Từ Lò Dò Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lò dò | đt. Đi chậm-chạp, dò từng bước: Lò-dò như cò mò tép // Lăng-căng, lẽo-đẽo, đi theo sau lưng một người nào: Mình vừa quay lưng đi, nó đã lò-dò theo bén gót. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
lò dò | - Đi chậm như lần từng bước: Lò dò như cò bắt tép (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lò dò | đgt. 1. Đi chậm chạp từng bước ngắn như thể vừa đi vừa nghe ngóng, dò dẫm: Bọn giặc vừa lò dò vào đến đầu làng thì trúng mìn o lò dò như cò bắt tép (tng.). 2. Lặn lội từ xa đến, lần mò tìm đến: Bẵng đi mấy năm, nó lại lò dò trở về o chết thật, Bác lò dò lên tận đây, sợ quá (Nguyễn Huy Tưởng). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lò dò | đgt, trgt Đi chậm như lần từng bước: Lò dò như cò bắt tép (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
lò dò | đt. Đi từng bước một: Lò dò như cò bắt tép. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
lò dò | .- Đi chậm như lần từng bước: Lò dò như cò bắt tép (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
lò dò | Đi dò từng bước: Lò-dò như cò bắt tép. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- lò dò như cò bắt tép
- lò dò như cò phải bão
- lò đúc
- lò đứng
- lò hồ quang
- lò khò
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái cò là cái cò con Mẹ đi xúc tép , để con ở nhà Mẹ đi một quãng đồng xa Mẹ sà chân xuống , phải mà con lươn Ông kia có chiếc thuyền nan Chở vào ao rậm xem lươn bắt cò Ông kia chốn gậy lò dò Con lươn tụt xuống , con cò bay lên. |
BK Cái cò là cái cò con Mẹ đi xúc tép , để con ở nhà Mẹ đi một quãng đường xa Mẹ sà chân xuống , phải con lươn Ông kia có cái thuyền nan Chở vào ao rậm xem lươn bắt cò Ông kia chốn gậy lò dò Con lươn tụt xuống , con cò bay lên. |
Nhớ những đêm bố kiệu trên cổ , nước ngập đến bụng , đến ngực bố , bố vẫn phải lò dò từng bước kiệu con hàng hai cây số xuống đình Hà Châu chỉ vì con đòi đi xem hát trống quân. |
Tôi lò dò trở vào ngôi miếu , ngồi tựa lưng vào tường , thở dốc. |
Bỗng người đàn bà bế con xuống boong dưới , lò dò ra cửa tàu , ngần ngại trông về Nam Định sáng tỏa một vùng trời , lẩm bẩm nói một mình : " Lâu quá trời đất ạ ! ". |
Có đứa mãi 8 giờ sáng mới lò dò về. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lò dò
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » đi Lò Dò Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "lò Dò" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Lò Dò - Từ điển Việt
-
Lò Dò - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lò Dò Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lò Dò Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ý Nghĩa Của Từ Lò Dò Là Gì
-
Từ Điển - Từ Lò Dò Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'lò Dò' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Giải Thích ý Nghĩa Lò Dò Như Cò Bắt Tép Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Lò Dò - Tiếng Anh
-
Nhân Viên Mới Lò Dò Bê đồ Cho Khách - VnExpress
-
Thử Lý Giải Những Sai Sót để đời - Tuấn Công Thư Phòng
-
Thành Ngữ – Tục Ngữ: Lò Dò Như Cò Phải Bão | Ca Dao Mẹ
-
Tiếng Việt Lớp 1 Tập 1 Bài 16 | Dạy Bé Học Chữ Cái Tập đọc Và Kể ...