Từ Lóc Nhóc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lóc nhóc tt. Loi-nhoi, đầy ứ đang chen-chúc: Đò đầy lóc-nhóc những người.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
lóc nhóc - Tràn đầy: Cá lóc nhóc đến miệng rổ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lóc nhóc tt. Đông, nhiều và thuộc cùng một lứa, một loại nhỏ, bé, chen chúc nhau: Cả một lũ gà con lóc nhóc o Cá lóc nhóc đến miệng rổ o Đàn con lóc nhóc khóc cười (Nguyễn Duy).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
lóc nhóc tt Nói số đông cùng loại chen chúc với nhau: Sinh đẻ nhiều, không nuôi nổi đàn con lóc nhóc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
lóc nhóc đt. Tràn-đầy, chen-chúc: Người lóc-nhóc cả xe.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
lóc nhóc .- Tràn đầy: Cá lóc nhóc đến miệng rổ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- lóc xóc
- lọc
- lọc bọc
- lọc cọc
- lọc cọc
- lọc lõi

* Tham khảo ngữ cảnh

Giật thót mình ! Mười chàng lính trẻ lóc nhóc từ trong bụi rậm chui ra.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lóc nhóc

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Con Cá Lóc Nhóc