Từ Nhặt Nhạnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nhặt nhạnh | đt. Lượm-lặt, gom-góp, lấy mỗi nơi một ít hoặc mỗi lúc một ít để dành: Nhặt-nhạnh của-cải; nhặt-nhạnh đồ lặt-vặt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
nhặt nhạnh | - đg. 1. Lượm lặt để thu gọn lại: Nhặt nhạnh hết xẻng cuốc vào. 2. Vơ vét: Có bao nhiêu tiền nhặt nhạnh đem đi cả. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nhặt nhạnh | đgt. Thu gom lại từng tí một: Chịu khó nhặt nhạnh thì cũng khá. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nhặt nhạnh | đgt 1. Thu gọn để lại một chỗ: Làm vườn xong phải nhặt nhạnh đủ cuốc, thuổng. 2. Vơ vét lấy: Nhặt nhạnh hết tiền để đi đánh bạc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nhặt nhạnh | đt. Lượm lặt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nhặt nhạnh | .- đg. 1. Lượm lặt để thu gọn lại: Nhặt nhạnh hết xẻng cuốc vào. 2. Vơ vét: Có bao nhiêu tiền nhặt nhạnh đem đi cả. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
nhặt nhạnh | Nhặt dần hết cái này đến cái khác: Nhặt nhạnh hết cả của-cải. Văn-liệu: Năng nhặt chặt bị (T-ng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- nhâm
- nhâm độn
- nhâm hôi
- nhâm mạch
- nhâm nhẩm
- nhâm nhi
* Tham khảo ngữ cảnh
Những người đại lý các báo ở Ninh Giang hiểu cái tâm lý đó mà ai không hiểu nên ra công tìm kiếm nhặt nhạnh tin tức gửi về Hà Nội. |
Chúng nhặt nhạnh thanh nứa , thanh tre , hay bất cứ cái gì có thể dùng được của các người bán hàng để lại. |
Trong lúc các anh lặng lẽ thu góp đồ đạc , cột chặt các tay nải thì mẹ bối rối hết nhặt nhạnh mớ quần áo này nhét vào một tay nải đã quá nặng , suy tính đến ngơ ngẩn thất thần , lại quyết định bỏ lại để đi nhặt nhạnh thứ khác. |
Chúng vơ vét , nhặt nhạnh và nhìn tên bên cạnh xem có lấy nhiều hơn mình hay không. |
Nghèo thế , Thanh Tịnh của chúng tôi lấy đâu ra tiền để mua cổ vật? Mà cũng buồn thế , cô độc thế , một người ít nghị lực như Thanh Tịnh lấy đâu sức lực để mang lại cho bộ sưu tầm của mình một vẻ hoàn thiện dù là chỉ trên phương diện công phu thuần túỷ Chẳng qua buồn tình quá , ông nhặt nhạnh một ít đồ cũ , xếp cho ra bộ , trong lúc không ai biết chơi thì cách chơi của ông đã là độc đáo , thế thôi. |
Rút cuộc là một cuộc chung sống hoà bình , Thanh Tịnh cứ nhặt nhạnh và mang ra khoe , nghĩ chẳng ai tin thì cũng buồn quá , nên tự nhủ rằng biết đâu sự bày biện rất thành thực của mình vẫn có tác dụng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nhặt nhạnh
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nhặt Nhạnh Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Nhặt Nhạnh - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nhặt Nhạnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nhặt Nhạnh" - Là Gì?
-
Nhặt Nhạnh
-
Nhặt Nhạnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhặt Nhạnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'nhặt Nhạnh' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào
-
Nghĩa Của 'nhặt Nhạnh' - Từ điển | Giá-đẹ
-
NHẶT NHẠNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nhặt Nhạnh Nghĩa Là Gì?
-
NHẶT NHẠNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nhặt Nhạnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Người đi Nhặt Nhạnh “quá Khứ” - Báo Nhân Dân