Từ Nhảy ổ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nhảy ổ đt. Nhảy lên các chỗ cao đặng tìm chỗ đẻ: Gà nhảy ổ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
nhảy ổ đgt. Nhảy tìm ổ để đẻ; sắp đẻ trứng: Gà nhảy ổ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhảy ổ đgt Nói gà mái tìm ổ để đẻ: Hôm nay con gà mái nhảy ổ sớm quá.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- nhảy tót
- nhảy vọt
- nhảy xa
- nhảy xa va mạnh
- nhảy xổ
- nháy

* Tham khảo ngữ cảnh

Trả lời câu hỏi vì sao chọn thành phố Đà Nẵng làm điểm dừng chân , họa sĩ Vũ Trọng Thuấn nói : Tôi như một con gà chơi nhởi kiếm ăn khắp nơi nhưng dứt khoát khi đến kỳ nnhảy ổthì phải chọn cho mình một nơi chốn vừa ý để sinh nở.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nhảy ổ

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Gà Nhảy ổ Nghĩa Là Gì