Từ Nỗ Lực Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nỗ lực | đt. Gắng sức, cố rán: Nỗ-lực tăng-gia sản-xuất. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
nỗ lực | - Ráng hết sức: Nỗ lực học tập. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nỗ lực | đgt. Ráng hết sức, ra sức cố gắng: nỗ lực học tập o phải nỗ lực nhiều hơn nữa. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nỗ lực | đgt (H. nỗ: cố gắng; lực: sức) Gắng sức: Nỗ lực vươn lên nhằm tận dụng thời cơ (TrBĐằng); Từ ngày phát động phong trào toàn dân canh tác, mọi người đều nỗ lực thi đua cày cấy, trồng trọt (HCM). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nỗ lực | đt. Rán sức: Toàn dân đã nỗ-lực kháng-chiến. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nỗ lực | .- Ráng hết sức: Nỗ lực học tập. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
nỗ lực | Gắng sức: Nỗ lực làm điều thiện. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- nố
- nộ
- nộ đảo giang hà
- nộ giả thường tình
- nộ khí
- nộ khí xung thiên
* Tham khảo ngữ cảnh
Loan cảm thấy rõ cái vẻ đẹp của bức tranh hoạt động đã diễn ra trước mắt Loan cái cảnh làm lụng vui vẻ và nỗ lực của đôi vợ chồng cùng giúp sức để tiến lên. |
Nhưng việc mình làm nếu không đem được một chút thành quả nào thì bao nhiêu nỗ lực cũng chẳng khác gì như đổ ra sông , ra biển... Trong hai tuần , Minh đã gửi đến sáu , bảy bài nhưng vẫn chưa thấy có bài nào của mình được đăng cả. |
Ở bên này , Việt Nam đang nỗ lực kiểm soát dịch bệnh một cách hiệu quả. |
Đây là nỗ lực cuối cùng để bảo vệ núi chiếc Răng. |
Nhưng những nỗ lực này cũng chẳng đi đến đâu. |
Dường như ruồi bọ nơi đây cũng ý thức được sự hỗn loạn xung quanh và nỗ lực hết mình để đóng góp vào bản hợp xướng đó. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nỗ lực
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nỗ Lực Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nỗ Lực" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Nỗ Lực - Từ điển Việt
-
Nỗ Lực - Wiktionary Tiếng Việt
-
'nỗ Lực' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nỗ Lực Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nổ Lực Hay Nỗ Lực Là đúng? Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Nỗ Lực Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nổ Lực Hay Nỗ Lực Là đúng Chính Tả Tiếng Việt - Ốc Nhồi
-
Nổ Lực Hay Nỗ Lực, Từ Nào Viết đúng Chính Tả Tiếng Việt? - Thủ Thuật
-
Nổ Lực Hay Nỗ Lực Là đúng Chính Tả?
-
Nổ Lực Hay Nỗ Lực Là đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
Nổ Lực Hay Nỗ Lực Là Đúng Chính Tả? Cách Phân Biệt Dấu Hỏi ...
-
Nổ Lực Hay Nỗ Lực Là đúng? Phân Biệt (?) Với (~) Và Ví Dụ
-
Nổ Lực Hay Nỗ Lực, Từ Nào Viết đúng Chính Tả Tiếng Việt?