Từ Nói Kháy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nói kháy | đt. Nói với giọng khiêu-khích: Nói kháy như muốn gây chuyện. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
nói kháy | - Nói có ý châm chọc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nói kháy | đgt. Nói cạnh khoé để khích bác, chọc tức: Thỉnh thoảng lại nói kháy một câu, làm nó tức tối căm giận. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nói kháy | đgt Nói với ý khiêu khích: Hắn nói kháy, tôi cũng không chấp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nói kháy | đt. Nht. Nói cạnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nói kháy | .- Nói có ý châm chọc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- nói khó
- nói khoác
- nói khoác gặp thời
- nói khoác nói lác
- nói không nói có
- nói khống
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngừng vài giây và đưa mắt ngắm nghía quanh nhà , nàng lại nói : Vườn rộng thế mà anh bỏ hoang , chẳng trồng hoa , trông buồn tẻ quá nhỉ ! Thôi xin chào anh , thứ bảy anh sang chơi đánh tổ tôm nhé ? Lại có ông huyện và ông tham phải không , thưa cô ? Chương cho câu là một câu nói kháy. |
Huy như theo đuổi một định kiến gì , mắt đăm đăm nhìn chị thở dài nói : Sao ban nãy chị đi uể oải thế , mà bây giờ lại bước khoẻ thế ? Mai vờ không nghe rõ câu nói kháy của Huy , trỏ về phía đường , bảo em : Kìa em coi , những cây đào vườn nhà ai mà sai thế ? Rồi nàng quay lại bảo Lộc : Em chỉ muốn ở trong cái nhà tre kia thôi. |
An dập tắt đống lá tre , đứng bên này nhìn qua bên kia chờ có ai ra vườn giải thích vài điều vừa để xin lỗi , vừa để tìm lời bóng gió nói kháy. |
Tôi nói kháy : “Này , sao hôm qua anh bảo bẫy chuột của anh được dán mác Idô Idiếc mấy nghìn , mấy vạn kia mà?” – “Quảng cáo mà ông , sao ông thật thà thế. |
Sau nửa giờ vỡ chợ , kẻ khuyên can lại to tiếng hơn kẻ gây sự , hàng chục cái mồm đàn ông đàn bà , già và trẻ , phân bè kéo đảng nhau mà nói kháy nhau , chọc tức nhau. |
Tuy bà không biết biên sổ nhưng bà cũng biên sổ ngay vào trong bụng : nào là con mẹ đám Nhen nói kháy bà ra sao , nào là con mẹ đĩ Tốp nói xấu bà ra sao , vân vân... Con gái bà lấy chồng giàu ! Những đứa ấy rồi thì nhục nhã với bà , rồi thì điêu đứng với bà. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nói kháy
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nói Kháy Là Gì
-
Nói Kháy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nói Kháy" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Nói Kháy - Từ điển Việt
-
Nói Kháy
-
Nói Kháy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'nói Kháy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nói Kháy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nói Kháy - Có- | Năm 2022, 2023
-
HÀNH VI NGÔN NGỮ NÓI KHÁY TRONG GIAO TIẾP CỦA NGƯỜI ...
-
Bệnh "kháy" - Báo Người Lao động
-
Nói Kháy | âm-nhạ
-
Nói Kháy Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky