Từ Nóng Bỏng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nóng bỏng | tt. 1. Quá nóng, tưởng chừng như có thể gây bỏng được: cái nắng hè nóng bỏng. 2. Có tính chất thời sự và hết sức cấp thiết: những vấn đề nóng bỏng của thời đại. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nóng bỏng | tt 1. Nóng quá khiến có cảm giác như bị bỏng: Đi trên cát nóng bỏng. 2. Cấp thiết: Thời sự nóng bỏng; Vấn đề nóng bỏng. 3. Gay go: Những ngày nóng bỏng nhất của chiến tranh (VNgGiáp). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
- nóng chảy
- nóng chảy mỡ
- nóng gan nóng phổi
- nóng gáy
- nóng hôi hổi
- nóng hổi
* Tham khảo ngữ cảnh
Mỗi cái bát ”quành“ xong , họ chọc đầu đũa dính bột vào bát tương rồi xuýt xoa vì cái cục bột khi đặt vào mồm vẫn nóng bỏng , tuột phồng cả lưỡi , nước mắt nước mũi trào ra xụt xịt , tạo cho bữa ăn nào cũng vất vả mà đầy sức hấp dẫn. |
Châu vô cùng căm giận và thù oán nhưng lại không thể nào quyên , không thể nào thiếu anh trong những đòi hỏi nóng bỏng hết sức dữ dội của người con gái đã nếm mùi hạnh phúc ở người đàn ông. |
Tôi chớp chớp mi mắt nhìn lên lá cờ , để cho những giọt nước mắt vui sướng và nóng hôi hổi tự do lăn rơi trên đôi gò má nóng bỏng. |
Đi trên những con đườnóng bỏng?ng của trời tháng tám miền Nam bây giờ , tôi nhớ gì là nhớ đến những buổi sáng mùa thu mẹ mua cho một mẻ cốm giót ăn lót lòng buổi sáng trước khi đi học , rồi đến khi có vợ có con thì vợ biết tính chồng , thường dặn những người gánh cốm ở Vòng lên bán , thế nào cũng giữ cho những mẻ cốm thật ngon đem nén rồi đơm vào những cái đĩa con vừa ăn vừa nhấm nháp nước trà sen thơm ngát. |
Từ vòng tay ôm của anh thành một nụ hôn nóng bỏng. |
Người đàn ông bỗng ôm chầm lấy khuôn mặt nàng , nóng bỏng đặt vào môi nàng một chiếc hôn : Anh yêu em. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nóng bỏng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nóng Bỏng Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "nóng Bỏng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Nóng Bỏng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nóng Bỏng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nóng Bỏng - Wiktionary Tiếng Việt
-
'nóng Bỏng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Sự Khác Biệt Giữa Dễ Thương Và Nóng Bỏng - Sawakinome
-
NÓNG BỎNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nóng Bỏng Trong Tiếng Thái Là Gì? - Từ điển Việt Thái
-
Nóng Bỏng/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Nóng Bỏng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Em Kết Nghĩa 'nóng Bỏng' Lại Dễ Dãi Nên Chồng Tôi 'sinh Hư'
-
Bỏng - Chấn Thương; Ngộ độc - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia