Tự Pha Chế Dung Dịch Thủy Canh Theo Một Số Công Thức Cơ Bản

Tự pha chế dung dịch thủy canh theo một số công thức cơ bản Tự pha chế dung dịch thủy canh theo một số công thức cơ bản 1/13/2016 4:57:15 PM

Thành phần pha chế thủy canh cần mua tại nơi có chất lượng uy tín và đảm bảo, cân đo thật chính xác bạn có thể tự tạo dung dịch thủy canh cho mình.

Với chi phí rẻ hơn nhiều lần so với giá mua các dung dịch. Nếu chưa đủ tự tin và kinh nghiệm pha chế, bạn có thể sử dụng chúng để trồng các loại cây cảnh, hoa thủy canh như Hoa Tiên Ông, Hoa Tulip

Pha chế dung dịch thủy canh

Các công thức sau tính cho 1000L dung dịch

Công thức pha chế thủy canh cân bằng dùng được cho các loại cây (dùng cho mùa khô)

EC=1.7mS/cm

Hóa chất Công thức Nhóm Khối lượng(g)
Boric Acid H3BO3 B 2.86
Calcium Nitrate (Tetrahydrate) Ca(NO3)2.4H2O A 1296.458
Copper Sulfate (pentahydrate) CuSO4.5H2O B 0.118
Iron EDTA Fe(EDTA) A 38.462
Magnesium Sulfate (Heptahydrate) MgSO4.7H2O B 365.112
Manganese Sulfate (Monohydrate) MnSO4.H2O B 1.538
Phosphoric Acid (30%) H3PO4 B 632.711
Potassium Nitrate KNO3 A 477.434
Sodium Molybdate (Dihydrate) Na2MoO4.2H2O B 0.05
Zinc Sulfate (Dihydrate) ZnSO4.2H2O B 0.151

Công thức pha chế thủy canh cân bằng dùng được cho các loại cây (dùng cho mùa mưa)

EC=1.3mS/cm

Hóa chất Công thức Nhóm Khối lượng(g)
Boric Acid H3BO3 B 2.86
Calcium Nitrate (Tetrahydrate) Ca(NO3)2.4H2O A 772.909
Copper Sulfate (pentahydrate) CuSO4.5H2O B 0.118
Iron EDTA Fe(EDTA) A 38.462
Magnesium Sulfate (Heptahydrate) MgSO4.7H2O B 507.099
Manganese Sulfate (Monohydrate) MnSO4.H2O B 1.538
Phosphoric Acid (30%) H3PO4 B 527.259
Potassium Nitrate KNO3 A 362.923
Sodium Molybdate (Dihydrate) Na2MoO4.2H2O B 0.05
Zinc Sulfate (Dihydrate) ZnSO4.2H2O B 0.151

Công thức pha chế dung dịch thủy canh cho rau diếp

EC = 1.6 mS/cm

Hóa chất Công thức Nhóm Khối lượng(g)
Boric Acid H3BO3 B 2.86
Calcium Nitrate (Tetrahydrate) Ca(NO3)2.4H2O A 1010.01
Copper Sulfate (pentahydrate) CuSO4.5H2O B 0.393
Iron EDTA Fe(EDTA) A 30.769
Magnesium Sulfate (Heptahydrate) MgSO4.7H2O B 456.389
Manganese Sulfate (Monohydrate) MnSO4.H2O B 1.538
Phosphoric Acid (30%) H3PO4 B 527.259
Potassium Nitrate KNO3 A 518.394
Sodium Molybdate (Dihydrate) Na2MoO4.2H2O B 0.126
Zinc Sulfate (Dihydrate) ZnSO4.2H2O B 0.302

Công thức pha chế thủy canh trồng dâu tây

- EC = 1.3 mS/cm

Hóa chất Công thức Nhóm Khối lượng(g)
Boric Acid H3BO3 B 4.004
Calcium Nitrate (Tetrahydrate) Ca(NO3)2.4H2O A 561.17
Copper Sulfate (pentahydrate) CuSO4.5H2O B 0.275
Iron EDTA Fe(EDTA) A 38.462
Magnesium Sulfate (Heptahydrate) MgSO4.7H2O B 405.68
Manganese Sulfate (Monohydrate) MnSO4.H2O B 6.153
Phosphoric Acid (30%) H3PO4 B 611.621
Potassium Nitrate KNO3 A 534.016
Sodium Molybdate (Dihydrate) Na2MoO4.2H2O B 0.126
Zinc Sulfate (Dihydrate) ZnSO4.2H2O B 0.755

Công thức pha chế thủy canh trồng cà chua

- EC = 1.8 mS/cm

Hóa chất Công thức Nhóm Khối lượng(g)
Boric Acid H3BO3 B 1.716
Calcium Nitrate (Tetrahydrate) Ca(NO3)2.4H2O A 775.603
Copper Sulfate (pentahydrate) CuSO4.5H2O B 0.275
Iron EDTA Fe(EDTA) A 38.462
Magnesium Sulfate (Heptahydrate) MgSO4.7H2O B 507.099
Manganese Sulfate (Monohydrate) MnSO4.H2O B 2.461
Phosphoric Acid (30%) H3PO4 B 527.259
Potassium Nitrate KNO3 A 846.123
Sodium Molybdate (Dihydrate) Na2MoO4.2H2O B 0.076
Zinc Sulfate (Dihydrate) ZnSO4.2H2O B 0.302

Sử dụng cho dưa chuột

- EC = 1.8 mS/cm

Hóa chất Công thức Nhóm Khối lượng(g)
Boric Acid H3BO3 B 1.716
Calcium Nitrate (Tetrahydrate) Ca(NO3)2.4H2O A 859.68
Copper Sulfate (pentahydrate) CuSO4.5H2O B 0.275
Iron EDTA Fe(EDTA) A 23.077
Magnesium Sulfate (Heptahydrate) MgSO4.7H2O B 507.099
Manganese Sulfate (Monohydrate) MnSO4.H2O B 2.461
Phosphoric Acid (30%) H3PO4 B 527.259
Potassium Nitrate KNO3 A 833.351
Sodium Molybdate (Dihydrate) Na2MoO4.2H2O B 0.076
Zinc Sulfate (Dihydrate) ZnSO4.2H2O B 0.302

Các loại rau ăn lá

EC = 1.4 mS/cm

Hóa chất Công thức Nhóm Khối lượng(g)
Boric Acid H3BO3 B 4.004
Calcium Nitrate (Tetrahydrate) Ca(NO3)2.4H2O A 1282.837
Copper Sulfate (pentahydrate) CuSO4.5H2O B 0.275
Iron EDTA Fe(EDTA) A 37.692
Magnesium Sulfate (Heptahydrate) MgSO4.7H2O B 253.55
Manganese Sulfate (Monohydrate) MnSO4.H2O B 6.061
Phosphoric Acid (30%) H3PO4 B 263.63
Potassium Nitrate KNO3 A 255.677
Sodium Molybdate (Dihydrate) Na2MoO4.2H2O B 0.126
Zinc Sulfate (Dihydrate) ZnSO4.2H2O B 0.755

- Pha chế thủy canh trồng hoa

- EC = 1.3 mS/cm

Hóa chất Công thức Nhóm Khối lượng(g)
Boric Acid H3BO3 B 2.86
Calcium Nitrate (Tetrahydrate) Ca(NO3)2.4H2O A 468.584
Copper Sulfate (pentahydrate) CuSO4.5H2O B 0.196
Iron EDTA Fe(EDTA) A 15.385
Magnesium Sulfate (Heptahydrate) MgSO4.7H2O B 304.26
Manganese Sulfate (Monohydrate) MnSO4.H2O B 1.538
Phosphoric Acid (30%) H3PO4 B 632.711
Potassium Nitrate KNO3 A 748.641
Sodium Molybdate (Dihydrate) Na2MoO4.2H2O B 0.126
Zinc Sulfate (Dihydrate) ZnSO4.2H2O B 0.302

Chúc các bạn thành công!

Hướng dẫn bạn tự làm một giàn thủy canh đơn giản bằng ống PVC

Địa chỉ cửa hàng: Kios 35, tòa nhà CT10C, KĐT Đại Thanh - Thanh Trì - Hà Nội.Xem dẫn đường Chat Zalo Messenger Gọi: 0933-722-746 Gửi giấy mời, báo giá đại lý, xin gửi vào email trongraudothi@gmail.com Tags: thủy canh, dung dịch thủy canh, pha chế dung dịch thủy canh, Để cải thiện chất lượng bài viết, xin phản hồi cho chúng tôi biết bài này có thú vị hay hữu ích không?

Xem thêm

  • Cách trộn giá thể trồng cây sen đá
  • Cách sử dụng đá nham thạch đỏ để trồng cây
  • Chăm sóc khách hàng
  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách đổi trả
  • Giao hàng và vận chuyển

Từ khóa » Cách Pha Dung Dịch Thủy Canh