Từ Quá Quắt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
quá quắt | tt. Nh. Quá lắm và Quá lố: Con nhỏ quá-quắt // Rắn mắt quá sức: Thiệt là quá-quắt |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
quá quắt | - Nh. Quá đáng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
quá quắt | tt. Thậm tệ quá đáng, làm cho người ta không thể chịu được nữa: ăn nói quá quắt o con người quá quắt. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
quá quắt | tt 1. Quá mức thường: Tưởng như mình không xứng đáng được dùng những thứ sang trọng quá quắt như vậy (NgCgHoan). 2. Rất khác thường: Sự quá quắt của anh cũng hết mực rồi (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
quá quắt | tt. Quá lắm, trong hành-động trong lời nói: Anh ấy lúc nầy quá-quắt lắm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
quá quắt | .- Nh. Quá đáng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- quá sá trời
- quá sức
- quá ta
- quá tải
- quá tam ba bận
- quá tay
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng nay thì quá quắt lắm rồi , cái tài của anh đã trở thành con dao hai lưỡi , thành một thứ thuốc phiện khiến cho anh nghiện ngập , và thành một ngục tối để giam hãm anh mãi trong cảnh mù. |
Nhưng khi nhận thấy rằng càng can ngăn , Minh càng quá quắt làm tới , nàng đành im lặng mà dùng lòng nhẫn nại đối phó. |
Phiền quá. Thế nào sau vụ này ta cũng phải tìm người thay lão già quá quắt |
Mọi người đều biết các hành động quá quắt của Hai Nhiều , và từ lâu , họ vẫn lấy làm lạ về sự ngoan ngoãn an phận khác thường của dân An Thái. |
Tôi nhỏm dậy , bảo Trà Long : Cháu muốn vào rừng chơi , chú sẽ dẫn cháu đi ! Mẹ cháu mới ở thành phố về còn mệt để cho mẹ cháu nghỉ ! Trà Long ngúng nguẩy : Cháu không chịu đâu ! Cháu muối đi chơi với cả hai người kìa ! Rồi nó nhe răng cười Cháu đi giữa , mẹ một bên , chú Ngạn một bên ! Trước đòi hỏi quá quắt của Trà Long , tôi chẳng biết nói sao , bèn tìm cách lẻn ra khỏi nhà. |
Nếu như đã không biết sống cái ngày hôm nay , thì làm sao người ta có thể biết sống trong vĩnh viễn? ! ở trên , chúng ta nói , do ham sống Xuân Diệu rất sợ chết và nỗi sợ ấy của Xuân Diệu đôi khi bị đẩy đi quá đà , đến chỗ quá quắt. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): quá quắt
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Người Quá Quắt Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "quá Quắt" - Là Gì?
-
Đối Phó Với Người Quá Quắt - VLOS
-
Nghĩa Của Từ Quá Quắt - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Quá Quắt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Quá Quắt Là Gì?
-
Cách để Đối Phó Với Người Quá Quắt
-
'quá Quắt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cách để Đối Phó Với Người Quá Quắt Mới 2022 - Ciscolinksys
-
20 Cách ứng Xử Với Người Khó Chịu - VnExpress
-
Tôi Hết Chịu Nổi Người Chồng Quá Quắt - Báo Bình Phước
-
QUÁ QUẮT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cách 'trị' Vợ Quá Quắt Của ông Hùng 'Thương Ngày Nắng Về' được ...