Từ Rờn Rờn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
rờn rờn pht. Rờn (mức độ nhấn mạnh): xanh rờn rờn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
rờn rờn Nht. Rờn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
rờn rờn Cũng nghĩa như “rờn”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- rởn
- rỡn
- rợn
- rợn rạo
- rợn tóc gáy
- rớp

* Tham khảo ngữ cảnh

Không thấy ai đòi nhưng nợ vẫn cứ là nợ , nó rờn rờn quanh quất trong chái bếp ngày ngày khói tỏa , trong mấy chiếc giường ngủ con con , trong hai bữa ăn mỗi ngày.
Lạnh như khoảng chiếu nửa đêm Quí chạm tay vào , tượng lên một nỗi nhớ rờn rờn lúc mờ lúc tỏ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): rờn rờn

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » định Nghĩa Xanh Rờn Là Gì