Từ Sậy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
sậy dt. (thực) Loại cỏ trường-niên cao 2, 3 m, thân bộng, lóng dài, lá hẹp dài, cờ mang trái có nhiều lông, thường được dùng bện đăng hoặc làm rào nuôi gà vịt: Ai về giồng Dứa qua truông, Gió day bông sậy để buồn cho em // (B) Được ví với những gì ốm yếu: Chân sậy; ốm như cây sậy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
sậy - dt. Cây mọc chủ yếu ở bờ nước, nơi ẩm ở Bắc Bộ, sống lâu năm, rễ bò dài, rất khoẻ, thân cao 1,8-4m, thẳng đứng, rỗng ở giữa, lá hình dải hay hình mũi mác có mỏ nhọn kéo dài, xếp xa nhau, thường khô vào mùa rét, cụm hoa là chuỳ, thường có màu tím hay nâu nhạt, hơi rủ cong, thân lá dùng lợp nhà, làm chiếu, làm nệm, rễ làm thuốc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sậy dt. Cây mọc chủ yếu ở bờ nước, nơi ẩm ở Bắc bộ, sống lâu năm, rễ bò dài, rất khoẻ, thân cao l,8-4m, thẳng đứng, rỗng ở giữa, lá hình dải hay hình mũi mác có mỏ nhọn kéo dài, xếp xa nhau, thường khô vào mùa rét, cụm hoa là chùy, thường có màu tím hay nâu nhạt, hơi rủ cong, thân lá dùng lợp nhà, làm chiếu, làm nệm, rễ làm thuốc.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
sậy dt (thực) Loài cây mọc hoang thuộc họ lúa, cao độ hai, ba mét, thân cứng, lá dài: Hò voi bắn súng sậy (tng); Tay chân như ống sậy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
sậy dt. (th) Cây thuộc loại tre nứa, thân nhỏ, mình yếu: Ai về giồng Dứa, qua truông, Gió lay bãi sậy, bỏ buồn cho em (C.d)
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
sậy .- d. Loài cây dại thuộc họ lúa, cao độ hai, ba mét, thân cứng, lá dài không có răng cưa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
sậy Loài cây mọc ở bờ sông bãi cát hoặc ở sườn núi, thuộc về loài tre nứa, thân nhỏ mình mỏng: Bãi sậy. Văn-liệu: Nhà tranh đố sậy (T-ng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- se
- se
- se ca-ma-rát
- se-ken
- se mình
- se se

* Tham khảo ngữ cảnh

Tấm áo của Tuyết đã trắng lại trắng thêm , nổi hẳn lên nền lá sậy đen.
Hai hôm sau , người ta thấy xác người vợ và người con nổi trên sông , còn ông chánh , ông chánh cũng không còn sống vì có người tìm thấy cái áo của ông vướng vào bờ sậy.
Ðương đi , hễ gặp một cây dây leo là nàng níu ngay lấy , nhún mình đánh đu , gặp cây nào có quả ăn được như khế , như mơ , là nàng nhẩy lên níu cho kỳ được , sát cả tay mà không biết đau ; thấy bên sườn đồi có dẫy sậy hoa phơn phớt bạc , nàng chạy ra bẻ một vài cây rồi đưa cho Phương một cây làm gậy chống.
Tôi còn thích ngắm cảnh rừng đồi , thích vượt qua những nơi cỏ và lau sậy sắc làm sây sát cả chân tay.
Thỉng thoảng , một bóng cá nổi trong cành lau sậy , lờ dờ lên gần mặt nước như nhìn trộm hai chúng tôi , rồi lại vùng quẫy đuôi chìm mất.
Ai về Giồng Dứa qua truông Gió lay bông sậy bỏ buồn cho em.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): sậy

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Thích Từ Sậy