Từ So Bì Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
so bì | đt. So-đo phân-bì, tánh người hay câu-nệ sự hơn thiệt chút-đỉnh So-bì từng chút; tánh so-bì. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
so bì | - đgt. So sánh hơn thiệt, không muốn mình thua thiệt: so bì nhau từng đồng Anh em trong gia đình chớ có so bì nhau so bì việc nọ việc kia. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
so bì | đgt. So sánh hơn thiệt, không muốn mình thua thiệt: so bì nhau từng đồng o Anh em trong gia đình chớ có so bì nhau o so bì việc nọ việc kia. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
so bì | đgt So sánh hơn kém với ý tị nạnh: Nó hay so bì với ông ta, vì cùng học một lớp trước kia, nhưng nay ông ấy có địa vị hơn nó nhiều. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
so bì | .- So sánh hơn kém một cách vụn vặt để tị nạnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- so le
- so lét
- so mẫu
- so sánh
- so se
- so tài đọ sức
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông giáo hỏi Kiên : Trước đây có tình trạng so bì như thế này không ? Kiên đáp : Con khổ sở vì chuyện này còn hơn chuyện sổ sách nữa. |
so bì thiệt hơn , đòi hỏi bao nhiêu thứ. |
Vậy sự hưng vong của Hán , Sở , chỉ là do ở sự may rủi của trời mà thôi , há nên lấy thành bại mà so bì ử Nhưng đời những kẻ thích phẩm bình nhân vật , có kẻ bảo không phải giời làm mất , có kẻ bảo giời có dính dáng gì. |
Cô ca sĩ bầu trời hầu hạ , thật không gì so bì. |
Sau khi nghe báo cáo và phân tích , Chủ tịch UBND tỉnh Long An kết luận như sau : Yêu cầu Sở Xây dựng chủ trì , phối hợp với Sở Tài chính , Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An xác định lại giá dịch vụ thu gom , vận chuyển và xử lý rác sinh hoạt cho phù hợp với tình hình thực tế ; xác định các đối tượng cụ thể , với các mức giá dịch vụ cụ thể , bảo đảm yêu cầu công bằng xã hội , thu đúng , thu đủ , tránh sự sso bì, thắc mắc trong dân. |
Nhìn bạn bè kết giao : Quân tử không sso bì, tiểu nhân chọn người so sánh Quân tử đoàn kết mà không cấu kết , tiểu nhân cấu kết lại không đoàn kết. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): so bì
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » So Bì Nghĩa Là Gì
-
So Bì - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ So Bì - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "so Bì" - Là Gì?
-
So Bì Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
So Bì Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
So Bì
-
So Bì Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
'so Bì' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
So Bì Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'so Bì' Trong Từ điển Từ điển Việt
-
→ So Bì, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe