Từ Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ X Dễ Nhớ Nhất Dành Cho Bạn
Có thể bạn quan tâm
Có nhiều phương pháp học từ vựng khác nhau mà người học có thể áp dụng. Ngoài nhóm các từ theo chủ đề, bạn có thể nhóm theo chữ cái đầu tiên của từ. Trong bài viết dưới đây, Language Link Academic sẽ chia sẻ cho bạn một chuỗi các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ X theo một hệ thống dễ nhớ và dễ học. Bên cạnh đó, bài viết còn cung cấp phiên âm, diễn giải dễ hiểu nhất và một số mẹo học từ vựng hiệu quả!
Tóm tắt nội dung bài viết hide CÁC TỪ TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ X SỬ DỤNG PHỔ BIẾN PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG HIỆU QUẢCÁC TỪ TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ X SỬ DỤNG PHỔ BIẾN
Các từ đơn bắt đầu bằng chữ x
Trước khi đi vào tìm hiểu các từ ghép bắt đầu bằng chữ x, hãy cùng khám phá một số từ đơn trước tiên:
X: Đây là một động từ, các từ này có thể có nghĩa là xóa bỏ hay loại bỏ một cái gì đó.
XO: Có nghĩa là trao những cái ôm hay nụ hôn.
Xi: Chữ cái có vị trí đứng thứ 14 trong bảng chữ cái Hy Lạp.
XYZ: Dùng để chỉ ra một ví dụ hay nói về đối tượng chung nào đó.
For example: Company XYZ is going to launch a new product.
Ví dụ: Công ty XYZ sắp sửa cho ra mắt một sản phẩm mới.
Xylophone: Một loại nhạc cụ.
Các tính từ bắt đầu với chữ cái x
STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Xanthic | \ˈzan(t)thik\ | Thứ gì đó trông hơi vàng |
2 | Xenial | \ˈziːnɪəl\ | Mối quan hệ thân thiết, gần gũi giữa hai người |
3 | Xylophone | \ˈzaɪləfəʊn\ | Âm thanh được tạo ra bởi kèn xylophone |
4 | Xenophobic | \zenəˈfəʊbɪk\ | Nỗi ám ảnh về người lạ hoặc có thể người nước ngoài, người đến từ quốc gia khác. |
5 | xyloid | \ˈzaɪlɔɪd\ | Một thứ giống như gỗ |
Các danh từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ x
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Xanthippe | Người vợ lăng hoàn |
2 | Xe | Ký nguyên tố xennon |
3 | Xenogamy | Sự lai chéo |
4 | Xebec | Thuyền Xebec (Chỉ chiếc thuyền 3 cột buồn bọn cướp biển vùng Địa Trung Hải) |
5 | Xenon | Khí xenon |
6 | Xenolith | Các khối đá có trong quá phun trào từ núi lửa |
7 | Xenophobia | Sự bài ngoại |
8 | Xenophobe | Người bài ngoại |
9 | Xerophilous | Ưa khô, chịu hạn (cây) |
10 | Xerox | Máy sao chụp; Sự sao chụp theo kiểu này, kiểu kia; sao chụp |
11 | Xerophyte | Thực vật chịu hạn |
12 | Xylography | Thuật khắc gỗ |
13 | Xylocarp | Quả mộc, quả gỗ |
14 | Xylophone | Đàn phiến gỗ, đàn xy-lô-phôn, mộc cầm |
15 | Xyloid | Có gỗ, dạng gỗ; có linin |
Các từ vựng bắt đầu bằng chữ X liên quan đến kỹ năng làm việc
STT | Từ vựng | Chuyên ngành |
1 | XML | Một ngôn ngữ lập trình khác được sử dụng trên web |
2 | XHTML | Một ngôn ngữ lập trình được mở rộng từ ngôn ngữ mã hóa HTML. |
3 | XSLT | Một ngôn ngữ lập trình khác |
4 | Xylography | Chỉ kỹ năng khắc hoa văn và tác phẩm nghệ thuật trên gỗ |
Các động từ bắt đầu bằng chữ x
Các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X dạng động từ mà người học nên ghi nhớ. Để dễ dàng học và ghi nhớ, bạn có thể học thuộc mặt chữ, ghi đi ghi lại trên giấy nhiều lần. Ôn và tự dò, bởi nhìn chung những từ vựng này vẫn thuộc dạng khó.
STT | Từ vựng | Ý nghĩa |
1 | Xare | Một môn thể thao bằng vợt, chia làm 2 đội khác nhau, mỗi đội có hai thành viên. Người chơi tham gia cần phải đập vào bước từng ngang qua họ, sau đó phải trả lại bóng khi nó bật ra khỏi bức tường để giành quyền chiến thắng. |
2 | XC Mountain Biking | Viết tắt của đạp xe xuyên quốc gia. Một trong những loại xe đạp leo núi có thể đi ở các khu vực địa hình như rừng núi, đường đá, đường trải nhựa hoặc đường trơn. |
3 | XC skiing | Viết tắt của trượt tuyết băng đồng. Người tham gia băng qua các cánh đồng tuyết bằng ván trượt. |
4 | XC Running | Viết tắt của chạy việt dã. Người chạy băng qua nhiều khu vực cảnh quang thiên nhiên khác nhau. Ví dụ như: đồi, sỏi, đá, cỏ, thậm chí có cả khu vực mặt đất bằng phẳng. |
5 | Xiangqi | Hay còn gọi là cờ tướng. Có nhiều điểm tương đồng với cờ vua. |
6 | Xing Yi Quan | Một phong cách võ thuật. Tên mang ý nghĩa “nắm đấm có chủ đích”. Đây được coi là một hình thức võ thuật hung hãn, thực hiện những đòn đánh tầm ngắn, đầy uy lực. |
PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG HIỆU QUẢ
Để học từ vựng nhớ nhanh và nhớ lâu, bạn cần áp dụng phương pháp phù hợp với mình nhất. Lên kế hoạch cụ thể cho lộ trình chinh phục từ vựng tiếng anh của bạn. Mỗi ngày với một số lượng từ nhất định và đừng quên ôn tập nhiều lần theo ngày, tuần, tháng. Đừng cố nhồi nhét mà hãy học với một tinh thần thoải mái nhất có thể.
Bạn có thể chọn cách học truyền thống là viết ra giấy hoặc sử dụng các công cụ hiện đại. Kết hợp với các công cụ hỗ trợ đắc lực như flashcard, ứng dụng điện tử, đọc sách, xem video,… mà bạn yêu thích. Khi học, hãy nhớ đọc to rõ từ ra và tìm các ví dụ thực tế liên quan đến từ.
Bài viết với chủ đề Từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ x thông dụng nhất trên đây là một trong những chuỗi kiến thức bổ ích mà Language Link Academic dành tặng bạn.Tiếng Anh chính là phương tiện của thời đại giúp bạn tiếp cận với nền tri thức nhân loại và gặt hái được nhiều bước tiến trong công việc lẫn cuộc sống. Hãy luôn cố gắng trau dồi và rèn luyện thường xuyên để nâng cao trình độ của mình.
Xem thêm:
- 113 từ vựng tiếng Anh về tính cách theo bảng chữ cái Alphabet
- 5 phút để biết ngay 55 từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh
- Vừa học vừa chơi với các từ vựng tiếng Anh về việc giải trí
Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!
Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
Từ khóa » Tính Từ Trong Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ A
-
213+ Từ Vựng Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ A
-
Tổng Hợp Từ Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ A Bạn Cần Biết
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ A Thông Dụng
-
40 Từ Vựng Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ “A” Bạn Nên Biết - Alokiddy
-
TOP 200+ Từ Vựng Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ T - Lưu Lại Ngay!
-
Tổng Hợp Từ Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ "E" đầy đủ Nhất 2022
-
Thể Loại:Tính Từ Tiếng Anh
-
Từ Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ T Thông Dụng Nhất
-
116 Những Từ Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ Y [ĐẦY ĐỦ NHẤT]
-
Những Từ Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ Y: Cách đọc, Ý Nghĩa
-
Từ Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ Y
-
7 Học Ngay Những Từ Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ B đầy đủ Nhất Mới ...
-
50+ Từ Vựng Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ X - MCBooks
-
Những Từ Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ E?