Từ Trúc Trắc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
trúc trắc | tt. X. Trục-trặc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
trúc trắc | - Không xuôi, không trôi chảy: Câu văn trúc trắc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
trúc trắc | tt. Không suôn sẻ, không trôi chảy, lưu loát, bị vấp váp nhiều trong nói năng, diễn đạt: trả lời trúc trắc o lời văn trúc trắc. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
trúc trắc | tt Không trôi chảy: Điệu cổ phong trúc trắc thế mà con cụ ấm lại còn ngâm (NgTuân). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
trúc trắc | tt. Không xuôi, không lưu-loát: Văn trúc-trắc. Công việc bị trúc-trắc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
trúc trắc | .- Không xuôi, không trôi chảy: Câu văn trúc trắc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
trúc trắc | Không xuôi, không lưu-loát: Câu văn trúc-trắc khó đọc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- trúc trượng
- trúc vuông
- trúc xênh
- trục
- trục
- trục
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái miễu linh thiêng Có bốn cây cột kiền kiền Rui tre mè trắc Đôi đứa ta trúc trắc Cắt tóc thề nguyền Lời thề nước biếc non xanh Nhện giăng sóng dợn sao đành bỏ nhau. |
Ðiệu cổ phong trúc trắc thế màcon cụ Äm lại còn ngâm gối hạc bắt đoạn cuối một câu trên xuốngluôn đầu câu dưới , hơi ngâm trong và dài. |
Anh muốn sống ở đây , tại cái lều rách này hết đời , anh… gì nữả Chà ! Chữ nghĩa của cái bà này trúc trắc thấy mồ , nhập tâm miết mà không có vô. |
Tuy nhiên , trong công tác phối hợp giữa các khâu , giữa các đơn vị vẫn còn ttrúc trắc, vậy chúng ta cần phải làm gì và các nhân viên của ông cần phải làm những gì để có thể phục vụ những mục tiêu chính trị xã hội mà lãnh đạo Đài đề rả |
Đó là hành trình dài , ttrúc trắc, song chưa bao giờ mất đi niềm tin , khát vọng trong người con đất Phú ấy. |
Có họa phẩm ttrúc trắcnhư gọi mời ta suy ngẫm , có họa phẩm lại mang những đường nét nhẹ nhàng , bình yên đến lạ , ru tâm hồn ta vào mộng mị Tết xưa. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): trúc trắc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Trúc Trắc Là Gì
-
Trúc Trắc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trúc Trắc" - Là Gì?
-
Trúc Trắc Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Trúc Trắc Trong Tiếng Việt - BEM2.VN
-
Trúc Trắc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trúc Trắc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trúc Trắc - Từ điển Việt
-
Trúc Trắc
-
'trúc Trắc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Trúc Tra Trúc Trắc Là Gì? định Nghĩa
-
Trúc Trắc Là Gì
-
'Giải Mã' Lúng Liếng, Trúc Trắc… Tiếng Việt - Báo Thanh Niên
-
Từ Điển - Từ Trúc Trắc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm