Từ Tượng Thanh, Tượng Hình Trong Tiếng Nhật

Từ tượng thanh, tượng hình trong tiếng Nhật:

1. 笑う (Cười).

にこにこ (Cười khi vui mừng, hạnh phúc): cười mỉm, cười tủm tỉm.

にやにや (Cười có ý đồ xấu): cười khẩy, cười chế nhạo.

くすくす (Cười để người khác không nghe thấy): cười thầm, cười khúc khích.

げらげら (Cười lớn tiếng): cười hô hố, cười ha hả.

Sau các từ にこにこ, にやにや + 笑う、する

くすくす, げらげら + 笑う

Ví dụ: マンガを読んでげらげら笑った。Tôi cười ha hả vì đọc Manga.

2. 泣く (Khóc)

えんえん、えーんえーん (Dùng khi trẻ con khóc).

おいおい (Người lớn, trẻ con khóc thành tiếng).

しくしく (Phụ nữ trẻ, trẻ em) Khóc nức nở.

めそめそ (Khóc yếu đuối, mau nước mắt).

えんえん、えーんえーん、おいおい、しくしく + 泣く

めそめそ + 泣く、する

Vd: 子供がころんで大声でえんえん泣いている。Đứa trẻ khóc gào lên vì bị té.

SGV, Từ tượng thanh, tượng hình trong tiếng Nhật3. 話す (Nói chuyện)

ぺらぺら (Nói không bị gián đoạn, lưu loát) + 話す(言う、しゃべる)、な/ だ

ぺちゃくちゃ (Khi phụ nữ khi tám chuyện với nhau, cuộc nói chuyện không có nội dung gì đặc biệt) + 話す(しゃべる)

はきはき (Nói chuyện to, rõ ràng) + 話す(言う、する)

もごもご (Nói chuyện khó nghe, giống như trong miệng có thứ gì) nói lải nhải, lẩm bẩm + 話す(言う)

ひそひそ ( Nói bí mật, nói nhỏ) + 話す

Vd: リンさんは日本語がぺらぺらです。 Linh nói tiếng Nhật lưu loát.

Bài viết "Từ tượng thanh, tượng hình trong tiếng Nhật" được chia sẻ bởi giáo viên trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Các Kiểu Cười Trong Tiếng Nhật