Từ ủng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
ủng | tt. X. úng: Chín ủng, nát ủng. |
ủng | tt. C/g. úng, bí, tắc, không thông. |
ủng | dt. Giày ống, thứ giày mũi quớt, cổ cao bọc cổ chân: Đi ủng, mang ủng. |
ủng | đt. Ôm giữ, che-chở: Tiền hô hậu ủng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
ủng | - 1 dt. Giày cao su, cổ cao đến đầu gối, dùng để đi những nơi lầy lội, bẩn thỉu: mua đôi ủng đường nhớp nháp, lầy lội thế này nên đi ủng.- 2 tt. (Quả) chín nẫu, có mùi khó ngửi: khế ủng cam ủng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ủng | dt. Giày cao su, cổ cao đến đầu gối, dùng để đi những nơi lầy lội, bẩn thỉu: mua đôi ủng o đường nhớp nháp, lầy lội thế này nên đi ủng. |
ủng | tt. 1. (Quả) chín nẫu, có mùi khó ngửi: khế ủng o cam ủng. 2. (Da) có màu vàng bủng, vẻ ốm yếu, bệnh hoạn: da ủng. |
ủng | Giúp: ủng hộ o tiền hô hậu ủng. |
ủng | Sưng phù: ủng thũng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ủng | dt 1. Giày cao-su cao cổ dùng để đi mưa hoặc lội bùn: Làm công tác thuỷ lợi, phải sắm đôi ủng. |
ủng | tt Nói quả chín quá đã nát ra: Cam không ăn để ủng mất rồi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
ủng | tt. Nht. úng: Chín ủng. |
ủng | đt. Giúp, che chở: Tiền hô, hậu ủng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
ủng | .- t. Nói một số quả như cam, quít, mận... chín quá, nát ra và có mùi: Cam ủng. |
ủng | .- d. 1. Giày cao cổ, cong mũi, của các võ quan thời xưa. 2. Giày cao su cao cổ dùng đi mưa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
ủng | Nói về vị trái cây chín quá biến ra có mùi: Cam chín ủng. |
ủng | Giày của quan võ đi với lễ-phục, cổ cao, mũi cong: Quan văn đi hia, quan võ đi ủng. |
ủng | Giúp: Tiền-hô, hậu-ủng. |
ủng | Phù (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- ủng sũng
- úng
- úng
- úng tắc
- úng tế
- úng thuỷ
* Tham khảo ngữ cảnh
Bánh này bánh lọc bánh trong Ngoài tuy xám ủng trong lòng có nhân Ai ơi , xin chớ tần ngần Lòng son em vẫn giữ phần dẻo dang. |
Ông phải nằm lặng trên mặt chiếu ẩm một lúc khá lâu , mới nhận ra được những rui mè bằng tre của mái quán thấp , màu sáng vàng ủng và mong manh hắt từ ngọn đèn dầu đặt ngay dưới nền cách chỗ gia đình ông ngủ không bao xa. |
Lúc đó , từ nơi xa , phía có lũy tre xanh in đậm trên nền trời vàng ủng , có tiếng đứa trẻ chăn bò gọi những con nghé nhỏ : " Hoe… hoe. |
Ước gì có người nói , nói quá lên một chút cũng được , nổi khùng và phá bĩnh cũng được , chúng tôi sẽ hoan hô nhiệt liệt , sẽ ủng hộ mạnh mẽ , chúgn tôi chỉ dám ủng hộ thôi. |
Với riêng Sài , có thể đây là một điểm vỡ ra của những năm tháng chắp vá , gượng gạo chăng ? Ai sẽ là người ủng hộ Sài dù đó là sự nhen nhóm. |
Cô cũng không thể mang con đi vì mọi người khuyên cô và ủng hộ Sài giữ con lại. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ủng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » đôi ủng Là Gì
-
Ủng – Wikipedia Tiếng Việt
-
ĐÔI ỦNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Tiếng Việt "ủng" - Là Gì?
-
ủng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tìm Hiểu Về Cấu Tạo Của Một Chiếc Giày Cực Chi Tiết
-
Top 10 Đôi Ủng Bảo Hộ Siêu Đỉnh Mà Bạn Nên Sở Hữu Nhất
-
Cẩm Nang Cho Người Nhập Môn: Từ điển đầu Giày – Sneakerhead ...
-
đôi ủng - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Tại Sao Bạn Nên Chọn ủng Bảo Hộ Lao động?
-
Ủng Cao Su Bảo Hộ Lao động An Toàn Việt