Từ Vằm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vằm | đt. Băm, bằm, dùng dao chặt lia-lịa cho nát: Băm-vằm, chết vằm. |
vằm | đt. Gằm, cúi mặt xuống, không dám ngó ai chán-chường: Vằm đầu, vằm mặt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
vằm | - đgt. Chặt, bổ xuống đều tay, liên tục, làm cho nhỏ, tơi ra: vằm xương để làm thức ăn vằm đất thật nhỏ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vằm | đgt. Chặt, bổ xuống đều tay, liên tục, làm cho nhỏ, tơi ra: vằm xương để làm thức ăn o vằm đất thật nhỏ. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vằm | đgt Băm nhỏ bằng dao, bằng cuốc: Vằm miếng sụn; Vằm đất để gieo hạt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
vằm | đt. Dùng dao mà chặc vụn ra: Vằm cá. || Chết vằm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
vằm | .- đg. Băm nhỏ bằng dao. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
vằm | Dùng dao mà băm cho dừ, cho nát ra: Vằm thây. Vằm xác. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- văn
- văn
- văn
- văn
- văn án
- văn bài
* Tham khảo ngữ cảnh
Tức thì bà Cả nhảy lên , hai hàm răng nghiến vào nhau , thét : Cái con chết băm chết vằm kia ! Mày ăn hại cơm của bà mà không làm việc cho bà à ! Bố mày định ăn không ăn hỏng của bà , thì bà mới phải nuôi báo cô mày chứ ! Chị Sen lẩm bẩm : " Thầy con chưa lo được trả bà chứ có phải định quịt nợ đâu mà bà chửi " , nhưng chỉ lẩm bẩm trong miệng thôi , chứ không dám nói. |
Cụng một lúc cô muốn băm vằm cả hai thằng đàn ông , một thằng lừa lọc , giả dối , đểu cáng và một thằng nông dân sẽ trả thù cô man rợ vì cái tình yêu mù quáng của nó bị đánh lừa. |
Nó sẽ là cái đích để cho cha mẹ Bính sỉa sói băm vằm những khi giận dữ. |
Và nhất là hình ảnh người khách phương Bắc trấn cửa dinh , một mình chọi nhau với lũ kiêu binh , cuối cùng bị chúng vằm nát như bùn... Một con cào cào từ đâu bay đến đậu vào tay ông , càng cứa vào da nghe rờn rợn. |
Cụng một lúc cô muốn băm vằm cả hai thằng đàn ông , một thằng lừa lọc , giả dối , đểu cáng và một thằng nông dân sẽ trả thù cô man rợ vì cái tình yêu mù quáng của nó bị đánh lừa. |
Băm vằm những đứa có tiền ra. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): vằm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cái Vam Là Gì
-
Cảo (vam) Gỗ Là Gì? Một Số Loại Cảo Thường Dùng Hiện Nay
-
VAM Là Gì? -định Nghĩa VAM | Viết Tắt Finder
-
Vam Là Gì, Nghĩa Của Từ Vam | Từ điển Việt
-
Từ điển Việt Anh "cái Vam" - Là Gì?
-
Cái Đôi Vàm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"cái Vam" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
'vâm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vâm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cái Đôi Vàm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Hiểu Về Các Loại Vam, Cảo, Kẹp Nhanh - Vinachi
-
Các Loại Vam Cảo - Dụng Cụ Cần Thiết Cho Tháo Lắp Vòng Bi
-
Cái Đôi Vàm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Puller - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ