Tự Vị Tiếng Lóng - Tuổi Trẻ Online
Có thể bạn quan tâm
TÚ NHỐP
* ĐỒ TẨN LIÊM: Thuật ngữ của dân nhậu ám chỉ các loại rau thơm, gia vị... kèm theo món chính. Ví dụ: Có cá rồi, mua đồ “tẩn liệm” về nấu canh chua.
* HÔI LÔNG: Có nghĩa xấu xa, thường được dùng trong những lời chê. Ví dụ: Thằng đó “hôi lông” lắm, chơi không vô!
VŨ CƯỜNG
* XIỀNG: Trong trường hợp dùng để chỉ mức độ: Được, tốt, tuyệt vời. Ví dụ: -Chú em thấy con xe này thế nào?
- Hơi bị “xiềng” đấy!
* NHÃO: Chỉ tính cách điệu đà, làm kiêu, làm dáng. Ví như:
- Ê, thấy em đó thế nào mày? Ok không?
- “Nhão” lắm, mày chịu không nổi đâu.
NGUYỄN MẬU HƯNG
Tuổi Trẻ Cười số 438 (15-10-2011) hiện đã có mặt tại các sạp báo. Mời bạn đọc đón mua để thưởng thức được toàn bộ nội dung của ấn phẩm này. Chúc bạn đọc có thật nhiều thời gian thư giãn thoải mái! |
Từ khóa » Xiềng Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "xiềng" - Là Gì?
-
Xiềng Là Gì, Nghĩa Của Từ Xiềng | Từ điển Việt
-
Xiềng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Xiềng - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Xiềng Xích - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
'xiềng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xiềng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Xiềng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'xiềng Xích' Trong Từ điển Lạc Việt
-
XIỀNG XÍCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Xiềng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Xiềng Cổ Chân điện Tử – Wikipedia Tiếng Việt
Phóng to