Từ Viết Tắt Trong Tiếng Trung Giới Trẻ Thường Dùng - Thanhmaihsk
Khi bạn học tiếng Trung qua các giáo trình thì những kiến thức mà bạn nhận được thường sẽ là những từ ngữ quy chuẩn. Tuy nhiên, trong một số trường hợp giao tiếp, không phải ai cũng sẽ tuân thủ những quy chuẩn từ ngữ đó. Từ đó, “ngôn ngữ mạng” sinh ra, khiến cho không ít các bạn trẻ đau đầu về nghĩa mà người nói muốn biểu đạt. Dưới đây THANHMAIHSK sẽ giới thiệu tới các bạn “Tổng hợp các từ tiếng Trung viết tắt mà giới trẻ Trung Quốc” hay dùng nhé!
Tổng hợp các từ viết tắt trong tiếng Trung
Các từ viết tắt bằng chữ cái latinh
Viết tắt | Tiếng Trung | Cách đọc | Giải nghĩa |
18禁 | 禁止18岁以下 | jìnzhǐ 18 suì yǐxià | Cấm trẻ em dưới 18 tuổi |
KTV | 卡拉OK | kǎlā OK | Karaoke |
cgx | 处关系 | chù guānxì | Đang trong các mối qua hệ tốt hoặc là thông qua các app tìm bạn nói chuyện |
cdx | 处对象 | chù duìxiàng | Chỉ những người đang trong mối quan hệ yêu đương |
xswl | 笑死我了/ 吓死我了 / 想死我了 | xiào sǐ wǒle/ xià sǐ wǒle / xiǎng sǐ wǒle | Cười chết tôi rồi/ dọa chết tôi rồi/ nhớ chết đi được |
kswl | 哭死我了 | kū sǐ wǒle | Khóc chết mất thôi |
rnb | 真的牛逼 (really nb) | zhēn de niú bī | Lợi hại thật! |
xjj | 小姐姐 | xiǎo jiějie | Chị gái/ em gái |
dbq | 对不起 | duìbùqǐ | Xin lỗi |
bhys | 不好意思 | bù hǎoyìsi | Thật ngại quá |
sjb | 神经病 | shénjīngbìng | Bệnh thần kinh |
zqsg | 真情实感 | zhēnqíng shígǎn | Tình cảm thật sự |
ylq | 娱乐圈 | yúlè quān | Giới giải trí |
pc | 碰瓷 | pèng cí | Đụng hàng |
xxj | 小学鸡 | xiǎoxué jī | Đồ trẻ trâu |
cpf | cp粉 | cp fěn | Fan couple |
bdjw | 不懂就问 | bù dǒng jiù wèn | Không hiểu thì hỏi |
blx | 玻璃心 | bōlí xīn | Trái tim thủy tinh (ám chỉ người dễ bị tổn thương) |
BT | 变态 | biàntài | Biến thái |
nsdd | 你说的对 | nǐ shuō de duì | Mày nói đúng đấy |
szd | 是真的 | shì zhēn de | Là thật đó |
jdl | 讲道理 | jiǎng dàolǐ | Giảng đạo lý |
lxs | 练习生 | liànxí shēng | Thực tập sinh (các nhóm nhạc) |
nh | 内涵 | nèihán | Nội hàm |
Q友 | Bạn QQ | ||
bot | 投稿 | tóugǎo | Đóng góp, gửi bài |
rs | 热搜 | rè sōu | Hot search |
sb | 傻逼 | shǎbī | Đồ ngốc |
xlx | 小龙虾:又聋又瞎 | xiǎo lóngxiā: yòu lóng yòu xiā | Vừa mù vừa điếc |
pyq | 朋友圈 | péngyǒu quān | Tường wechat (vòng bạn bè trên wechat) |
Tên một số các app, thần tượng khi viết tắt bằng các ký tự la tinh
Viết tắt | Tiếng Trung | Cách đọc | Giải nghĩa |
wb | 微博 | wēi bó | |
wx/vx | 微信 | wēixìn | weixin/ wechat |
tx | 腾讯视频 | téngxùn shìpín | Đằng Tấn video |
mgtv | 芒果TV | mángguǒ TV | Đài Xoài |
db | 豆瓣 | dòubàn | Douban (nền tảng chuyên đánh giá phim) |
hcy | 华晨宇 | huáchén yǔ | Hoa Thần Vũ |
lh | 鹿晗 | lù hán | Lộc Hàm |
cxk | 蔡徐坤 | càixúkūn | Thái Từ Khôn |
ym | 杨幂 | yángmì | Dương Mịch |
Các từ được viết tắt bằng chữ số trong tiếng Trung
Chữ số của người Trung Quốc khi phát âm thì sẽ đồng âm với một số từ. Vì vậy người Trung, đặc biệt là thế hệ lớp trẻ sẽ có những cách ghép số để khi đọc sẽ đồng âm với những câu mà mình muốn biểu đạt. Cụ thể:
Viết tắt | Tiếng Trung | Cách đọc | Giải nghĩa |
0 | 你 | líng | Bạn |
1 | 意、你 | yī | Ý/ Bạn |
2 | 爱、饿 | èr | Yêu/ đói |
3 | 生、想、深、真、散 | sān | Sinh/ muốn/ thâm, sâu/ thật/ tan |
4 | 思、输、是、死、子、世 | sì | Tư/ Thua/ Đúng/ Chết/ Tử/ Thế (giới) |
5 | 我、往、呜、舞、苦、惟 | wǔ | Tôi/ Hướng/ Huhu/ Múa/ Khổ/ Chỉ |
6 | 啦、了、聊、老、溜、理 | liù | Đi/ Rồi/ Nói chuyện/ Già/ Bỏ chạy, rời đi/ Quan tâm |
7 | 气、妻、亲、去 | qī | Tức giận/ Vợ/ Hôn (thơm)/ Đi |
8 | 拜、别、不、吧、帮 | bā | Bye/ Đừng/ Không/ Đi/ Giúp |
9 | 就、走、救、加、久 | jiǔ | Đúng/ Đi/ Cứu/ Thêm/ Lâu |
9418 | 就是你爸 | jiùshì nǐ bà | Đúng là bố mày đấy |
706519184 | 请你让我依靠一辈子 | qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi | Hãy để em được dựa vào anh cả đời/ Hãy là bờ vai vững chắc cả đời của em |
5490 | 我去找你 | wǒ qù zhǎo nǐ | Tớ đi tìm cậu |
9432 | 就是善良 | “jiùshì shànliáng” | Đúng là ngây thơ/ thiện lương |
9494 | 就是就是 | jiùshì jiùshì | Đúng vậy đúng vậy |
687 | 对不起 | duìbùqǐ | Xin lỗi |
1314 | 一生一世 | yīshēng yīshì | Một đời một kiếp |
4242 | 是啊是啊 | shì a shì a | Đúng thế đúng thế |
520/521 | 我爱你 | wǒ ài nǐ | Em yêu anh |
6 | 溜 | liū | Đi đây/ chạy đây |
666 | 六六六 | liùliùliù | Tốt tốt tốt |
740 | 气死你 | qì sǐ nǐ | Tức chết bạn |
7456 | 气死我了 | qì sǐ wǒle | Tức chết tôi rồi |
748 | 去死吧 | qù sǐ ba | Đi chết đi |
8 | 不 | bù | Không. Ví dụ: 8喜欢: không thích |
88 | 拜拜、爸爸 | bài bài/ bàba | Tạm biệt/ Bố |
886 | 拜拜了 | bàibàile | Tạm biệt nhé |
94 | 就是 | jiùshì | Đúng thế |
555 | 呜呜 | wū wū | Huhu (diễn tả tiếng khóc) |
3Q | thank you | thank you | Cảm ơn |
526 | 我饿了 | wǒ èle | Tôi đói rồii |
885 | 帮帮我 | bāng bāng wǒ | Giúp tôi với |
66 | 溜了 | liūle | Đi đây |
995 | 救救我 | jiù jiù wǒ | Cứu tôi với |
Các từ, câu được viết tắt bằng emoji
Emoji cũng là một trong những “công cụ” đắc lực để giới trẻ giao tiếp với nhau. Nếu bạn không tìm hiểu hoặc không có một trí tưởng tượng phong phú thì cũng sẽ không thể hiểu hết được ý nghĩa của những câu đó.
Một số cụm từ viết tắt trong tiếng Trung thông dụng giới trẻ hay dùng
Viết tắt | Tiếng Trung | Cách đọc | Giải nghĩa |
双标 | 有两种标准,只许州官放火,不许百姓点灯 | Shuāng biāo | Đối với mỗi người sẽ hiểu nghĩa khác nhau. Thường dùng với những người con trai bề ngoài đối xử với mọi người rất lạnh lùng nhưng đối với người mình yêu thì cưng chiều hết mực |
双标狗 | 双标的人 | shuāng biāo gǒu | Người có hai hoặc nhiều tiêu chuẩn khác nhau |
舔狗 | 毫无底线的讨好别人 | tiǎn gǒu | Dùng mọi cách để nịnh bợ người khác không có giới hạn |
真香 | 从不喜欢变成喜欢 | zhēnxiāng | Dùng trong trường hợp từ không thích trở thành thích |
吃瓜群众 | chī guā qúnzhòng | Quần chúng ăn dưa, chỉ những người hay hóng các “phốt” của giới giải trí | |
杠精 | 挑刺找茬的人 | gāng jīng | Thọc gậy bánh xe, những người cố ý gây chuyện |
闭麦 | 停止发表言论 | bì mài | Cấm phát biểu ngôn luận |
彩虹屁 | 好听的话 | cǎihóng pì | Những lời khen hoa mĩ |
拍马屁 | pāimǎpì | Nịnh hót | |
卖惨 | mài cǎn | Tỏ vẻ mình rất thảm hại hoặc người được nhắc đến rất thảm hại nhằm lấy lòng đồng cảm | |
花瓶 | 长得好看但没什么实力 | huāpíng | Bình hoa, những người có nhan sắc nhưng không có thực lực |
毒唯 | 只专注自家,only fans | dú wéi | Thường chuyên chỉ fans only, độc duy – quan tâm duy nhất đến người có thậm chí có hướng tiêu cực |
集美 | 姐妹 | jíměi | Chị em ơi |
Trên đây là tổng hợp các mẫu câu, cụm từ thông dụng trong ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc. Trang bị những mẫu câu này và bạn sẽ không còn là “người tối cổ” trong những cuộc nói chuyện nữa!
Từ khóa » Jb Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Lóng , Từ Viết Tắt Trong Truyện Tiếng Trung
-
"可jb拉倒" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Trung Quốc Giản Thế ...
-
"JB" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative
-
Giới Trẻ TQ Chơi Chữ Hiểm Hóc Chống Kiểm Duyệt - BBC
-
Dịch Từ QT - E [-F+J+W+Z-] - Wattpad
-
NGÔN NGỮ MẠNG VIẾT TẮT CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC ...
-
Chữ Số Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
JB Là Gì? -định Nghĩa JB | Viết Tắt Finder
-
Tên Tiếng Trung Của Các Thành Viên Nhóm Nhạc Nổi Tiếng Hàn Quốc
-
JayB – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Lóng Tiếng Trung Thông Dụng - SHZ
-
Jailbreak Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
JD LÀ GÌ ? Ý NGHĨA VÀ VAI TRÒ BẠN CẦN BIẾT VỀ JD CHUẨN ...