Từ Vựng Các Loại Rau Củ Nhật Bản Theo Bảng Chữ Cái

Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Từ vựng các loại rau củ Nhật Bản theo bảng chữ cái

Từ vựng các loại rau củ Nhật Bản theo bảng chữ cái

Trong những bài học trước, Tự học online đã giới thiệu tới các bạn danh sách từ vựng về các loại rau nói chung và một số loại rau củ quả đặc trưng của Việt Nam nói riêng. Để giúp các bạn hoàn thiện hơn về vốn từ cũng như để đỡ bỡ ngỡ cho những ai có ý định sinh sống tại Nhật Bản, trong bài viết sau đây, mời các bạn cùng ghi nhớ thêm những từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản theo bảng chữ cái!

Cũng giống như Việt Nam, các loại rau củ của Nhật Bản khá phong phú và đa dạng. Điều này kéo theo sự khó khăn trong việc ghi nhớ cho những người học. Để giúp các bạn đơn giản hóa quá trình ghi nhớ từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản, Tự học online sẽ phân chia chúng theo thứ tự bảng chữ cái Hiragana.

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần A – あ

Mục lục :

  • 1 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần A – あ
  • 2 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần U – う
  • 3 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần E – え
  • 4 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần O – お
  • 5 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ka – か
  • 6 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ki – き
  • 7 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ku / Gu – く / ぐ
  • 8 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ko / Go – こ / ご
  • 9 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Sa – さ
  • 10 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Shi / Ji – し / じ
  • 11 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Su / Zu – す / ず
  • 12 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Se / Ze – せ / ぜ
  • 13 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần So / Zo – そ / ぞ
  • 14 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ta / Da – た / だ
  • 15 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Chi – ち
  • 16 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Tsu – つ
  • 17 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần To – と
  • 18 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Na – な
  • 19 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ni – に
  • 20 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ne – ね
  • 21 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ha / Pa – は / ぱ
  • 22 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Hi / Pi – ひ / ぴ
  • 23 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Fu / Pu – ふ / ぷ
  • 24 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ho – ほ
  • 25 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ma – ま
  • 26 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Mi – み
  • 27 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Mo – も
  • 28 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ya – や
  • 29 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Yu – ゆ
  • 30 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ra – ら
  • 31 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ru – る
  • 32 Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Re – れ

từ vựng các loại rau củ quả Nhật Bản

あしたば (Ashitaba) : Rau này chưa có tên tiếng Việt. Tuy nhiên vì thuộc họ cần tây nên có thể gọi nôm na là rau cần Nhật.

アスパラガス (Asuparagasu) : Măng tây

アーティチョーク (Aatichooku) : A-ti-sô

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần U – う

rau cu

うど (Udo) : Thổ đương quy (Phần ngọn có thể làm món Tempura rau rất ngon)

うり (Uri) : Dưa

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần E – え

3

エシャロット (Esharotto) : Hẹ tây (Nhìn bề ngoài khá giống với hành nhưng vị cay hơn)

枝豆 (Edamame) : Đậu nành Nhật

えのきたけ (E no kitake) : Nấm kim châm

エリンギ (Eringi) : Nấm bào ngư Nhật

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần O – お

4

おかひじき (Okahijiki) : Rau này thuộc họ Dền và chưa có tên tiếng Việt. Rau này có thể dùng làm món salad cùng với dưa chuột.

オクラ (Okura) : Đậu bắp

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ka – か

5

かいわれ大根 (Kaiwaredaikon) : Rau mầm củ cải trắng

かぶ (Kabu) : Cải củ turnip

かぼちゃ (Kabocha) : Bí ngô

からし菜 (Karashina) : Cải bẹ xanh

カリフラワー (Karifurawaa) : Bông cải trắng

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ki – き

6

きくらげ (Kikurage) : Nấm mèo hoặc Mộc nhĩ đen

キャベツ (Kyabetsu) : Rau bắp cải

きゅうり (Kyuuri) : Dưa chuột

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ku / Gu – く / ぐ

rau củ Nhật Bản

空芯菜 (Kuushinsai) : Rau muống

グリーンピース (Guriinpiisu) : Đậu Hà Lan

クレソン (Kureson) : Rau cải xoong

くわい (Kuwai) : Thuộc họ Mã Đề nước, chưa có tên tiếng Việt. Có thể dùng làm món Korokke.

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ko / Go – こ / ご

rau củ Nhật Bản

ごぼう (Gobou) : Ngưu bàng

小松菜 (Komatsuna) : Cải bó xôi Nhật

ゴーヤ (Gouya) : Mướp đắng

コールラビ (Koururabi) : Su hào

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Sa – さ

từ vựng các loại rau củ Nhật Bản theo bảng chữ cái

さつまいも (Satsumaimo) : Khoai lang

さといも (Satoimo) : Khoai sọ

さやいんげん (Sayaingen) : Đậu cô-ve

さやえんどう (Sayaendou) : Đậu hà lan

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Shi / Ji – し / じ

rau củ phổ biến ở Nhật Bản

しいたけ (Shiitake) : Nấm hương

ししとう (Shishitou) : Ớt Shishito. Đây là một loại ớt ngọt

シソ (Shiso) : Tía tô

しめじ (Shimeji) : Nấm đùi gà

じゃがいも (Jagaimo) : Khoai tây

春菊 (Shungiku) : Rau tần ô

しょうが (Shouga) : Gừng

食用菊 (Shokuyoukiku) : Phần bông cúc, có thể dùng để ăn.

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Su / Zu – す / ず

rau củ phổ biến ở Nhật Bản

ズッキーニ (Zukkiini) : Bí ngòi

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Se / Ze – せ / ぜ

セロリ (Serori) : Cần tây

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần So / Zo – そ / ぞ

rau củ phổ biến ở Nhật Bản

そらまめ (Soramame) : Đậu răng ngựa hoặc Đậu tằm.

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ta / Da – た / だ

rau củ phổ biến ở Nhật Bản

たけのこ (Take no ko) : Măng

玉ねぎ (Tamanegi) : Hành tây

タアサイ (Taasai) : Rau cải Tatsoi hoặc Cải thìa hoa hồng

大根 (Daikon) : Củ cải trắng

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Chi – ち

16

チコリー (Chikorii) : Cải ô-rô hoặc Diếp xoăn.

チンゲンサイ (Chingensai) : Rau cải chip hoặc Cải thìa

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Tsu – つ

rau củ phổ biến ở Nhật Bản

つるむらさき (Tsurumurasaki) : Rau mồng tơi

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần To – と

rau củ phổ biến ở Nhật Bản

とうがらし (Tougarashi) : Ớt

冬瓜 (Tougan) : Bí đao

とうもろこし (Toumorokoshi) : Ngô ngọt

トマト (Tomato) : Cà chua

トレビス (Torebisu) : Diếp xoăn đỏ. Rau này trông gần giống bắp cải tím nhưng lại là hai loại khác nhau.

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Na – な

rau củ phổ biến ở Nhật Bản

なす (Nasu) : Cà tím

なばな (Nabana) : Tương tự như rau cải ngồng

なめこ (Nameko) : Nấm trân châu

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ni – に

từ vựng các loại rau củ Nhật Bản theo bảng chữ cái

にら (Nira) : Hẹ

にんじん (Ninjin) : Cà rốt

にんにく (Ninniku) : Tỏi

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ne – ね

hanh la

ねぎ (Negi) : Hành lá

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ha / Pa – は / ぱ

rau củ phổ biến ở Nhật Bản

白菜 (Hakusai) : Cải thảo

パセリ (Paseri) : Rau mùi tây

パプリカ (Papurika) : Ớt chuông

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Hi / Pi – ひ / ぴ

rau củ phổ biến ở Nhật Bản

ひらたけ (Hiratake) : Nấm sò

ビーツ (Biitsu) : Củ dền

ピーマン (Piiman) : Ớt chuông

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Fu / Pu – ふ / ぷ

từ vựng các loại rau củ Nhật Bản theo bảng chữ cái

ふき (Fuki) : Kim tâm hoặc Cúc móng ngựa

ふだん草 (Fudansou) : Cải cầu vồng

ブロッコリー (Burokkorii) : Bông cải xanh

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ho – ほ

rau củ phổ biến ở Nhật Bản

ほうれん草 (Hourensou) : Rau chân vịt

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ma – ま

từ vựng các loại rau củ Nhật Bản theo bảng chữ cái

まいたけ (Maitake) : Nấm khiêu vũ

マッシュルーム (Masshuruumu) : Nấm mỡ

松茸 (Matsutake) : Nấm Tùng Nhung

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Mi – み

từ vựng rau củ Nhật Bản vần Mi

みずな (Mizuna) : Rau mù tạt Nhật

みつば (Mitsuba) : Rau ngò Nhật

みょうが (Myouga) : Gừng Nhật

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Mo – も

rau củ phổ biến ở Nhật Bản

もやし (Moyashi) : Giá đỗ xanh

モロヘイヤ (Moroheiya) : Rau đay

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ya – や

từ vựng các loại rau củ Nhật Bản theo bảng chữ cái

やまのいも (Yamanoimo) : Tương tự như khoai từ

ヤーコン (Yaakon) : Yacón. Đây là một loại củ có vị ngọt

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Yu – ゆ

rau củ phổ biến ở Nhật Bản

ゆり根 (Yurine) : Củ của cây hoa huệ

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ra – ら

từ vựng các loại rau củ quả Nhật Bản

らっきょう (Rakkyou) : Cây củ kiệu

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Ru – る

từ vựng các loại rau củ Nhật Bản theo bảng chữ cái

ルッコラ (Rukkora) : Rau cải lông

ルバーブ (Rubaabu) : Thuộc họ rau răm. Loại rau này chủ yếu ăn phần thân. Có thể dùng làm mứt.

Từ vựng về các loại rau củ Nhật Bản vần Re – れ

từ vựng các loại rau củ quả Nhật Bản

レタス (Retasu) : Rau xà lách

れんこん (Renkon) : Củ sen

Xem thêm : Tên các loại rau Việt Nam bằng tiếng Nhật

Như vậy, Tự học online đã giới thiệu tới các bạn danh sách những từ vựng về các loại rau Nhật Bản theo bảng chữ cái. Đây là những loại rau hết sức phổ biến tại Nhật mà người học tiếng Nhật nên ghi nhớ. Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả và hẹn gặp lại ở những bài học từ vựng tiếp theo!

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Các Loại Rau Cải Của Nhật