Từ Vựng Các Môn Thể Thao Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp

  1. Trang chủ
  2. Tiếng Anh giao tiếp
Từ Vựng Các Môn Thể Thao Trong Tiếng Anh Từ Vựng Các Môn Thể Thao Trong Tiếng Anh Một cách học từ vựng tiếng Anh rất hiệu quả nhưng rất ít bạn biết, đó là học theo chủ đề. Và trong ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về từ vựng các môn thể thao trong tiếng Anh.

Hôm nay, cô sẽ giới thiệu với các bạn từ vựng các môn thể thao trong tiếng Anh thông dụng nhất và những từ vựng liên quan riêng đến các môn thể thao đó để các bạn không bị bỡ ngỡ mỗi khi phải ngồi nghe chuyện.

1. Từ vựng các môn thể thao trong tiếng Anh  

Từ vựng Phát âm Nghĩa tiếng Việt
Aerobics /eˈroʊbɪks/ Thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
Archery /ˈɑrtʃəri/ Bắn cung
Athletics /æθˈlɛt̮ɪks/ Điền kinh
Badminton /ˈbædˌmɪntn/ Cầu lông
Baseball /ˈbeɪsbɔl/ Bóng chày
Basketball /ˈbæskətˌbɔl/ Bóng rổ
Beach volleyball /ˈbæskətˌbɔl/ Bóng chuyền bãi biển
Boxing /ˈbɑksɪŋ/ Đấm bốc
Canoeing /kəˈnuɪŋ/ Chèo thuyền ca-nô
Climbing /ˈklaɪmɪŋ/ Leo núi
Cycling /ˈsaɪklɪŋ/ Đua xe đạp
Diving /ˈdaɪvɪŋ/ Lặn
Fishing /ˈfɪʃɪŋ/ Câu cá
Football /ˈfʊtbɔl/ Bóng đá
Golf /ɡɔlf/ Đánh gôn
Gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ Tập thể hình
Handball /ˈhændbɔl/ Bóng ném
Hockey /ˈhɑki/ Khúc côn cầu
Hunting /ˈhʌntɪŋ/ Đi săn
Ice hockey   Khúc côn cầu trên sân băng
Ice skating   Trượt băng
Jogging /ˈdʒɑɡɪŋ/ Chạy bộ
Judo /ˈdʒudoʊ/ Võ judo
Karate /kəˈrɑt̮i/ Võ karate
Kick boxing   Võ đối kháng
Motor racing   Đua ô tô
Pool /pul/ Bi-a
Rowing /ˈroʊɪŋ/ Chèo thuyền
Rugby /ˈrʌɡbi/ Bóng bầu dục
Shooting /ˈʃut̮ɪŋ/ Bắn súng
Skateboarding /ˈskeɪtbɔrd/ Trượt ván
Skiing /ˈskiɪŋ/ Trượt tuyết
Snooker /ˈsnʊkər/ Bi-a
Surfing /ˈsərfɪŋ/ Lướt sóng
Swimming /ˈswɪmɪŋ/ Bơi lội
Table tennis   Bóng bàn
Tennis /ˈtɛnəs/ Tennis
Volleyball /ˈvɑliˌbɔl/ Bóng chuyền
Walking /ˈwɔkɪŋ/ Đi bộ
Weightlifting /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/ Cử tạ
Yoga /ˈyoʊɡə/ Yoga

 

2. Thuật ngữ bóng đá trong tiếng Anh  

Từ vựng Phát âm Nghĩa tiếng Việt
Attack /əˈtæk/ Tấn công
Attacker /əˈtækər/ Cầu thủ tấn công
Beat /bit/ Thắng trận, đánh bại
Bench /bɛntʃ/ Ghế dự bị
Captain /ˈkæptən/ Đội trưởng
Centre circle   Vòng tròn trung tâm sân bóng
Champion /ˈtʃæmpiən/ Đội vô địch
Changing room   Phòng thay đồ
Cheer /tʃɪr/ Cổ vũ, khuyến khích
Corner kick   Phạt góc
Cross /krɔs/ Lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.
Crossbar /ˈkrɔsbɑr/ Xà ngang
Defend /dɪˈfɛnd/ Phòng thủ
Defender /dɪˈfɛndər/ Hậu vệ
Draw /drɔ/ Trận đấu có kết quả hoà
Drift /drɪft/ Rê bóng
Equalizer /ˈikwəˌlaɪzər/ Bàn thắng cân bằng tỉ số
Extra time   Thời gian bù giờ
Field /fild/ Sân bóng
FIFA   Liên đoàn bóng đá thế giới
FIFA World Cup   Vòng chung kết cúp bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần
First half   Hiệp một
Fixture list /ˈfɪkstʃər lɪst/ Lịch thi đấu
Forward /ˈfɔrwərd/ Tiền đạo
Foul /faʊl/ Lỗi, phạm luật
Field /fild/ Sân cỏ
Friendly game   Trận giao hữu
Full-time   Hết giờ
Goal area   Vùng cấm địa
Goal kick   Quả phát bóng
Goal line   Đường biên kết thúc sân
Goal scorer   Cầu thủ ghi bàn
Goal /ɡoʊl/ Bàn thắng
Goalpost /ˈɡoʊlpoʊst/ Cột gôn
Golden goal   Bàn thắng vàng
Half-time   Thời gian nghỉ giữa hai hiệp
Header   Quả đánh đầu
Home   Sân nhà
Injured player   Cầu thủ bị thương
Leftback, Rightback   Hậu vệ cánh
Linesman /ˈlaɪnzmən/ Trọng tài biên
Match /mætʃ/ Trận đấu
Midfield player /ˈmɪdfild ˈpleɪər/ Trung vệ
Offside /ˌɔfˈsaɪd/ Lỗi việt vị
Own goal   Bàn đá phản lưới nhà
Pass /pæs/ Chuyền
Penalty area /ˈpɛnlti ˈɛriə/ Khu vực phạt đền
Penalty kick, penalty shot   Sút phạt đền
Penalty /ˈpɛnlti/ Quả phạt 11m
Play-off   Trận đấu tranh vé vớt
Red card   Thẻ đỏ
Referee /ˌrɛfəˈri/ Trọng tài
Score a goal   Ghi 1 bàn
Score a hat trick   Ghi ba bàn thắng trong một trận đấu
Score /skɔr/ Ghi bàn
Scoreboard /ˈskɔrbɔrd/ Bảng tỉ số
Second half   Hiệp hai
Spectator /ˈspɛkteɪt̮ər/ Khán giả
Stadium /ˈsteɪdiəm/ Sân vận động
Striker /ˈstraɪkər/ Tiền đạo
Substitute /ˈsʌbstəˌtut/ Cầu thủ dự bị
Supporter /səˈpɔrt̮ər/ Cổ động viên
Throw-in   Quả ném biên
Winger /ˈwɪŋər/ Cầu thủ chạy cánh
World Cup   Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới do FIFA tổ chức 4 năm/lần
Yellow card   Thẻ vàng

 

Hy vọng, với những từ vựng các môn thể thao trong tiếng Anh trong bài học ngày hôm nay, các bạn sẽ không còn cảm thấy mơ hồ mỗi khi chủ đề cuộc trò chuyện liên quan đến các môn thể thao nữa.

Tin liên quan Xem tất cả TẤT TẦN TẬT FULL 10 GB TÀI LIỆU TỰ HỌC TIẾNG ANH - MIỄN PHÍ [UPDATE 2024] TẤT TẦN TẬT FULL 10 GB TÀI LIỆU TỰ HỌC TIẾNG ANH - MIỄN PHÍ [UPDATE 2024] Tổng hợp cấu trúc tiếng Anh cơ bản 12 năm đèn sách Tổng hợp cấu trúc tiếng Anh cơ bản 12 năm đèn sách [2 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày] Bí kíp phân biệt 'See', 'Look' và 'Watch' [2 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày] Bí kíp phân biệt 'See', 'Look' và 'Watch' Thay đổi để đón cơ hội mới Nhận lộ trình FREE Tôi sẵn sàng Liên kết nhanh
  • Lịch khai giảng Xem chi tiết
  • Giáo trình tự học tiếng anh Xem chi tiết
Bài viết được xem nhiều nhất 100 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất TẶNG THẺ HỌC THỬ PHƯƠNG PHÁP PHẢN XẠ TRUYỀN CẢM HỨNG FREE 10 Mẫu Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh (Cực Chất) TẤT TẦN TẬT FULL 10 GB TÀI LIỆU TỰ HỌC TIẾNG ANH - MIỄN PHÍ [UPDATE 2024] Câu Điều Kiện loại 1 cấu trúc, cách dùng và bài tập Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc MIỄN PHÍ Phrasal verb là gì? Trọn bộ 200 phrasal verbs thông dụng nhất Ngữ pháp tiếng Anh Xem tất cả
  • REVIEW sách Giải thích ngữ pháp Tiếng Anh - Mai Lan Hương REVIEW sách Giải thích ngữ pháp Tiếng Anh - Mai Lan Hương
  • In order that là gì? Công thức, cách dùng? Phân biệt In order that với So that và In order to. In order that là gì? Công thức, cách dùng? Phân biệt In order that với So that và In order to.
  • “So that” là gì? Phân biệt ‘’So’’ và ‘’So that’’ trong hội thoại giao tiếp Tiếng Anh “So that” là gì? Phân biệt ‘’So’’ và ‘’So that’’ trong hội thoại giao tiếp Tiếng Anh
Phát âm Xem tất cả
  • Phổ cập phát âm tiếng Anh chi tiết từ A - Z Phổ cập phát âm tiếng Anh chi tiết từ A - Z
  •  Tất tần tật kiến thức về những nguyên âm trong tiếng anh Tất tần tật kiến thức về những nguyên âm trong tiếng anh
  • TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ QUY TẮC PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ QUY TẮC PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí

× Họ và tên Số điện thoại Email Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn Chọn cơ sở gần bạn nhất Hệ thống cơ sở Tp. Hà Nội CS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935 CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811 CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242 CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333 CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049 CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756 Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí Minh CS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60 CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353 CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159 CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133 CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527 CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569 CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877 CS15: 148 Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, HCM - SĐT: 0981 674 634 Hệ thống cơ sở Tp. Đà Nẵng CS16: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008 CS17: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767 Hệ thống cơ sở Hải Phòng CS18: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444 Khu vực: Tỉnh khác Nhận tư vấn
  • Lịch khai giảng
  • Tư vấn

Từ khóa » Bóng Chuyền Bãi Biển Tiếng Anh