Từ Vựng Các Tổ Chức Xã Hội Trong Tiếng Trung

Skip to content
  • Trang chủ ›
  • Học từ vựng tiếng Trung
  • NGỮ PHÁP và TỪ ›
  • Từ vựng các tổ chức xã hội trong tiếng Trung
30285 lượt xem Tháng Năm 20, 2023
  • Học từ vựng tiếng Trung
  • NGỮ PHÁP và TỪ

Giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Trung về các tổ chức xã hội, chính trị, xã hội trong nhà nước. Hy vọng chúng sẽ giúp các bạn tự học tiếng Trung tốt hơn. Chúc các bạn ngày mới vui vẻ!

  • Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
  • Danh sách từ vựng thẩm mỹ viện trong tiếng Trung
  • Tên gọi các món đồ trang sức bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh
  • Tên các loại cá trong tiếng Trung

Từ vựng các tổ chức xã hội trong tiếng Trung

1. Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam 越南残疾人和孤儿保护协会 /yuènán cánjírén hé gū ér bǎohù xiéhuì/2. Hội Chữ thập đỏ Việt Nam 越南红十字协会 /yuènán hóngshízi xiéhuì/3. Hội khuyến học Việt Nam 越南劝学会 /yuènán quàn xué huì/4. Hội Người cao tuổi Việt Nam 越南高龄人协会 /yuènán gāolíngrén xiéhuì/5. Hội người Mù Việt Nam 越南盲人协会 /yuènán mángrén xiéhuì/6. Hội phật giáo Việt Nam 越南佛教协会 /yuènán fójiào xiéhuì/7. Uỷ ban Ðoàn kết công giáo Việt Nam 越南天主教团结委员会 /yuènán tiānzhǔjiào tuánjié wěiyuánhuì/8. Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban nhân dân人民议会和人民委员会办公厅 rénmínyìhuì hé /rénmín wěiyuánhuì bàngōngtīng/9. Toà án Nhân dân tỉnh, thành phố 省级人民法院,市级人民法院 /hěngjírénmín fǎyuàn, shìjírénmín fǎyuàn/10.Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh, thành phố 省级人民检察院,市级人民检察院 /shěngjírénmín jiǎnchá yuàn, shìjírénmín jiǎncháyuàn/11. Sở Công nghiệp 工业厅 /gōngyè tīng/12. Sở Du lịch 旅游厅 /lǚ yóu tīng/13. Sở Ðịa chính 地政厅 /dìzhèng tīng/14. Sở Giáo dục và Ðào tạo 教育培训厅 /jiàoyù péiyùntīng/15. Sở Giao thông vận tải 交通运输厅 /jiāotōngyùnshū tīng/16. Sở Khoa học-Công nghệ và Môi trường 科学技术与环境厅 /kēxuéjìshù yǔ huánjìngtīng/17. Sở Kế hoạch và Ðầu tư 计划投资厅 /jìhuàtóuzītīng/18. Sở Lao động-Thương binh và Xã hội 劳动、伤残军人与社会保障厅 /láodòng, shāngcánjūnrén yǔ shèhuìbǎozhàng tīng/19. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 农业与农村发展厅 /nóngyè yǔ nóngcūn fāzhǎntīng/20. Sở Ngoại vụ 外事厅,外事办(公室) /wàishì tīng, wàishìbàn ( gōngshì )/21. Sở Tài chính, Vật giá 财政物价厅 /cáizhèng wùjià tīng/22. Sở Thương mại 商务厅 /shāngwù tīng/23. Sở Thể dục và Thể thao 体育运动厅 /tǐyù yùndòng tīng/24. Sở Thuỷ sản 水产厅 /shuǐ chaň tīng/25. Sở Tư pháp 司法厅 /sī fǎ tīng/26. Sở Văn hoá-Thông tin 文化通讯厅 /wénhuà tōngxùn tīng/27. Sở Xây dựng 建设厅 /jiànshè tīng/28. Sở Y tế 卫生厅 /wèishēng tīng/29. Ban Dân tộc và Miền núi 民族与山区委员会 /mínzú yǔ shānqū wěiyuánhuì/30. Ban Tôn giáo Chính quyền 政府宗教委员会 /zhèngfǔzōngjiào wěiyuánhuì/31. Ban Tổ chức chính quyền 政府组织部 /zhèngfǔ zǔzhībù/32. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, thành phố 省级军事指挥部,市级军事指挥部 /shěngjíjūnshì zhǐhuībù, shìjíjūnshì zhǐhuībù/33. Công an tỉnh (thành phố) 省公安厅,市公安局 /shěnggōngāntīng, shìgōngānjú/34. Thanh tra tỉnh, thành phố 省监察厅,市监察局 /shěngjiānchátīng, shìjiānchá tīng/35. Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh, thành phố省人口、家庭与儿童委员会,市人口、家庭与儿童委员会 /shěngrén kǒu, jiātíng yǔ ér tóng wěiyuántīng, shì rén kǒu, jiātíng yǔ értóng wěiyuánhuì/36. Bảo hiểm Xã hội tỉnh, thành phố 省社会保险委员会,市社会保险委员会 /shěngshèhuì bǎoxiǎn wěiyuánhuì, shìshèhuì bǎoxiǎn wěiyuánhuì/37. Bưu điện tỉnh, thành phố 省邮电局,市邮电局 /shěngyóudiàn jú, shì yóu diàn jú/38. Cục Thống kê 统计局 /tǒngjì jú/39. Chi cục kiểm lâm 森林监察分局 /sēnlín jiānchá fēnjú/40. Cục thuế 税务局 /shuìwù jú/41. Ðài Phát thanh, Truyền hình tỉnh, thành phố 省广播电视台,市广播电视台 /shěngguǎngbō diànshì tái, shìguǎngbō diànshì tái/42. Hải quan tỉnh, thành phố 省海关,市海关 /shěnghǎiguān, shìhǎiguān/43. Kho bạc Nhà nước 国家金库 /guójiā jīn kù/44. Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố 省国家银行,市国家银行 /shěngguójiā yínháng, shìguójiā yínháng/45. Ban Cán sự Ðảng các trường đại học và cao đẳng 大专院校党组织干部委员会 /dàzhuānyuànxiào dǎngzǔzhī gànbù wěiyuán huì/46. Ban Dân vận 人民宣传委员会 /rénmín xuānchuán wěiyuánhuì/47. Ban Kiểm tra Ðảng 党纪律检查委员会 /dǎngjìlǜ jiǎnchá wěiyuánhuì/48. Ban Tài chính-Quản trị 金融管理委员会 /jīnróng guǎnlǐ wěiyuánhuì/49. Ban Tổ chức Ðảng 党组织部 /dǎngzǔzhī bù/50. Ban Tuyên giáo 宣教委员会 /xuānjiào wěiyuánhuì/51. Văn phòng tỉnh uỷ, thành uỷ 省委办公厅,市委办公厅 /shěngwěi bàn gōngtīng, shì wěi bàn  gōngtīng/52. Hội Cựu chiến binh tỉnh, thành phố 省老战友协会,市老战友协会 /shěnglǎo zhànyòu xiéhuì, shì lǎo zhàn yòu xiéhuì/53. Hội Nông dân tỉnh, thành phố 省农民协会,市农民协会 /shěng nóngmín xiéhuì, shìmín zú xiéhuì/54. Hội Phụ nữ tỉnh, thành phố 省妇女协会,市妇女协会 /shěngfùnǚ xiéhuì, shì fùnǚ xiéhuì/55. Liên đoàn lao động tỉnh, thành phố 省劳动联合会,市劳动联合会 /shěngláodòng liánhéhuì, shìláodòng liánhéhuì/

Từ vựng là thứ luôn cần trau dồi hàng ngày. Chúng ta biết càng nhiều thì giao tiếp càng tốt, hai thứ đó luôn bổ trợ cho nhau. Chúng mình sẽ luôn cố gắng đem đến cho bạn những bài học hay để không chỉ học trên lớp mà các bạn còn học ở nhà nữa nhé!

  • Từ vựng tiếng Trung các tổ chức chính trị
  • Từ vựng tiếng trung về mối quan hệ gia đình
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề chấm công
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Sở Giáo Dục Và đào Tạo Tiếng Trung Là Gì