Từ Vựng Chỉ Các Bộ Phận Của Con Gà - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Euro 2024
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Mỏ gà trong tiếng Anh là "beak", mào gà là "comb".
![Từ vựng chỉ các bộ phận của con gà](https://i1-vnexpress.vnecdn.net/2018/12/10/con-ga-4557-1544435322.jpg?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=1t_OQIeVGgqKihq7hAIoVg)
Beak: mỏ | Hackles: lông cổ gà trống |
Wattle: yếm thịt | Wing: cánh |
Foot: chân | Tail: đuôi |
Comb: mào | Thigh: đùi |
Eye: mắt | Claw: móng vuốt |
Ảnh: 7 ESL
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Chia sẻ ×Từ khóa » Gà Trống Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Gà Trống Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
• Gà Trống, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Rooster, Cock, Chanticleer
-
Con Gà Trống Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
"Cock" Là Gà Trống, "hen"... - Thích Học Tiếng Anh Nhưng Lười
-
Gà Mái Tiếng Anh Là Gì? Gà Trống Tiếng Anh Là Gì - Nông Nghiệp Online
-
Con Gà Tiếng Anh Là Gì? Gà Trống, Gà Mái, Gà Con Tiếng Anh Là Gì
-
Con Gà Trống đọc Tiếng Anh Là Gì
-
Gà Trống Trong Tiếng Anh Là Gì - MarvelVietnam
-
"Cock" Là Gà Trống Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Gà Trống Tiếng Anh Là Gì
-
Bé Học Tiếng Anh Qua Các Con Vật - Con Gà (Chicken) - PunKids TV
-
Gà Trống Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Con Gà đọc Tiếng Anh Là Gì