Từ Vựng Liên Quan đến Các Loại Hình Phương Tiện Khi đi Du Lịch - TFlat

Học tiếng anh TFlat

  • Nâng cấp tài khoản VIP
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Toggle navigationBlog học tiếng anh TFlat
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Tiếng Anh trung học
  • Thư viện
  • Trang chủ
  • Blog tiếng Anh căn bản
Từ vựng liên quan đến các loại hình phương tiện khi đi du lịch 7,172

Traveling by … (Đi du lịch bằng…)

1, Rail (đường xe lửa)

  • Station: nhà ga xe lửa
  • train: xe lửa, tàu hỏa
  • catch/ get on: bắt tàu, lên tàu
  • get off: xuống tàu
  • platform: sạn gia, chỗ đứng ở 2 đầu tàu
  • passenger train: tàu chở khách
  • engine: đầu máy (xe lửa)
  • engine driver: người lái tàu
  • corridor/ aisle: hành lang, lối đi giữa các dãy ghế

2, bus / coach (xe buýt, xe khách)

  • bus terminal: bến xe buýt
  • bus: xe buýt
  • catch/ get on/ board: lên xe
  • get off: xuống xe
  • departure gate: cổng khởi hành
  • coach: xe khách, xe đò, xe buýt đường dài
  • driver’s seat: ghế tài xế
  • driver: tài xế
  • aisle: lối đi giữa các dãy ghế

3, Air (đường hàng không)

  • Airport: sân bay
  • aircraft/ plane: máy bay, tàu bay
  • get on/ board: lên máy bay
  • get off/ disembark: xuống máy bay
  • departure gate: cổng khởi hành
  • passenger jet/ airplane: máy bay dân dụng
  • flight: chuyến bay
  • take off: (máy bay) cất cánh
  • land: (máy bay) đáp xuống
  • cockpit: buồng lái
  • pilot: phi công
  • aisle: lối đi giữa các dãy ghế
  • 4, Sea (đường thủy)
  • Port: bến cảng
  • ship: tàu thủy
  • embark: lên tàu
  • disembark: xuống tàu
  • quay/ dock: vũng tàu đậu
  • liner: tàu chở khách, chạy định kì
  • voyage: chuyến đi bằng đường biển
  • sail: tàu, thuyền buồmsailor: thủy thủ
  • bridge: cầu
  • captain: thuyền trưởng
  • gangway: lối đi giữa các dãy ghế (trên tàu thủy)

5, Các từ thông dụng khác

– transportation: giao thông

– means of transport: phương tiện giao thông

– Public transportation: phương tiện giao thông công cộng

– road: đường bộ

– highway: đường cao tốc

– depart/ leave: rời khỏi – arrive: đến

– Arrival / departure time: giờ đến/ giờ đi

– information desk: bàn thông tin

– To commute (v) đi lại đều đặn giữa 2 địa điểm, đi làm hằng ngày.

VD: It’s exhausting commuting from Brighton to London every day. (Thật kiệt sức khi phải đi đi lại lại giữa Brighton và London mỗi ngày. – journey: hành trình, chặng đường

– To journey (v): thực hiện một cuộc hành trình

VD: We journeyed south. (Chúng tôi đi xuống phía Nam.)

-Aroma-

Cùng chuyên mục

CÁC HÌNH THỨC ĐẢO NGỮ

CÁC HÌNH THỨC ĐẢO NGỮ

22/03/2022

CÂU GIẢ ĐỊNH (SUBJUNCTIVE)

CÂU GIẢ ĐỊNH (SUBJUNCTIVE)

11/04/2018

Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập

Email hỗ trợ

contact.tflat@gmail.com Nâng cấp tài khoản VIP

Tiếng Anh TFlat
Tiếng anh giao tiếp trên iOS

Từ khóa » Các Loại Public Transport