Từ Vựng, Mẫu Câu Liên Quan đến Nhà Vệ Sinh - VnExpress

Những từ vựng, mẫu câu này sẽ giúp bạn không còn cảm thấy bối rối khi ở trong những trường hợp khẩn cấp.

Ảnh: Pinterest.

Cách gọi tên nhà vệ sinh

Từ vựng Cách đọc Sắc thái Nghĩa
bathroom /ˈbɑːθ.rʊm/ neutral nhà tắm
restroom /ˈrest.ruːm/ neutral nhà vệ sinh ở nơi công cộng
lavatory /'læv.ə.tər.i/ neutral nhà vệ sinh
washroom /ˈwɒʃ.rʊm/ neutral nhà vệ sinh (có cả bồn rửa) ở nơi công cộng
toilet /ˈtɔɪ.lət/ neutral nhà vệ sinh
loo /luː/ informal, British English nhà vệ sinh
WC /ˌdʌb.l̩.jʊˈsiː/ neutral, British English nhà vệ sinh
potty /ˈpɒt.i/ informal, childish cái bô
pot /pɒt/ informal, childish cái bô

Hỏi nhà vệ sinh ở đâu

Những cách diễn đạt dưới đây đều trung tính (neutral), không quá trang trọng hay suồng sã nên có thể được sử dụng để hỏi nhà vệ sinh công cộng bất kỳ lúc nào.

- Where is the bathroom?

Can you tell me where the restroom is?

Where is the lavatory?

Which way is the washroom?

I need to use the toilet, where can I find it?

Where is the loo? (British English)

Can you point me to the WC? (British English)

Ảnh; dirtyboxface - Flickr.com

Ảnh: Dirtyboxface - Flickr.com.

Tất nhiên, khi vào nhà vệ sinh, hai hành động phổ biến là tiểu tiện và đại tiện. Dưới đây là cách gọi tên hai loại hoạt động này trong tiếng Anh với nhiều sắc thái khác nhau.

Tiểu tiện (pee)

Từ vựng Cách đọc Sắc thái
urine (n) /ˈjʊə.rɪn/ formal
urinate (v) /ˈjʊə.rɪ.neɪt/ formal
number 1 (n)   neutral/polite
tinkle (n) /ˈtɪŋ.kl̩/ informal, childest
pee (n, v) /piː/ informal (phổ biến nhất)
pee-pee (n)   informal, childish
wee-wee (n) /wiː/ informal, childish
piss (n, v) /pɪs/ informal
take a leak (v phrase)   very informal

Ví dụ:

- I have to pee, where is the bathroom?

- I’m going to take a leak, I’ll be right back.

- My son peed on himself and I need to change his clothes.

- Mom: "Do you have to go number 1 or number 2?" - Child: "Number 1".

- Someone pissed all over the sidewalk. Gross!

- I went pee-pee in the potty.

- The nurse checked to see if there was urine in the bed.

- Do you have to tinkle?

Đại tiện (poop)

Từ vựng Cách đọc Sắc thái
defecate (v) /ˈdef.ə.keɪt/ formal
feces (n) /ˈfiː.siːz/ formal
stool (n) /stuːl/ medical
have a bowel movement (v phrase) /ˈbaʊ.əl/ formal, viết tắt "have a BM"
number 2 (n)   neutral/polite
poop (n) /puːp/ informal
poo (n) /puː/ informal
poo-poo (n)   informal, childish
doo-doo (n)   informal, childish
take/have a dump (v phrase) /dʌmp/ very informal

Ví dụ:

- The old man defecated in his bed.

- How often do you have a bowel movement?

- Where can I take a dump around here?

- I haven’t had a BM in 2 days.

- I saw some feces in the bushes at the park.

- You will have to provide a stool sample for testing.

Y Vân (theo Transparent)

Trung tâm Anh ngữ AMA giới thiệu lớp học chủ động Active Learning linh hoạt thời gian do giáo viên bản ngữ giảng dạy. Học viên được phát triển chuyên sâu kỹ năng nghe nói và luyện thi các chứng chỉ IELTS, TOEIC, TOEFL cam kết đầu ra với môi trường học thân thiện, chuyên nghiệp. Đăng ký khóa học tại đây.
  • 7 cách nói khác nhau của 'walk'
  • Mời bạn nước ngoài đi uống cà phê như thế nào

Từ khóa » Cái Bô đi Tiểu Tiếng Anh Là Gì