Từ Vựng | Mẫu Câu Tiếng Trung Chủ đề Nhà Hàng, Khách Sạn
Có thể bạn quan tâm
Bít tết | 牛排 | Niúpái |
Buffet | 自助餐 | Zìzhùcān |
Căn hộ kiểu gia đình | 家庭式房间 | Jiātíng shì fángjiān |
Đại sảnh | 大堂 | Dàtáng |
Đặt cọc | 订金 | Dìngjīn |
Đặt phòng đơn | 订单间 | Dìngdān jiān |
Đặt phòng theo đoàn | 订一个团的房 | Dìng yīgè tuán de fáng |
Đặt phòng trực tiếp | 直接订房 | Zhíjiē dìngfáng |
Điểm tâm | 点心 | Diǎnxīn |
Điện thoại đường dài | 长途电话 | Chángtú diànhuà |
Điện thoại nội bộ | 内线 | Nèixiàn |
Điện thoại quốc tế | 国际电话 | Guójì diànhuà |
Đồ lưu niệm | 纪念品 | Jìniànpǐn |
Đồ tráng miệng | 饭后甜点 | Fàn hòu tiándiǎn |
Giảm giá | 减价 | Jiǎn jià |
Khách sạn( Hotel) | 饭店 | Fàndiàn |
Lễ tân | 柜台 | Guìtái |
Mùa du lịch | 旅游旺季 | Lǚyóu wàngjì |
Nhà nghỉ ( Motel) | 汽车旅馆 | Qìchē lǚguǎn |
Suất (ăn) | 份 | Fèn |
Tiền mặt | 现金 | Xiànjīn |
Tiền bo | 小费 | Xiǎofèi |
Thủ tục trả phòng (check out) | 办理退房 | Bànlǐ tuì fáng |
Thủ tục nhận phòng(check in) | 办理住宿手续 | Bànlǐ zhùsù shǒuxù |
Thủ tục đăng ký khách sạn | 入住酒店登记手续 | Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù |
Thẻ phòng (mở cửa) | 电脑房门卡 | Diànnǎo fáng mén kǎ |
Thay đổi thời gian | 变更时间 | Biàngēng shíjiān |
Thanh toán | 结帐 | Jié zhàng |
Sòng bạc | 赌场 | Dǔchǎng |
Sâm panh | 香槟 | Xiāngbīn |
Phòng tiêu chuẩn | 标准间 | Biāozhǔn jiān |
Phòng thông nhau | 互通房 | Hùtōng fáng |
Phòng hạng sang | 高级间 | Gāojíjiān |
Phòng đơn | 单人房 | Dān rén fáng |
Phòng đôi | 双人房 | Shuāngrén fáng |
Nhân viên trực tầng | 楼层值班人员 | Lóucéng zhíbān rényuán |
Nhân viên trực đêm | 值夜班人员 | Zhí yèbān rényuán |
Nhân viên trực buồng | 值班人员 | Zhíbān rényuán |
Nhân viên thủ quỹ | 出纳员 | Chūnà yuán |
Nhân viên tạp vụ | 杂务人员 | Záwù rényuán |
Nhân viên quét dọn | 保洁人员(或清洁人员 | Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán) |
Nhân viên phòng quần áo | 衣物间服务员 | Yīwù jiān fúwùyuán |
Nhân viên lễ tân | 总台服务员 | Zǒng tái fúwùyuán |
Nhân viên khuôn vác | 盘运员 | Pán yùn yuán |
Nhân viên giặt là | 清洗洗衣物人员 | Qīngxǐ xǐyī wù rényuán |
Nhân viên giải đáp thông tin | 解答问题人员 | Jiědá wèntí rényuán |
Nhân viên gác cửa | 门窗(管理)人员 | Ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán |
Nhân viên dọn phòng | 茶房员 | Cháfáng yuán |
Nhân viên bàn_bar | 吧台人员 | Bātái rényuán |
Nhà trọ(Inn) | 小旅馆 | Xiǎo lǚguǎn |
Đoạn hội thoại cơ bản
Xin hỏi bạn đã đặt phòng chưa? 请问你订房了没有? Qǐngwèn nǐ dìngfángle méiyǒu?
Bạn muốn thuê phòng đôi hay phòng đơn? 你要双房还是单房? Nǐ yào shuāng fáng háishì dān fáng?
Bạn ở mấy ngày 你住几天? Nǐ zhù jǐ tiān?
Bạn có yêu cầu đặc biệt gì không? 你有什么特殊要求? Nǐ yǒu shén me tèshū yāoqiú?
Bạn có muốn sử dụng thêm các dịch vụ khác không? 你要使用其他服务吗 ? Nǐ yào shǐyòng qítā fúwù ma?
Xin hãy lấy hộ chiếu ra 请把护照拿出来 . Qǐng bǎ hùzhào ná chūlái.
Bạn phải thanh toán trước…. tệ 你要预付。。。元 Nǐ yào yùfù… Yuán
Đây là chìa khóa phòng xin hãy giữ lấy (khóa từ) 这是房卡请拿好. zhè shì fáng kǎ qǐng ná hǎo.
Bạn muốn trả phòng à? 你要退房吗? Nǐ yào tuì fáng ma?
Bạn thanh toán bằng tiền mặt hay dùng thẻ tín dụng thanh toán 你用现金还是信用卡付款? Nǐ yòng xiànjīn háishì xìnyòngkǎ fùkuǎn?
Đoạn hội thoại nâng cao
Người phục vụ: Xin chào, nơi đặt phòng của khách sạn Nam Kinh, hân hạnh được phục vụ quí khách. Tiếng Trung: 服务员: 您好,南京大酒店订房处,乐意为您服务! Phiên âm: Fúwùyuán: Nín hǎo, Nánjīng dà jiǔdiàn dìngfáng chù, lèyì wèi nín fúwù!
Lý Long: Xin chào, tôi muốn đặt phòng. Tôi cùng bốn người bạn nữa định đặt phòng ở từ ngày 22/12 đến ngày 25/12, không biết khách sạn của anh còn phòng không? 李龙: 你好,我想预订房间。我和朋友4个人打算要从12月22号住到25号,不知道你们酒店还有空余房间吗? LǐLóng: Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yùdìng fángjiān. Wǒ hé péngyǒu 4 gèrén dǎsuàn yào cóng 12 yuè 22 hào zhù dào 25 hào, bù zhīdào nǐmen jiǔdiàn hái yǒu kòngyú fángjiān ma?
Người phục vụ: Trong khoảng thời gian đó, 80% phòng của khách sạn chúng tôi đều đã bị đặt kín, hiện tại chỉ còn phòng thường mà thôi. 服务员: 在那段时间我们酒店百分之八十的房间已经被预订满了,现在只有普通套房。 Fúwùyuán: Zài nà duàn shíjiān wǒmen jiǔdiàn bǎi fēn zhī bāshí de fángjiān yǐjīng bèi yùdìng mǎnle, xiànzài zhǐyǒu pǔtōng tàofáng.
Lý Long: Giá phòng thường một tối là bao nhiêu? Có ưu đãi gì không? 李龙: 普通套房一晚多少钱? 有什么优惠吗? LǐLóng: Pǔtōng tàofáng yī wǎn duōshǎo qián? Yǒu shé me yōuhuì ma?
Người phục vụ: 1 tối 70 USD, đơn giá này bao gồm bữa sáng miễn phí. Thời điểm đó đang là mùa du lịch cho nên sẽ không có ưu đãi gì. Tuy nhiên, với đơn giá này anh sẽ nhận được sự phục vụ tận tình, chu đáo của khách sạn chúng tôi. 服务员: 一晚70美金,这个价格已含免费早餐。那段时间是旅游旺季的时期,所以没有优惠,不过我们保证在这个价格您能享受到我们酒店热情、周到的服务。 Fúwùyuán: Yī wǎn 70 měijīn, zhège jiàgé yǐ hán miǎnfèi zǎocān. Nà duàn shíjiān shì lǚyóu wàngjì de shíqí, suǒyǐ méiyǒu yōuhuì, bùguò wǒmen bǎozhèng zài zhège jiàgé nín néng xiǎngshòu dào wǒmen jiǔdiàn rèqíng, zhōudào de fúwù.
Lý Long: Được, vậy cho tôi đặt hai phòng hạng thường. 李龙: 好的,那我预定两间普通套房。 LǐLóng: Hǎo de, nà wǒ yùdìng liǎng jiān pǔtōng tàofáng.
Người phục vụ: Xin hỏi, tên của bạn là gì? 服务员: 请问,您贵姓? Fúwùyuán: Qǐngwèn, nín guìxìng?
Lý Long: Tôi họ Lý, tên Long. 李龙: 我姓李,名龙。 LǐLóng: Wǒ xìng Lǐ, míng Lóng.
Người phục vụ: Anh Lý, tôi xin đọc lại thông tin đặt phòng của anh: Anh đặt hai phòng hạng thường, từ ngày 22/12 đến 25/12, giá phòng tổng cộng là 560 USD, đã cộng thêm thuế và phí dịch vụ. Liệu anh có thể cho tôi biết số điện thoại hoặc e-mail của ban được không? 服务员: 李先生,我再重复一下您预定房间的信息:您预订的是两间普通套房,从12月22号住到25号,房费一共560美金,税金和服务费另加。麻烦您告诉一下您的电话号码或电子邮件。 Fúwùyuán: Lǐ xiānshēng, wǒ zài chóngfù yīxià nín yùdìng fángjiān de xìnxī: Nín yùdìng de shì liǎng jiān pǔtōng tàofáng, cóng 12 yuè 22 hào zhù dào 25 hào, fáng fèi yīgòng 560 měijīn, shuìjīn hé fúwù fèi lìng jiā. Máfan nín gàosù yīxià nín de diànhuà hàomǎ huò diànzǐ yóujiàn.
Lý Long: Số điện thoại của tôi là 096–XXXXXX, cảm ơn. 李龙: 我的电话号码是 096-XXXXXX,谢谢。 LǐLóng: Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 096-XXXXXX, xièxiè.
Người phục vụ: Khách sạn Nam Kinh hân hạnh được phục vụ bạn. Cảm ơn anh Lý, hẹn gặp lại! 服务员: 南京大酒店乐意为您服务,谢谢李先生,再见! Fúwùyuán: Nánjīng dà jiǔdiàn lèyì wèi nín fúwù, xièxiè Lǐ xiānshēng, zàijiàn!
Thưa ông, giờ ông đã gọi món chưa? 先生,现在点菜吗? Xiānshēng, xiànzài diǎn cài ma?
Mời dùng trà trước 请先用茶 Qǐng xiān yòng chá
các món ăn của chúng tôi đều ngon 我们这儿什么菜都好吃啊 wǒmen zhè’er shénme cài dōu hào chī a
Đồ uống thì sao ạ 喝什么饮料 hē shénme yǐnliào
Ông còn có yêu cầu gì nữa không 你还要别的吗 nǐ hái yào bié de ma
xin vui lòng đợi 10 phút nữa tôi sẽ mang đồ ăn của các vị tới 请等十分钟了我马上把你们的菜带回来 qǐng děng shí fēnzhōngle wǒ mǎshàng bǎ nǐmen de cài dài huílái
xin lỗi, tôi sẽ đổi lại đồ ăn cho ông 对不起,我给你换一下 duìbùqǐ, wǒ gěi nǐ huàn yīxià’
Ông thử xem món này thế nào 你尝尝这个怎么样 nǐ cháng cháng zhège zěnme yang
Ông đã muốn thanh toán chưa 你要买单了吗 nǐ yāo mǎidānle ma
你的单总共21万块 nǐ de dān zǒnggòng 21 wàn kuài Hóa đơn của ông tổng cộng là 210000 đồng
这是剩下的钱 zhè shì shèng xià de qián Đây là tiền thừa ạ
谢谢,但是我们店规定不能收小费 xièxiè, dànshì wǒmen diàn guīdìng bùnéng shōu xiǎofèi Cảm ơn ông, nhưng nhà hàng chúng tôi quy định không được nhận tiền bo
谢谢光临,下次再来 xièxiè guānglín, xià cì zàilái Cảm ơn quý khách, lần sau lại tới ạ
Từ vựng về các loại rượu 酒类 /Jiǔ lèi/Các loại rượu 白酒 /báijiǔ/Rượu trắng 葡萄酒/pútáojiǔ/ Rượu vang 啤酒/píjiǔ/ Bia 保健酒 /bǎojiàn jiǔ/ Rượu thuốc 威士忌 /wēishìjì/Whisky 黄酒 /huángjiǔ /Rượu gạo 果露酒 /Guǒ lù jiǔ/ Rượu trái cây 白兰地酒 /báilándì jiǔ/ Rượu mạnh 伏特加酒 /Fú tè jiā jiǔ/Rượu vodka 朗姆酒 /lǎng mǔ jiǔ/Rượu rum 洋酒 /yángjiǔ/Rượu tây 劲酒 /Jìn jiǔ/Rượu mạnh
Từ vựng về các món ăn Cơm: 米饭 /Mǐfàn/ Xúc xích: 香肠 /Xiāngcháng/ Salad: 沙拉 /Shālā/ Trứng gà: 鸡蛋 /Jīdàn/ Humburger:汉堡包 /Hànbǎobāo/ Cua: 蟹 /Xiè/ Tôm hùm: 龙虾 /Lóngxiā/ Giăm bông: 火腿 /Huǒtuǐ/ Bún: 汤粉 /Tāng fěn/ Sườn xào chua ngọt: 糖醋排骨 /Táng cù páigǔ/
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn
1.Thủ tục khách sạn 饭店 /Fàndiàn/ Khách sạn 汽车旅馆。/Qìchē lǚguǎn/ Nhà nghỉ 预约信息 /Yùyuē xìnxī/: Thông tin đặt phòng 结帐 /Jié zhàng/ : Thanh toán 变更时间 /Biàngēng shíjiān/ : Thay đổi thời gian 入住酒店登记手续 /Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù/ Thủ tục đăng ký khách sạn 入住 /Rùzhù/: Check -in 退房 /tuì fáng/: Check -out 护照 /Hùzhào/: Hộ chiếu 居民身份证 /Jūmín shēnfèn zhèng/: Chứng minh thư nhân dân 房间 /Fángjiān/: phòng 标准间 /Biāozhǔn jiān/ Phòng tiêu chuẩn 互通房 /Hùtōng fang/ Phòng thông nhau 高级间 /Gāojíjiān/ Phòng hạng sang 单人房 /Dān rén fáng / Phòng đơn 双人房 /Shuāngrén fáng /Phòng đôi 订房 /Dìngfáng/: Đặt phòng 订单间 /Dìngdān jiān/: Đặt phòng đơn 订双人房 /Dìng shuāngrén fáng/: Đặt phòng đôi 订一个团的房 /Dìng yīgè tuán de fáng/: Đặt phòng theo đoàn 直接订房 /Zhíjiē dìngfáng/: Đặt phòng trực tiếp 打折 /Dǎzhé/: giảm giá 电脑房门卡 /Diànnǎo fáng mén kǎ/ Thẻ phòng( mở cửa) 内线 /Nèixiàn/ Điện thoại nội bộ( từ phòng nàyqua phòng khác) 长途电话。 /Chángtú diànhuà/ Điện thoại đường dài 国际电话。/Guójì diànhuà/ Điện thoại quốc tế 赌场。 /Dǔchǎng/ Sòng bạc
2.Các nhân viên trong khách sạn:
Nhân viên bàn_bar 吧台人员 /Bātái rényuán/ Nhân viên dọn phòng 茶房员 /Cháfáng yuán/ Nhân viên gác cửa 门窗(管理)人员 /Ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán/ Nhân viên giải đáp thông tin 解答问题人员 /Jiědá wèntí rényuán/ Nhân viên giặt là 清洗洗衣物人员 /Qīngxǐ xǐyī wù rényuán/ Nhân viên khuôn vác 盘运员 /Pán yùn yuán/ Nhân viên lễ tân 总台服务员 /Zǒng tái fúwùyuán/ Nhân viên phòng quần áo 衣物间服务员 /Yīwù jiān fúwùyuán/ Nhân viên quét dọn 保洁人员(或清洁人员 ) /Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán)/ Nhân viên tạp vụ 杂务人员 /Záwù rényuán/ Nhân viên thủ quỹ 出纳员 /Chūnà yuán/ Nhân viên trực buồng 值班人员 /Zhíbān rényuán/ Nhân viên trực đêm 值夜班人员 /Zhí yèbān rényuán/ Nhân viên trực tầng 楼层值班人员 /Lóucéng zhíbān rényuán/ Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Tiền mặt | 现金 | Xiànjīn |
Tiền bo | 小费 | Xiǎofèi |
Thủ tục trả phòng (check out) | 办理退房 | Bànlǐ tuì fáng |
Thủ tục nhận phòng(check in) | 办理住宿手续 | Bànlǐ zhùsù shǒuxù |
Thủ tục đăng ký khách sạn | 入住酒店登记手续 | Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù |
Thẻ phòng (mở cửa) (thay cho chìa khóa, tếng Anh gọi là Ving card hoặc bing card thì phải) | 电脑房门卡 | Diànnǎo fáng mén kǎ |
Thay đổi thời gian | 变更时间 | Biàngēng shíjiān |
Thanh toán | 结帐 | Jié zhàng |
Sòng bạc | 赌场 | Dǔchǎng |
Sâm panh | 香槟 | Xiāngbīn |
Phòng tiêu chuẩn | 标准间 | Biāozhǔn jiān |
Phòng thông nhau | 互通房 | Hùtōng fáng |
Phòng hạng sang | 高级间 | Gāojí jiān |
Phòng đơn | 单人房 | Dān rén fáng |
Phòng đôi | 双人房 | Shuāngrén fáng |
Nhân viên trực tầng | 楼层值班人员 | Lóucéng zhíbān rényuán |
Nhân viên trực đêm | 值夜班人员 | Zhí yèbān rényuán |
Nhân viên trực buồng | 值班人员 | Zhíbān rényuán |
Nhân viên thủ quỹ | 出纳员 | Chūnà yuán |
Nhân viên tạp vụ | 杂务人员 | Záwù rényuán |
Nhân viên quét dọn | 保洁人员(或清洁人员 ) | Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán) |
Nhân viên lễ tân | 总台服务员 | Zǒng tái fúwùyuán |
Nhân viên khuôn vác | 盘运员 | Pán yùn yuán |
Nhân viên hầu phòng , bồi bàn | 茶房员 | Cháfáng yuán |
Nhân viên giặt là | 清洗洗衣物人员 | Qīngxǐ xǐyī wù rényuán |
Nhân viên giải đáp thông tin | 解答问题人员 | Jiědá wèntí rényuán |
Nhân viên gác cửa | 窗(管理)人员 | Chuāng (guǎnlǐ) rényuán |
Nhân viên bàn bar | 吧台人员 | Bātái rényuán |
Nhà trọ | 小旅馆 | Xiǎo lǚguǎn |
Nhà nghỉ ( Motel) | 汽车旅馆 | Qìchē lǚguǎn |
Mùa du lịch | 旅游旺季 | Lǚyóu wàngjì |
Lễ tân | 柜台 | Guìtái |
Khách sạn( Hotel) | 饭店 | Fàndiàn |
Giảm giá | 减价 | Jiǎn jià |
Đồ tráng miệng | 饭后甜点 | Fàn hòu tiándiǎn |
Đồ lưu niệm | 纪念品 | Jìniànpǐn |
Điện thoại quốc tế | 国际电话 | Guójì diànhuà |
Điện thoại nội bộ (từ phòng nàyqua phòng khác) | 内线 | Nèixiàn |
Điện thoại đường dài | 长途电话 | Chángtú diànhuà |
Điểm tâm | 点心 | Diǎnxīn |
Đặt phòng trực tiếp | 直接订房 | Zhíjiē dìngfáng |
Đặt phòng theo đoàn | 订一个团的房 | Dìng yīgè tuán de fáng |
Đặt phòng đơn | 订单间 | Dìngdān jiān |
Đặt cọc | 订金 | Dìngjīn |
Đại sảnh | 大堂 | Dàtáng |
Căn hộ kiểu gia đình | 家庭式房间 | Jiātíng shì fángjiān |
Buffet | 自助餐 | Zìzhùcān |
Bít tết | 牛排 | Niúpái |
Thêm 1 số từ vựng khác
Bít tết 牛排 Niúpái Buffet 自助餐 Zìzhùcān Căn hộ kiểu gia đình 家庭式房间 Jiātíng shì fángjiān Đại sảnh 大堂 Dàtáng Đặt cọc 订金 Dìngjīn Đặt phòng đơn 订单间 Dìngdān jiān Đặt phòng theo đoàn 订一个团的房 Dìng yīgè tuán de fáng Đặt phòng trực tiếp 直接订房 Zhíjiē dìngfáng Điểm tâm 点心 Diǎnxīn Điện thoại đường dài 长途电话 Chángtú diànhuà Điện thoại nội bộ 内线 Nèixiàn Điện thoại quốc tế 国际电话 Guójì diànhuà Đồ lưu niệm 纪念品 Jìniànpǐn Đồ tráng miệng 饭后甜点 Fàn hòu tiándiǎn Giảm giá 减价 Jiǎn jià Khách sạn( Hotel) 饭店 Fàndiàn Lễ tân 柜台 Guìtái Mùa du lịch 旅游旺季 Lǚyóu wàngjì Nhà nghỉ ( Motel) 汽车旅馆 Qìchē lǚguǎn Suất (ăn) 份 Fèn Tiền mặt 现金 Xiànjīn Tiền bo 小费 Xiǎofèi Thủ tục trả phòng (check out) 办理退房 Bànlǐ tuì fáng Thủ tục nhận phòng(check in) 办理住宿手续 Bànlǐ zhùsù shǒuxù Thủ tục đăng ký khách sạn 入住酒店登记手续 Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù Thẻ phòng (mở cửa) 电脑房门卡 Diànnǎo fáng mén kǎ Thay đổi thời gian 变更时间 Biàngēng shíjiān Thanh toán 结帐 Jié zhàng Sòng bạc 赌场 Dǔchǎng Sâm panh 香槟 Xiāngbīn Phòng tiêu chuẩn 标准间 Biāozhǔn jiān Phòng thông nhau 互通房 Hùtōng fáng Phòng hạng sang 高级间 Gāojíjiān Phòng đơn 单人房 Dān rén fáng Phòng đôi 双人房 Shuāngrén fáng Nhân viên trực tầng 楼层值班人员 Lóucéng zhíbān rényuán Nhân viên trực đêm 值夜班人员 Zhí yèbān rényuán Nhân viên trực buồng 值班人员 Zhíbān rényuán Nhân viên thủ quỹ 出纳员 Chūnà yuán Nhân viên tạp vụ 杂务人员 Záwù rényuán Nhân viên quét dọn 保洁人员(或清洁人员 Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán) Nhân viên phòng quần áo 衣物间服务员 Yīwù jiān fúwùyuán Nhân viên lễ tân 总台服务员 Zǒng tái fúwùyuán Nhân viên khuôn vác 盘运员 Pán yùn yuán Nhân viên giặt là 清洗洗衣物人员 Qīngxǐ xǐyī wù rényuán Nhân viên giải đáp thông tin 解答问题人员 Jiědá wèntí rényuán Nhân viên gác cửa 门窗(管理)人员 Ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán Nhân viên dọn phòng 茶房员 Cháfáng yuán Nhân viên bàn_bar 吧台人员 Bātái rényuán Nhà trọ (Inn) 小旅馆 Xiǎo lǚguǎn
Nguồn: www.chinese.edu.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Từ khóa » đặt Phòng Tiếng Trung Là Gì
-
Bài 21: Đặt Phòng Khách Sạn
-
Bài 14: Đặt Phòng Khách Sạn Bằng Tiếng Trung
-
Đặt Phòng Khách Sạn Bằng Tiếng Trung
-
Tiếng Trung Theo Chủ đề: Đặt Phòng Khách Sạn
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về đặt Phòng Khách Sạn, Nhà Hàng
-
Tiếng Trung Chủ đề Khách Sạn: Từ Vựng + Mẫu Câu Giao Tiếp
-
Phần 8. Tiếng Trung Du Lịch: Đặt Phòng Khách Sạn
-
Các Bài Học Tiếng Hoa: Đặt Phòng Khách Sạn - LingoHut
-
Mẫu Câu đặt Phòng Khách Sạn Bằng Tiếng Trung - SÀI GÒN VINA
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Khách Sạn: Mẫu Câu Và Hội Thoại Giao Tiếp
-
Tự Học Tiếng Trung Chủ đề Khách Sạn
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Chủ đề Thuê Phòng Khách Sạn - Tiếng Trung 518
-
[Tổng Hợp] Từ Vựng Tiếng Trung Cho Lễ Tân Khách Sạn, Nhà Hàng
-
TIẾNG TRUNG KHÁCH SẠN 017: Xác Nhận, Thay đổi, Hủy Bỏ đặt ...