Từ Vựng Miêu Tả Màu Da Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Guide to proffesional English
Open doors to the world- Trang chủ
- Giới thiệu
Từ vựng miêu tả màu da trong tiếng Anh
04 Th7Khi miêu tả làn da, chúng ta thường nhắc đến: da trắng, da đen, da vàng, da tối màu, da nhờn, hỗn hợp, da mịn màng hay thô ráp,… Vậy những từ này trong tiếng Anh là gì? Chúng ta hãy cùng học bài học dưới đây để ghi nhớ từ vựng này thật hiệu quả nhé!
Xem thêm bài viết:
- phần mềm học tiếng anh miễn phí
- Hoc tieng anh cho nguoi moi bat dau
- Hội thoại tiếng anh giao tiếp
- Phát âm tiếng Anh
Oily skin /ˈɔɪ.li/ /skɪn/: da nhờn
Olive skin /ˈɒl.ɪv/ /skɪn/: da xanh xao
Pale skin /peɪl/ /skɪn/: da vàng nhợt nhạt
Rough skin /rʌf//skɪn/: da xù xì
Ruddy skin /ˈrʌd.i/ /skɪn/: da hồng hào
Dry skin /draɪ/ /skɪn/: da khô
Facial wrinkles /ˈfeɪ.ʃəl/ /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn trên khuôn mặt
Fair skin /feər/ /skɪn/: da trắng
Colored skin /ˈkʌl.əd/ /skɪn/: da màu
Dark skin /dɑːk/ /skɪn/: da tối màu
Deep wrinkles /diːp/ /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn sâu
Light skin /laɪt/ /skɪn/: da sáng màu
Mixed skin /mɪkst/ /skɪn/: da hỗn hợp
Swarthy skin /ˈswɔː.ði/ /skɪn/: ngăm đen
Tanned skin /tæn/ /skɪn/: da rám nắng
White skin /waɪt/ /skɪn/: da trắng (thường dùng khi nói về màu da của chủng tộc)
Wrinkled skin /ˈrɪŋ.kəld/ /skɪn/: da nhăn nheo
Sallow skin /ˈsæl.əʊ/ /skɪn/: da vàng vọt
Smooth skin /smuːð/ /skɪn/: da mịn
Ví dụ:
Remember to keep skin clean and moisturize it for smooth skin.
Nhớ giữ da luôn sạch và dưỡng ẩm để có một làn da mịn màng.
If you have oily skin, it’s easy to come out in pimples.
Nếu bạn có làn da dầu thì nó rất dễ nổi mụn.
She is very beautiful with fair skin and curvy hair.
Cô ấy rất xinh đẹp với làn da trắng và mái tóc bồng bềnh.
She has sallow skin.
Cô ấy có nước da vàng vọt.
The tanned skin makes him look very strong.
Làn da rám nắng khiến anh ấy trông rất khoẻ khoắn.
Chia sẻ:
Có liên quan
Bình luận về bài viết nàyPosted by thubay trên 04.07.2017 in Học tiếng Anh giao tiếp
← Cách tạo môi trường học tiếng Anh 15 cụm từ bạn nên nhớ trong tiếng Anh giao tiếp →Bình luận về bài viết này Hủy trả lời
-
Bài viết mới
- 54 Cấu trúc tiếng anh thông dụng nhất
- 2 lời khuyên khi chọn sách TOEIC cho người mới học
- 3 cuốn luyện đề TOEIC “SIÊU HOT”
- Bộ sách TOEIC Analyst [full download]
- TOEIC cấp tốc 4 điều cần biết
- Chinh phục 4 PART nghe với 3 TIP
- Làm thế nào để tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà?
- Phrasal Verb In Action – tài liệu học từ vựng qua hình ảnh siêu thú vị
Chuyên mục
- Học sinh thân yêu
- Học tiếng Anh giao tiếp
- Kinh nghiệm học tiếng Anh
- GRAMMAR
- IELTS
- KHÁC
- SAT
- TOEIC
- Nhật ký
- Sách hay
LỊCH VẠN NIÊN
Tháng Bảy 2017
« Th6 Th8 »H B T N S B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tìm kiếm
Tìm
Entries (RSS) và Comments (RSS)
- Bình luận
- Đăng lại
- Theo dõi Đã theo dõi
- Guide to proffesional English Theo dõi ngay
- Đã có tài khoản WordPress.com? Đăng nhập.
-
- Guide to proffesional English
- Tùy biến
- Theo dõi Đã theo dõi
- Đăng ký
- Đăng nhập
- URL rút gọn
- Báo cáo nội dung
- Xem toàn bộ bài viết
- Quản lý theo dõi
- Ẩn menu
Từ khóa » Người Da Xanh Trong Tiếng Anh
-
Người Da Xanh Nhỏ Bé – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khám Phá Thú Vị Về Bảng Màu Sắc Trong Tiếng Anh - Yola
-
đá Xanh Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
45 Từ Vựng Màu Sắc Bằng Tiếng Anh Cực Dễ Thuộc - Pasal
-
Bỏ Túi Những Từ Vựng Tiếng Anh Miêu Tả Làn Da - Alokiddy
-
"Màu Xanh Da Trời" Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ.
-
50 Sắc 'Green' Trong Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Màu Sắc - Tài Liệu IELTS
-
Màu Xanh Da Trời Nhạt Tiếng Anh Là Gì - Hỏi Đáp
-
22 Từ Vựng Về Màu Sắc Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
Tổng Hợp Bảng Từ Vựng Tiếng Anh Về Màu Sắc
-
Bảng Từ Vựng Màu Sắc Tiếng Anh đầy đủ Nhất - Step Up English
-
Kiến Thức Từ Vựng Màu Sắc Trong Tiếng Anh
-
Full Bảng Từ Vựng Màu Sắc Tiếng Anh đầy đủ Nhất & ý Nghĩa