Từ Vựng N2 Sách Mimi Kara Oboeru 21 - Tự Học Tiếng Nhật Online

Home » Từ vựng N2 » Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 21

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 21

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 21. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 21

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 21

Mục lục :

  • 1 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 21
    • 1.1 201. 逃げる – にげる : Chạy, trốn, bùng
    • 1.2 202. 逃がす – にがす : Để thoát, để chạy, làm mất, thả
    • 1.3 203. 戻る – もどる : Quay về, quay lại
    • 1.4 204. 戻す – もどす : Trả lại, hoàn lại, khôi phục
    • 1.5 205. はまる – はまる : Bị mắc vào, được áp dụng
    • 1.6 206. はめる – はめる : Làm cho khít, cài, đóng, kẹp chặt, làm mắc
    • 1.7 207. 扱う – あつかう : Đối xử, cư xử, sử dụng, làm
    • 1.8 208. 関わる – かかわる : Liên quan
    • 1.9 209. 目指す – めざす : Nhắm vào, hướng đến
    • 1.10 210. 立つ(発つ) – たつ : Rời khỏi, khởi hành

201. 逃げる – にげる : Chạy, trốn, bùng

Ví dụ :

犯人は海外に逃げたらしい。 Nghe nói thủ phạm đã chạy ra nước ngoài rồi (ことわざ)逃げるが勝ち。 (Tục ngữ) Chạy là thượng sách 社長に給料値上げを交渉したが、うまく逃げられた。 Tôi đã đàm phán với giám đốc chuyện tăng lương nhưng lại bị bùng mất. 「つらいことから逃げずに、立ち向かっていこう」 “”Không trốn chạy khỏi điều khổ cực mà hãy đứng lên đấu tranh lại””

202. 逃がす – にがす : Để thoát, để chạy, làm mất, thả

Ví dụ :

魚を釣ったが、小さいので逃がしてやった。 Tôi câu được cá rồi nhưng nó bé quá nên tôi thả rồi 犯人を追いかけたが、混雑の中で逃がしてしまった。 Tôi đuổi theo thủ phạm nhưng lại để hắn thoát trong đám hỗn loạn せっかくのチャンスを逃がしてしまった。 Tôi đã làm mất cơ hội đáng có rồi

203. 戻る – もどる : Quay về, quay lại

Ví dụ :

忘れ物をしたのに気付いて、家に戻った。 Tôi nhận ra mình làm quên đồ nên quay lại nhà. 「席を戻ってください」 “”Hãy quay về ghế ngồi đi”” サケは生まれた川に戻る。 Cá hồi quay về dòng sông mình sinh ra 記憶が戻る。 Ký ức trở lại 意識が戻る。 Ý thức trở lại. 事故で乱れていたダイヤが平常に戻った。 Bánh xe rối loạn trong tai nạn đã trở về trạng thái bình thường

204. 戻す – もどす : Trả lại, hoàn lại, khôi phục

Ví dụ :

「物は元にあった場所に戻しなさい」 “”Hãy trả lại đồ vật về vị trí ban đầu”” 「話を元に戻すと、……」 “”Hễ trở lại câu chuyện lúc đầu,..”” 計画を白紙に戻す。 Kế hoạch trở lại tay trắng 「わかめ/しいたけ…」を水で戻す。 Khôi phục tảo biển/ nấm shitake ở dưới nước 時計の針を戻せるものなら戻したい。 Nếu có thể khôi phục thời gian thì tôi muốn khôi phục. 車酔いで食べ物を全部戻してしまった。 Do say xe nên tôi nôn tất cả đồ ăn ra.

205. はまる – はまる : Bị mắc vào, được áp dụng

Ví dụ :

彼の薬指には指輪がはまっていた。 Chiêc nhẫn mắc vào ngón tay áp út của anh ấy {ボタン/手袋…}がはまらない。 {Cúc áo/ Bao tay} không vào nút. {型/枠/条件…}にはまる。 {Kiểu mẫu/ Khung/ Điều khoản…} được áp dụng 車のタイヤが溝にはまって動けなくなった。 Bánh xe bị mắc vào rãnh nên không chuyển động được {池/水たまり/穴…}にはまる。 Bị mắc vào {Ao, vũng nước, lỗ…} わなにはまる。 Bị mắc lưới 最近ゲームにはまっている。

206. はめる – はめる : Làm cho khít, cài, đóng, kẹp chặt, làm mắc

Ví dụ :

寒いので、上着のボタンを全部はめた。 Do lạnh nên tôi cài hết cúc áo khoác {手袋/指輪/キャップ…}をはめる。 Cài, đeo {bao tay/nhẫn/ mũ…} 窓枠にガラスをはめた。 Đặt tấm kính ở khung cửa sổ 相手をわなにはめる。 Làm đối phương mắc bẫy

207. 扱う – あつかう : Đối xử, cư xử, sử dụng, làm

Ví dụ :

「壊れやすいものですから、丁寧に扱ってください」 “”Do là đồ dễ vỡ nên hãy sử dụng nhẹ nhàng”” (商店で)「OO、ありますか」「すみません、当店では扱っておりません」 (Trong cửa hàng) “”Cửa hàng có OO không?”” “”Xin lỗi quán chúng tôi không sử dụng”” この雑誌で芸能ニュースを扱うことはめったにない。 Tạp chí này hiếm khi đưa tin nghệ thuật 教師は学生たちを公平に扱わなければならない。 Giáo viên phải đối xử công bằng với học sinh 交通費の面では、中学生は大人として扱われる。 Trên phương diện phí giao thông thì học sinh trung học được đối xử như người lớn 試験のために欠席した場合は、出席として扱われるのが普通だ Trong trường hợp vắng mặt do thi thì được đối xử như có mặt là chuyện thường

208. 関わる – かかわる : Liên quan

Ví dụ :

将来の子供の教育にかかわる仕事がしたい。 Tôi muốn làm công việc liên quan đến giáo dục trẻ em tương lai もうあの人とは関わりたくない。 Tôi không muốn liên quan gì đến người đó nữa 検査の結果、命に関わる病気ではないことがわかった。 Kết quả điều tra làm tôi hiểu ra không phải bệnh liên quan đến tính mạng

209. 目指す – めざす : Nhắm vào, hướng đến

Ví dụ :

選手たちはゴールを目指して走り出した。 Các tuyển thủ hướng tới đích và chạy đi. かれはT大学を目指している。 Anh ta nhắm tới đại học T 彼が目指しているのは首相の座だ。 Cái anh ta hướng tới là ghế chủ tịch.

210. 立つ(発つ) – たつ : Rời khỏi, khởi hành

Ví dụ :

八月末に海外赴任でヨロッパへ立つ予定だ Tôi có dự định rời khỏi châu Âu để nhậm chức ở nước ngoài vào cuối tháng 8 10時30分の便で成田空港を発った。 Tôi rời khỏi sân bay Narita trong chuyến bay lúc 10 giờ 30 phút

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 21. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Hàng Dễ Vỡ Xin Nhẹ Tay Tiếng Nhật