Từ Vựng - Ngữ Pháp Unit 7 Lớp 6 Television
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloVnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 7: Television được sưu tầm và đăng tải bao gồm 2 phần chính của Unit 7 lớp 6 Television đó là từ mới và ngữ pháp sẽ giúp các bạn dễ dàng tiếp thu nội dung bài học Unit 7 Television SGK tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức.
Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television
- A. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television
- B. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television
- C. Bài tập Unit 7 lớp 6 Telelvision có đáp án
A. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television
Wh - questions
1. WHO hoặc WHAT: Câu hỏi chủ ngữ
- Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.
| Who | verb + ... |
| What |
Ví dụ:
Who is the favourite VTV newsreader this year?
(Ai là phát thanh viên đài VTV được yêu thích năm nay?)
Who is making television programmes? (Ai tạo ra chương trình truyền hình?)
2. WHOM hoặc WHAT: Câu hỏi tân ngữ
Đây là câu hỏi khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động.
| Whom | Trợ động từ: do/ does/ did/ ... | S + V + ... |
| What |
Ví dụ:
What kind of TV programme do you like most?
(Chương trình tivi nào mà bạn thích nhất?)
Whom did she meet yesterday? (Hôm qua, cô ấy đã gặp ai?)
3. WHEN, WHERE, HOW và WHY: Câu hỏi bổ ngữ
Đây là câu hỏi khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.
| When | Trợ động từ: do/ does/ did/ ... | S + V + ... |
| Where | ||
| How | ||
| Why |
Ví dụ:
How long does this film last? (Bộ phim kéo dài bao lâu?)
Why do children like cartoons programme?
(Tại sao trẻ con lại thích chương trình hoạt hình?)
Where is the studio of Vietnam television?
(Trường quay của Đài truyền hình Việt Nam ở đâu?)
4. CONJUNCTIONS
- Các liên từ cơ bản
| Liên từ | Nghĩa | Ví dụ |
| and | và | I like watching news and game show. |
| or | hoặc | Hurry up, or you will be late. |
| but | nhưng | My father likes horror films but my mother doesn't like them |
| because | bởi vì | My sister likes sitcom because it is very interesting. |
| although | mặc dù | Although he likes football, he doesn't often watch football programmes. |
| so | nên | I'm listening to music, so I can't hear what you are saying. |
B. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television
| Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Nghĩa |
| 1. announce | (v) /əˈnaʊns/ | thông báo |
| 2. action film | (n) /ˈækʃn fɪlm/ | phim hành động |
| 3. adventure | (n) /ədˈventʃər/ | sự phiêu lưu |
| 4. animals programme | (n) /ˈænɪmlz ˈprəʊɡræm/ | chương trình thế giới động vật |
| 5. audience | (n) /ˈɔːdjəns/ | khán giả |
| 6. boring | (adj) /ˈbɔːrɪŋ/ | tẻ nhạt |
| 7. broadcast | (n) /ˈbrɔːdkɑːst/ | phát thanh |
| 8. cartoon | (n) /kɑːˈtuːn/ | hoạt hình |
| 9. clever | /ˈklevər/ | khéo léo |
| 10. cameraman | (n) /ˈkæmrəmæn/ | chuyên viên quay phim |
| 11. channel | (n) /ˈtʃænl/ | kênh |
| 12. character | (n) /ˈkæriktə/ | nhân vật |
| 13. chat show | (n) /tʃæt ʃəʊ/ | chương trình tán gẫu |
| 14. comedy | (n) /ˈkɔmidi/ | kịch vui, hài kịch |
| 15. comedian | (n) /kəˈmiːdiən/ | nghệ sĩ hài kịch |
| 16. cool | (adj) /kuːl/ | mát mẻ |
| 17. cute | (adj) /kjuːt/ | đáng yêu |
| 18. discover | (v) /dɪˈskʌvə(r)/ | khám phá |
| 19. designer | (n) /diˈzaɪnə/ | nhà thiết kế |
| 20. director | (n) /diˈrektə/ | giám đốc sản xuất |
| 21. documentaries | (n) /ˌdɒkjuˈmentriz/ | phim tài liệu |
| 22. educate | (v) /ˈedjukeɪt/ | giáo dục |
| 23. entertain | (v) /entəˈteɪn/ | chiêu đãi, giải trí |
| 24. entertaining | (adj) /entəˈteɪnɪŋ/ | có tính giải trí |
| 25. event | (n) /ɪˈvent/ | sự kiện |
| 26. exhibition | (n) /eksɪˈbɪʃn/ | sự triễn lãm |
| 27. fact | (n) /fækt/ | thực tế, sự thực |
| 28. game show | (n) /ɡeɪm ʃəʊ/ | trò chơi truyền hình |
| 29. historical drama | (n) /hɪˈstɒrɪkl ˈdrɑːmə/ | phim, kịch lịch sử |
| 30. horror film | (n) /ˈhɒrə(r) fɪlm/ | phim kinh dị |
| 31. MC | (n) /ˌem ˈsiː/ | người dẫn chương trình |
| 32. news | (n) /ðə njuːz/ | bản tin thời sự |
| 33. newsreader | (n) /ˈnjuːzˌriːdə/ | phát thanh viên |
| 34. producer | (n) /prəˈdjuːsə(r)/ | nhà sản xuất |
| 35. quiz show | (n) /kwɪz ʃəʊ/ | trò chơi đố vui |
| 36. reality show | (n) /riˈæləti ʃəʊ/ | chương trình truyền hình thực tế |
| 37. remote control | (n) /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
| 38. reporter | (n) /rɪˈpɔːtə/ | phóng viên |
| 39. romantic film | (n) /rəʊˈmæntɪk fɪlm/ | phim lãng mạn |
| 40. sitcom | (n) /ˈsɪtˌkɔm/ | tình huống hài kịch (là từ kết hợp của situation và comedy) |
| 41. soap operas | (n) /səʊp ˈɒprə/ | phim dài tập |
| 42. TV schedule | /ˌtiː ˈviː ˈskedʒuːl/ | lịch phát sóng |
| 43. viewer | (n) /ˈvjuːə(r)/ | khán giả |
| 44. war film | (n) /wɔː(r) fɪlm/ | phim chiến tranh |
| 45. weather forecast | (n) /ˈweðə ˈfɔːkɑːst/ | bản tin dự báo thời tiết |
| 46. weatherman | (n) /ˈweðəmæn/ | người đọc tin dự báo thời tiết |
C. Bài tập Unit 7 lớp 6 Telelvision có đáp án
Choose the correct answer.
1. VTV is a ______TV channel in Vietnam. It attracts millions of TV viewers.
A. national B. international C. local D. wide
2. What’s your ______ TV programme?
A. best B. good C. favourite D. like
3. - ______ do you like this TV programme?
- Because it helps me relax.
A. What B. Where C. Who D. Why
4. My father likes watching sports on VTV3 ______.
A. channels B. events C. athletes D. matches
5. TV _____ can join in some game shows through telephones or by emails.
A. weathermen B. people C. viewers D. newsreaders
6. That TV programme is not only interesting _______ it also teaches children many things about family and friendship.
A. and B. so C. because D. but
7. _________ is the weather forecast programme on? - At 7.30 pm every day.
A. what B. how C. when D. where
8. ___________ the newsreaders on BBC One reads very fast. My brother can hear everything
in the news.
A. But B. Although C. When D. where
9. I like watching TV, _________ I watch it in my free time
A. so B. when C. but D. or
10. __________ do you watch TV a day ?- Twice a day.
A. How often B. How far C. How many D. How much
11. __________ hours a day do you watch TV ?
A. How often B. How far C. How many D. How much
Choose the correct answer to complete the sentence.
1. This film is very___________ . I don't want to watch it.
A. boring B. funny C. easy D. interesting
2. We learn a lot from Discovery Channel. This channel is__________ .
A. advertising B. relaxing C. sports D.educational
3. _______ did you see in the classroom this morning?
A. When B. Why C. Who D. Where
4. _____ is she crying now? - Because she lost her mobile phone.
A. When B. Which C. Who D. Why
5. _____ do you brush your teeth every weekend?
A. How long B. How much C. How often D. How many
6. ______ does your elder brother go every weekend?
A. Which B. When C. Who D. Where
7. ________ do you watch the news programmes? - Four times a week.
A. How often B.How long C.How many D. Howmuch
8. You don't often watch TV._______ is it? - Because I don't have free time.
A. When B.What C.How D.Why
9. ________is it from here to the TV station? - Three kilometres.
A. How far B.How long C.How much D. How often
10. ________ is your favourite comedian? - Charles Chaplin.
A. Who B.Which C.How D. What
Fill in the blank with What, Where, When, Why, Who, How, How far.
1. ________ is your family name? - It’s Nguyen.
2. ________ old are you? - I’m thirteen.
3. _________ do you live? - On Nguyen Trai Street.
4. _______ do you live with? - My parents.
5._________ is it from your house to school? - About three kilometers.
6. ________ do you go to school? - By bus.
7. ________ do you go to school? - At half past six.
8. __________ are you late? - Because I miss the bus.
Write the correct form or tense of the verbs in brackets.
1. You should________ (do) your homework, instead of _________ (watch) TV before dinner.
2. She turned on the radio because she wanted _________ (listen) to some music.
3. ____________ (you/ watch) the news on TV last night?
4. What ____________ (you/ do) tonight, Hung?
5. Which programme ____________ (Linda/ like) best?
6. A new series of wildlife programmes ____________ (be) on at 9 o’clock Monday evenings.
7. My father never ____________ (watch) romantic films on television.
8. I only let my kids ____________ (watch) television at the weekends.
Read the following text and use the words given in the box to fill in the blanks. There are some extra word(s).
Comedies; interesting; relax; frog in the well; entertaining; informative; VTV3; exciting; refresh; shows
Nowadays, watching television has become a part of the culture of today’s modern society. Each one has his own favourite programs. Phuong likes to watch the News which is on (1) ______ because it’s (2) _____. It helps her not be a (3) _____. Trung enjoys watching (4) _______.It's time for him to (5) ______ and (6) _____ himself. And game shows are Thu’s favourite programs because she finds them (7) _____, (8) _____ and (9) _____. She like sitting on her sofa and watching the game (10) ____ like X-factor, Your Face Sounds Familiar, and Who Wants to Be a Millionaire.
ĐÁP ÁN
Choose the correct answer.
1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - A; 5 - C;
6 - D; 7 - C; 8 - B; 9 - A; 10 - A; 11 - C;
Choose the correct answer to complete the sentence.
1 - A; 2 - D; 3 - C; 4 - D; 5 - B;
6 - D; 7 - A; 8 - D; 9 - A; 10 - A;
Fill in the blank with What, Where, When, Why, Who, How, How far.
1. ___What_____ is your family name? - It’s Nguyen.
2. ____How____ old are you? - I’m thirteen.
3. ____Where_____ do you live? - On Nguyen Trai Street.
4. ___Who____ do you live with? - My parents.
5.____How far_____ is it from your house to school? - About three kilometers.
6. ____How____ do you go to school? - By bus.
7. ____When____ do you go to school? - At half past six.
8. ______Why____ are you late? - Because I miss the bus.
Write the correct form or tense of the verbs in brackets.
1. You should_____do___ (do) your homework, instead of _____watching____ (watch) TV before dinner.
2. She turned on the radio because she wanted ___to listen______ (listen) to some music.
3. _____Did you watch______ (you/ watch) the news on TV last night?
4. What ______are you doing_____ (you/ do) tonight, Hung?
5. Which programme _____does Linda like_______ (Linda/ like) best?
6. A new series of wildlife programmes ______is______ (be) on at 9 o’clock Monday evenings.
7. My father never ______watches______ (watch) romantic films on television.
8. I only let my kids _____watch_______ (watch) television at the weekends.
Read the following text and use the words given in the box to fill in the blanks. There are some extra word(s).
Comedies; interesting; relax; frog in the well; entertaining; informative; VTV3; exciting; refresh; shows
Nowadays, watching television has become a part of the culture of today’s modern society. Each one has his own favourite programs. Phuong likes to watch the News which is on (1) ___VTV3___ because it’s (2) __informative___. It helps her not be a (3) __frog in the well___. Trung enjoys watching (4) ___comedies____ . It’s time for him to (5) ___relax___ and (6) __refresh___ himself. And game shows are Thu’s favourite programs because she finds them (7) __ interesting___, (8) __entertaining___ and (9) __exciting___. She like sitting on her sofa and watching the game (10) _shows___ like X-factor, Your Face Sounds Familiar, and Who Wants to Be a Millionaire.
Trên đây là toàn bộ Từ vựng - Ngữ pháp Unit 7 Television lớp 6 đầy đủ nhất. Để học tốt Tiếng Anh lớp 6, việc kết hợp học lý thuyết và thực hành bài tập là cách học tập hiệu quả nhất hiện nay.
Tải về Chọn file muốn tải về:Từ vựng - Ngữ pháp Unit 7 lớp 6 Television
220,5 KB Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%- Chia sẻ bởi:
Cô Lệ - Tiếng Anh THCS
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin 3 Bình luận Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Minh Hằng Trần 👏
quá hay!
Thích Phản hồi 1 11/01/24 -
Sang Vo 😵 ko hiểu gì hết
Thích Phản hồi 0 19:30 18/02 -
Thiên Lý Lê hay
Thích Phản hồi 3 28/05/21
-
Lý thuyết - File nghe cả năm
- File nghe SGK
- Từ vựng - theo từng Unit
- Ngữ pháp - theo từng Unit
- Luyện nghe - học kì 1
-
Chủ đề Viết/ Nói theo sách
- Write a paragraph of 50 words about your school
- Tả ngôi trường bằng tiếng Anh lớp 6
- Viết về ngôi trường mơ ước bằng tiếng Anh
- Write a short paragraph of 40 - 50 words about how you keep to your class rules
- Write an email to Mira your pen friend tell her about your house
- Write a short description of your favorite room
- Đoạn văn miêu tả căn phòng bằng tiếng Anh lớp 6
- Write a diary entry of about 50 words about your best friend
- Viết về bạn thân bằng tiếng Anh lớp 6
- Write an email of about 50 words to your friend. Tell him / her about a family member
- Viết về một thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh lớp 6
- Write a paragraph about your neighborhood
- Viết 1 đoạn văn nói về điều thích và không thích ở nơi bạn sống bằng tiếng Anh
- Write a short paragraph of 40 - 50 words to describe the place above
- Use notes in 3 to write a paragraph of about 50 words
- Viết đoạn văn tiếng Anh về địa điểm du lịch
- Viết về một địa điểm du lịch bằng tiếng Anh ngắn lớp 6
- Complete the email, using your ideas in 3
- Những điều nên và không nên làm trong ngày Tết bằng tiếng Anh lớp 6
- Using your answers in 3, write a short paragraph about your plan for the next year
-
UNIT 1: My new School
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 1
- Ngữ pháp Unit 1
- Giải Bài Tập
- SGK Getting Started trang 6
- SGK A Closer Look 1 trang 8
- SGK A Closer Look 2 trang 9
- SGK Communication trang 11
- SGK Skills 1 trang 12
- SGK Skills 2 trang 13
- SGK Looking back trang 14
- SGK Project trang 15
- SBT trang 3 - 9
- Luyện Tập
- Bộ bài tập Unit 1 có File tải
- Bài tập Unit 1 File tải
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 1
- Luyện nghe Unit 1 có File tải
- Lý Thuyết
-
UNIT 2: My House
- Lý Thuyết
- Hướng dẫn học
- Từ vựng Unit 2
- Ngữ pháp Unit 2
- Giải Bài Tập
- SGK Getting Started trang 16 17
- SGK A Closer Look 1 trang 17 18
- SGK A Closer Look 2 trang 18 19 20
- SGK Communication trang 20 21
- SGK Skills 1 trang 22
- SGK Skills 2 trang 23
- SGK Looking back trang 24
- SGK Project trang 25
- SBT trang 10 -15
- Luyện Tập
- Bộ bài tập unit 2 có File tải
- Bài tập Unit 2 có File tải số 1
- Bài tập Unit 2 có File tải số 2
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 2
- Luyện nghe Unit 2 có File tải
- Lý Thuyết
-
UNIT 3: My friends
- Lý Thuyết
- Hướng dẫn học
- Từ vựng Unit 3
- Ngữ pháp Unit 3
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started trang 26 27
- SGK A closer look 1 trang 28 29
- SGK A closer look 2 trang 29 30
- SGK Communication trang 31
- SGK Skills 1 trang 32
- SGK Skills 2 trang 33
- SGK Looking back trang 34
- SGK Project trang 35
- SBT trang 16 - 21
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 3 có File tải số 1
- Bài tập Unit 3 có File tải số 2
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 3
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 3 số 2
- Luyện nghe Unit 3 có File tải
- Lý Thuyết
-
Review 1 Units 1 - 2 - 3
- SGK Language trang 36
- SGK Skills trang 37
- SBT Test Yourself 1 trang 22, 23, 24, 25
-
Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6
- 100+ Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Global success
-
UNIT 4: My neighbourhood
- Lý Thuyết
- Hướng dẫn học
- Từ vựng Unit 4
- Ngữ pháp Unit 4
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started trang 38 - 39
- SGK A closer look 1 trang 40
- SGK A closer look 2 trang 41 42
- SGK Communication trang 43
- SGK Skills 1 trang 44
- SGK Skills 2 trang 45
- SGK Looking back trang 46
- SGK Project trang 47
- SBT trang 26 - 32
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 4 có File tải số 1
- Bài tập Unit 4 có File tải số 2
- Bài tập Unit 4 nâng cao
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 4 số 1
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 4 số 2
- Luyện nghe Unit 4 có File tải
- Lý Thuyết
-
UNIT 5: Natural wonders of Viet Nam
- Lý Thuyết
- Hướng dẫn học Unit 5
- Từ vựng Unit 5
- Ngữ pháp Unit 5
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started trang 48 49
- SGK A closer look 1 trang 50 51
- SGK A closer look 2 trang 51 52
- SGK Communication trang 53
- SGK Skills 1 trang 54
- SGK Skills 2 trang 55
- SGK Looking back trang 56
- SGK Project trang 56
- SBT trang 33 - 39
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 5
- Bài tập tự luận Unit 5
- Bài tập Unit 5 nâng cao số 1
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 5
- Luyện nghe Unit 5 có File tải
- Đề kiểm tra Unit 5
- Lý Thuyết
-
UNIT 6: Our Tet holiday
- Lý Thuyết
- Hướng dẫn học unit 6
- Từ vựng Unit 6
- Ngữ pháp Unit 6
- Giải Bài Tập
- SGK Getting started trang 58 58
- SGK A closer look 1 trang 60
- SGK A closer look 2 trang 61 62
- SGK Communication trang 63
- SGK Skills 1 trang 64
- SGK Skills 2 trang 65
- SGK Looking back trang 66
- SGK Project trang 67
- SBT trang 40
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 6 có File tải số 1
- Bài tập Unit 6 có File tải số 2
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 6
- Luyện nghe Unit 6 có File tải
- Đề kiểm tra Unit 6
- Lý Thuyết
-
REVIEW 2
- SGK Language trang 67
- SGK Skills trang 68 69
-
Đề thi học kì 1 tiếng Anh 6
- 100+ Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh Global success
-
UNIT 7: Television
- Lý Thuyết
- Từ vựng - Ngữ pháp Unit 7 Television
- Giải Bài Tập
- SGK Unit 7 Getting started trang 6 7
- SGK Unit 7 A Closer Look 1 trang 8
- SGK Unit 7 A Closer Look 2 trang 9 10
- SGK Unit 7 Communication trang 11
- SGK Unit 7 Skills 1 trang 12 13
- SGK Unit 7 Skills 2 trang 13
- Write a short description of your TV watching habits
- SGK Unit 7 Looking back trang 14 15
- SGK Unit 7 Project trang 15
- SBT Unit 7 trang 3 - 8
- Luyện Tập
- Bài tập Unit 7 có File tải số 1
- Bài tập unit 7 có File tải số 2
- Đề kiểm tra 15 phút Unit 7
- Luyện nghe Unit 7 - có File tải
- Lý Thuyết
-
UNIT 8: Sports and Games
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 8
- Ngữ pháp Unit 8
- Giải Bài Tập
- SGK Unit 8 Getting started trang 16 17
- SGK Unit 8 A Closer Look 1 trang 18
- SGK Unit 8 A Closer Look 2 trang 19 20
- SGK Unit 8 Communication trang 21
- SGK Unit 8 Skills 1 trang 22
- SGK Unit 8 Skills 2 trang 23
- Write about a sport/ game you like
- SGK Unit 8 Looking back trang 24
- SGK Unit 8 Project trang 25
- Luyện Tập
- Bài tập unit 8 Online số 1
- Bài tập unit 8 Online số 2
- Luyện nghe Unit 8 có File tải
- Lý Thuyết
-
UNIT 9: Cities of the world
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 9 Cities of the world
- Ngữ pháp Unit 9 Cities of the world
- Giải Bài Tập
- SGK Unit 9 Getting started trang 26 27
- SGK Unit 9 A Closer Look 1 trang 28
- SGK Unit 9 A Closer Look 2 trang 29 30
- SGK Unit 9 Communication trang 30 31
- SGK Unit 9 Skills 1 trang 32
- SGK Unit 9 Skills 2 trang 33
- Write a postcard use the notes about the city you have chosen
- SGK Unit 9 Looking back trang 34
- SGK Unit 9 Project trang 35
- Luyện Tập
- Bài tập unit 9 Online số 1
- Bài tập Unit 9 Online số 2
- Luyện nghe Unit 9 có File tải
- Lý Thuyết
-
REVIEW 3 Units 7 8 9
- SGK Language trang 36
- SGK Skills trang 36 37
-
UNIT 10: Our Houses In The Future
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 10 Our Houses In The Future
- Ngữ pháp Unit 10 Our Houses In The Future
- Giải Bài Tập
- SGK Unit 10 Getting started trang 38 39
- SGK Unit 10 A closer look 1 trang 40
- SGK Unit 10 A closer look 2 trang 41 42
- SGK Unit 10 Communication trang 43
- SGK Unit 10 Skills 1 trang 44
- SGK Unit 10 Skills 2 trang 45
- Write about your dream house
- SGK Unit 10 Looking back trang 46
- SGK Unit 10 Project trang 47
- Giải SBT Unit 10 Our houses in the future
- Luyện Tập
- Bài tập unit 10 Online số 1
- Bài tập Unit 10 Online số 2
- Luyện nghe Unit 10 có File tải
- Lý Thuyết
-
UNIT 11: Our greener world
- Lý Thuyết
- Từ vựng - Ngữ pháp Unit 11 Our greener world
- Giải Bài Tập
- Getting started
- A closer look 1
- A closer look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking back
- Project
- Giải SBT Unit 11 Our Greener World
- Luyện Tập
- Bài tập unit 11 Online số 1
- Bài tập Unit 11 Online số 2
- Bài tập Unit 11 - có File tải
- Đề kiểm tra Unit 11
- Lý Thuyết
-
UNIT 12: Robots
- Lý Thuyết
- Từ vựng Unit 12 Robots
- Ngữ pháp unit 12 Robots
- Giải Bài Tập
- Getting started
- A closer look 1
- A closer look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking back
- Project
- Giải SBT Unit 12
- Luyện Tập
- Bài tập unit 12 Online số 1
- Bài tập unit 12 Online số 2
- Lý Thuyết
-
REVIEW 4
- SGK Review 4 Language trang 68
- SGK Review 4 Skills trang 69
-
Đề thi học kì 2
-
Lớp 6 -
Tiếng Anh 6 -
Tiếng Anh 6 Global Success -
Đề thi Khảo sát lớp 6 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 -
Đề thi học kì 1 lớp 6 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 6 -
Đề thi học kì 2 lớp 6 -
Thi học sinh giỏi lớp 6 -
Đề kiểm tra 1 tiết, 45 phút lớp 6 -
Đề kiểm tra 15 phút lớp 6 -
Toán lớp 6 -
Toán 6 Kết nối tri thức -
Giải Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo -
Toán lớp 6 sách Cánh Diều
Tham khảo thêm
-
Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 7: TELEVISION
-
Write a paragraph of 50 words about your school
-
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 7: TELEVISION
-
Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television cơ bản
-
Luyện nghe tiếng Anh 6 Global Success Unit 9
-
Bài tập tiếng Anh 6 Unit 7 Television
-
20 Đoạn văn bằng Tiếng Anh về môn thể thao yêu thích lớp 6
-
Luyện nghe tiếng Anh 6 Global Success Unit 10
-
Write about a sport/ game you like
-
Write a short description of your favorite room
Tiếng Anh 6 Global Success
-
Write a short description of your favorite room
-
Write a paragraph of 50 words about your school
-
Luyện nghe tiếng Anh 6 Global Success Unit 9
-
Write about a sport/ game you like
-
Luyện nghe tiếng Anh 6 Global Success Unit 10
-
20 Đoạn văn bằng Tiếng Anh về môn thể thao yêu thích lớp 6
Gợi ý cho bạn
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
Từ khóa » Tiếng Anh Unit 7 Lớp 6
-
Getting Started - Unit 7. Television - Tiếng Anh 6 - Global Success
-
Tiếng Anh Lớp 6 ( Sách Mới ) Unit 7 Getting Started - YouTube
-
Giải Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7 Sách Mới - Kết Nối Tri Thức, Cánh Diều ...
-
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7 Getting Started Trang 6 - 7
-
Unit 7 Lớp 6: Getting Started (trang 6) - Global Success
-
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7 Getting Started
-
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7 Skills 2 Trang 13 | Kết Nối Tri Thức ... - Haylamdo
-
[Sách Cánh Diều ] Giải Tiếng Anh 6 Unit 7: Getting Started
-
Unit 7: Television | Giải Tiếng Anh Lớp 6 Mới | Kienthuctienganh
-
Tổng Hợp đầy đủ Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7 – Television
-
Vocabulary - Từ Vựng - Unit 7 SGK Tiếng Anh 6 Mới
-
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 – Unit 7 Television – Chương Trình Mới
-
Tiếng Anh Lớp 6: Unit 7 TELEVISION 2023
-
UNIT 7. TELEVISION | Giải Tiếng Anh Lớp 6 Mới Hay Nhất