Unit 7 Lớp 6: Getting Started (trang 6) - Global Success
Có thể bạn quan tâm
- 71
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm » Mua Pro 79.000đ Hỗ trợ qua Zalo Bài trước Mục lục Bài sauGiải Tiếng Anh 6 Unit 7: Getting Started cung cấp cho các em học sinh lớp 6 những kinh nghiệm quý báu, giúp các em nhanh chóng trả lời các câu hỏi Unit 7: Television SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 trang 6, 7.
Với lời giải chi tiết, bám sát chương trình SGK Global Success 6 - Tập 2, còn giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để học tốt tiếng Anh 6. Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Soạn Anh 6 Unit 7: Getting Started
- I. Mục tiêu bài học
- 1. Aims
- 2. Objectives
- II. Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television Getting Started
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
I. Mục tiêu bài học
1. Aims
By the end of the lesson, ss will be able to listen and read for specific information then practice listening and speaking with the lexical items related to the topic “Television”.
2. Objectives
- Vocab: TV programmes, people and things.
- Grammar: Conjunctions: and, but, so, because, although, Wh-question words.
II. Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television Getting Started
Bài 1
Listen and read. (Nghe và đọc.)
Phong: What are you watching, Hung?
Hung: The Voice Kids.
Phong: That music talent show is very interesting.
Hung: It is. What programme do you often watch, Phong?
Phong: Films. I like animated films like The Lion King.
Hung: I love them, too. They're wonderful.
Phong: I often watch them with my little brother, but he prefers cartoons.
Hung: Tom and Jerry?
Phong: Ha... ha... Yes, he loves Jerry the mouse.
Hung: Jerry's a clever character. Do you know any English programmes for children?
Phong: Yes. I watch English in a Minute on VTV7. This channel has many educational programmes.
Hung: Great. I'll watch it, too.

Dịch hội thoại:
Phong: Bạn đang xem gì vậy Hùng?
Hùng: The Voice Kids (Giọng hát Việt nhí).
Phong: Các tiết mục biểu diễn tài năng âm nhạc đó rất thú vị.
Hùng: Đúng vậy. Bạn thường xem chương trình gì vậy Phong?
Phong: Phim. Mình thích những bộ phim hoạt hình như Vua sư tử.
Hùng: Mình cũng thích chúng nữa. Chúng thật tuyệt vời.
Phong: Mình thường xem chúng với em trai, nhưng em ấy thích phim hoạt hình hơn.
Hùng: Tom và Jerry à?
Phong: Ha ... ha ... Đúng vậy, nó rất thích chuột Jerry.
Hùng: Jerry là một nhân vật thông minh. Bạn có biết chương trình tiếng Anh cho trẻ em nào không?
Phong: Có. Mình xem English in a Minute trên VTV7. Kênh này có nhiều chương trình giáo dục.
Hùng: Tuyệt vời. Mình cũng sẽ xem nó.
Bài 2
Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B, hoặc C.)
1. Phong and Hung are talking about ___________ .
A. The Voice Kids programme
B. English in a Minute programme
C. different TV programmes
2. Phong likes ___________ .
A. animated films B. cartoons C. talent shows
3. When you're viewing a TV programme, you say: "I'm ___________TV.”
A. watching B. seeing C. looking
4. When a programme teaches you something, it's ___________ .
A. educational B. funny C. clever
Hướng dẫn dịch:
1. Phong và Hùng đang nói về ___________.
A. Chương trình The Voice Kids (Giọng hát Việt nhí)
B. Chương trình English in a Minute (Tiếng Anh trong 1 phút)
C. các chương trình truyền hình khác nhau
2. Phong thích ___________.
A. phim hoạt hình
B. phim hoạt hình
C. chương trình tài năng
3. Khi bạn đang xem một chương trình TV, bạn nói: "Tôi đang ___________TV."
A. xem
B. thấy
C. nhìn
4. Khi một chương trình dạy bạn điều gì đó, nó mang tính chất ___________.
A. giáo dục
B. vui nhộn
C. thông minh
Trả lời:
| 1. C | 2. A | 3. A | 4. A |
Giải thích:
1. Thông qua nội dung toàn bộ hội thoại, Phong và Hùng đang nói về các chương trình truyền hình khác nhau.
2. Thông tin: Phong: … I like animated films like The Lion King.
3. watch TV = xem TV
4. Phong: Yes. I watch English in a Minute on VTV7. This channel has many educational programmes.
1. Phong and Hung are talking about different TV programmes.
(Phong và Hùng đang nói về các chương trình truyền hình khác nhau.)
2. Phong likes animated films.
(Phong thích những bộ phim hoạt hình.)
3. When you're viewing a TV programme, you say: "I'm watching TV.”
(Khi bạn đang xem một chương trình TV, bạn nói: “Tôi đang xem TV”.)
4. When a programme teaches you something, it's educational.
(Khi một chương trình dạy bạn điều gì đó, nó mang tính giáo dục.)
Bài 3
Read the conversation again and match 1-5 with a-e. (Đọc lại bài hội thoại và nối 1-5 với a-e.)
| 1. The Voice Kids | a. animated film |
| 2. The Lion King | b. channel |
| 3. Tom and Jerry | c. music talent show |
| 4. VTV7 | d. educational programme |
| 5. English in a Minute | e. cartoon |
Trả lời:
| 1 - c | 2 - a | 3 - e | 4 - b | 5 - d |
Giải thích:
- animated films (n) phim có các nhân vật hoạt hình
- cartoons (n) phim hoạt hình
- channel (n) kênh (truyền hình)
- music talent show (n) chương trình tài năng âm nhạc
- educational programme (n) chương trình mang tính chất giáo dục
1. The Voice Kids - c. music talent show
(The Voice Kids – chương trình tài năng âm nhạc)
2. The Lion King - a. animated film
(Vua sư tử - phim có nhân vật hoạt hình)
3. Tom and Jerry - e. cartoon
(Tom và Jerry – phim hoạt hình)
4. VTV7 - b. channel
(VTV7 – kênh truyền hình)
5. English in a Minute - d. educational programme
(English in a Minute – chương trình giáo dục)
Bài 4
Find and write the adjectives in the conversation which describe the programmes and characters below. (Tìm và viết các tính từ trong bài hội thoại miêu tả các chương trình và các nhân vật bên dưới.)
| 1. The Voice Kids 2. animated films 3. Jerry the mouse 4. programmes on VTV7 | _____________ _____________ _____________ _____________ |
Trả lời:
| 1. interesting | 2. wonderful | 3. clever | 4. educational |
1. The Voice Kids – interesting
(The Voice Kids – thú vị)
2. animated films – wonderful
(phim có nhân vật hoạt hình – thú vị)
3. Jerry the mouse – clever
(chuột Jerry – thông minh)
4. programmes on VTV7 – educational
(các chương trình trên kênh VTV7 – có tính giáo dục)
Bài 5
Work in groups. Interview your partners about their favourite TV programmes and report to the class. (Làm việc theo nhóm. Phỏng vấn các bạn về chương trình TV yêu thích và báo cáo với cả lớp.)
Example: In our group, Mai likes sports programmes on TV. Binh likes… .
Trả lời:
In our group, Mai likes sports programmes on TV. Binh likes cartoons. Minh likes news. My likes the weather forecast and Hoa likes Discovery programmes on TV.
(Trong nhóm chúng tôi, Mai thích các chương trình thể thao trên TV. Bình thích phim hoạt hình. Minh thích tin tức. My thích dự báo thời tiết và Hoa thích các chương trình Discovery trên TV.)
Chia sẻ bởi:
Hồng Linh Tải về
Liên kết tải về Tiếng Anh 6 Unit 7: Getting Started 231,7 KB Tải vềChọn file cần tải:
- Tiếng Anh 6 Unit 7: Getting Started 339,5 KB Tải về
Nhiều người đang xem
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhấtTài liệu tham khảo khác
-
Tiếng Anh 6 Unit 7: Skills 1
-
Tiếng Anh 6 Unit 7: Communication
-
Tiếng Anh 6 Unit 7: A Closer Look 2
-
Tiếng Anh 6 Unit 7: A Closer Look 1
-
Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 2
-
Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 1
Chủ đề liên quan
-
Toán 6 Kết nối tri thức -
Toán 6 Chân trời sáng tạo -
Toán 6 Cánh Diều -
Soạn văn 6 Chân trời sáng tạo -
Soạn văn 6 Cánh Diều -
Soạn Văn 6 Kết nối tri thức -
Tiếng Anh 6 Global Success -
Tiếng Anh 6 Friends Plus -
Tiếng Anh 6 Explore English -
Khoa học tự nhiên 6 CTST
Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Hotline
024 322 333 96
Khiếu nại & Hoàn tiền
Giải quyết vấn đề đơn hàng & hoàn trả
Có thể bạn quan tâm
-
Cảm nghĩ về tác phẩm Cây tre Việt Nam của Thép Mới
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử 11 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
50.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 7 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
100.000+ 1 -
Tổng hợp kết bài Những ngôi sao xa xôi (56 mẫu)
100.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 8: Thuyết minh về cuốn sách Ngữ văn 8 tập 2
50.000+ 1 -
Bài thơ Sóng - In trong tập Hoa dọc chiến hào (1968)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội Lá lành đùm lá rách
100.000+ -
Đoạn văn tiếng Anh về ưu điểm của việc tự học (4 Mẫu)
10.000+ -
GDCD 6 Bài 2: Yêu thương con người
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Viết bưu thiếp về kỳ nghỉ ở một thành phố bằng tiếng Anh (6 mẫu)
-
Viết đoạn văn Tiếng Anh về Robot mà bạn muốn có (4 mẫu)
-
Đoạn văn tiếng Anh về khu xóm của em (8 mẫu)
-
Kể về ngôi nhà của em bằng Tiếng Anh (9 mẫu)
-
Tiếng Anh 6 Review 1: Skills
-
Luyện nghe tiếng Anh 6 Global Success học kì 1
-
Tiếng Anh 6 Unit 3: Communication
-
Tiếng Anh 6 Unit 2: Skills 2
-
Tiếng Anh 6 Unit 3: Skills 2
-
Tiếng Anh 6 Unit 3: A Closer Look 2
-
Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 1
- Unit 1: My New School
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 2: My Home
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 3: My Friends
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Review 1 (Units 1, 2, 3)
- Review 1: Language
- Review 1: Skills
- Unit 4: My Neighbourhood
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 5: Natural Wonders of The World
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 6: Our Tet Holiday
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Review 2 (Unit 4, 5, 6)
- Review 2: Language
- Review 2: Skills
- Unit 1: My New School
-
Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 2
- Unit 7: Television
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 8: Sports and Games
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skill 1
- Skill 2
- Looking Back
- Project
- Unit 9: Cities of The World
- Vocablulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Review 3 (Unit 7, 8, 9)
- Review 3: Language
- Review 3: Skills
- Unit 10: Our Houses in The Future
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 11: Our Greener World
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 12: Robots
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Review 4 (Unit 10, 11, 12)
- Review 4: Language
- Review 4: Skills
- Unit 7: Television
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2025 download.vn.Từ khóa » Tiếng Anh Unit 7 Lớp 6
-
Getting Started - Unit 7. Television - Tiếng Anh 6 - Global Success
-
Tiếng Anh Lớp 6 ( Sách Mới ) Unit 7 Getting Started - YouTube
-
Giải Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7 Sách Mới - Kết Nối Tri Thức, Cánh Diều ...
-
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7 Getting Started Trang 6 - 7
-
Từ Vựng - Ngữ Pháp Unit 7 Lớp 6 Television
-
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7 Getting Started
-
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7 Skills 2 Trang 13 | Kết Nối Tri Thức ... - Haylamdo
-
[Sách Cánh Diều ] Giải Tiếng Anh 6 Unit 7: Getting Started
-
Unit 7: Television | Giải Tiếng Anh Lớp 6 Mới | Kienthuctienganh
-
Tổng Hợp đầy đủ Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7 – Television
-
Vocabulary - Từ Vựng - Unit 7 SGK Tiếng Anh 6 Mới
-
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 – Unit 7 Television – Chương Trình Mới
-
Tiếng Anh Lớp 6: Unit 7 TELEVISION 2023
-
UNIT 7. TELEVISION | Giải Tiếng Anh Lớp 6 Mới Hay Nhất