Từ Vựng Sử Dụng Trong Dịch Thuật Anh Việt - Chủ Đề Dân Số
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- Giới Thiệu
- Về Chúng Tôi
- Tầm Nhìn - Sứ Mệnh
- Tại Sao Chọn Chúng Tôi
- Quy Định
- Quy Trình Dịch Thuật
- Đảm Bảo Chất Lượng
- Giao Nhận Và Thanh Toán
- Chính Sách Bảo Mật
- Ngôn Ngữ
- Dịch Tiếng Anh
- Dịch Tiếng Nhật
- Dịch Tiếng Trung
- Dịch Tiếng Hàn
- Dịch Tiếng Pháp
- Dịch Tiếng Đức
- Dịch Tiếng Nga
- Dịch Tiếng Tây Ban Nha
- Dịch Tiếng Thụy Điển
- Dịch Tiếng Bồ Đào Nha
- Dịch Tiếng Ý
- Dịch Tiếng Campuchia
- Dịch Tiếng Latinh
- Dịch Tiếng Ấn Độ
- Dịch Tiếng Đan Mạch
- Dịch Tiếng Thái Lan
- Dịch Tiếng Hungary
- Dịch Tiếng Myanmar
- Dịch Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- Dịch Tiếng Bungary
- Dịch Vụ
- Cung Cấp Phiên Dịch
- Dịch Phim
- Dịch Sách
- Dịch Thuật Công Chứng
- Dịch Thuật Chuyên Ngành
- Dịch Thuật Website
- Hợp Pháp Hóa Lãnh Sự
- Dịch Thuật Phần Mềm
- Khách Hàng
- Dự Án
- Tuyển Dụng
- Nhân Viên
- Cộng Tác Viên
- Tin Tức
- Tin Tức Dịch Thuật
- Học Ngoại Ngữ Hiệu Quả
- Tài Liệu Tiếng Anh
- Liên Hệ
- Bài Viết Trước Từ Vựng Sử Dụng Trong Dịch Thuật Anh Việt - Chủ Đề Kinh Tế
- Bài Viết Tiếp Theo Mẫu Hợp Đồng Mua Bán Song Ngữ Anh - Việt
Khi xã hội có sự hội nhập với quốc tế, nhu cầu sử dụng tiếng Anh sẽ ngày càng tăng lên. Trong đó, yếu tố về dịch thuật sẽ được quan tâm rất nhiều, bởi mọi người sẽ cần sử dụng tài liệu tiếng Anh, hoặc chuyển thể qua tiếng Việt để phục vụ cho học tập, kết hôn và làm việc. Tuy nhiên, việc chuyển thể từ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại sẽ có những điểm khác nhau, chúng sẽ thể hiện qua ngôn từ, vì vậy hãy cùng tìm hiểu các từ vựng được sử dụng trong dịch thuật Anh – Việt, để có thể dịch tài liệu chính xác nhé.
Từ vựng Anh – Việt
Đầu tiên chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu các từ vựng dịch thuật được sử dụng trong trường hợp dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt nhé.
1 | Human population | Dân số loài người |
2 | Human species / race / beings | Loài người |
3 | Starvation / famine / hunger | Nạn đói |
4 | Burgeoning population | Dân số tăng nhanh / gia tăng dân số |
5 | Persistent malnutrition and starvation | Tình trạng suy dinh dưỡng và nạn đói dai dẳng |
6 | Projected global population | Dân số dự kiến / ước tính |
7 | Conceptual contrast | Bất đồng quan điểm |
8 | Grow / increase exponentially | Gia tăng theo cấp số nhân |
9 | Grow / increase arithmetically | Gia tăng theo cấp số cộng |
10 | Profligate childbearing | Mang thai ngoài ý muốn |
11 | To check profligate childbearing | Kiểm soát tình trạng / việc mang thai ngoài ý muốn / không kế hoạch |
12 | Abstinence | Tránh thai |
13 | Inequitable (food) distribution | Sự phân bố lương thực không đồng đều |
14 | Per capita food production | Lương thực bình quân đầu người |
15 | The rank of the hungry | Số người đói / |
16 | Food-producing capacity | Khả năng sản xuất lương thực |
17 | Sustainable balance | Sự cân bằng bền vững |
18 | Rapid population growth | Dân số tăng nhanh |
19 | Environmental degradation | Sự / tình trạng suy thoái môi trường |
20 | Growing / increasing hunger | Nạn đói gia tăng |
21 | Life-threatening cycle | Vòng luẩn quẩn hiểm nghèo (?) |
22 | Population policy | Chính sách dân số |
23 | National Committee for Population and Family Planning | Ủy ban Quốc gia về Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
24 | Intra-uterine device (IUD) | Vòng tránh thai |
25 | Oral contraceptive | Thuốc uống tránh thai |
26 | Sterilization | Triệt sản |
27 | To be fitted with an intra-uterine device | Đặt vòng tránh thai |
28 | To remove an intra-uterine device | Tháo vòng tránh thai |
29 | To avoid pregnancy | Ngừa thai / tránh thai |
30 | Exploding / booming population | Bùng nổ dân số |
31 | To carry on family name | Nối dõi tông đường |
32 | The Minister in charge of population and family planning | Chủ nhiệm Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
33 | To curb / control rein / check population boom / explosion | Kiểm soát sự / tình trạng bùng nổ dân số |
34 | To promote family planning | Thúc đẩy / đẩy mạnh / khuyến khích kế hoạch hóa gia đình |
35 | Couples in child-bearing years | Các cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ |
36 | Modern contraceptives | Các phương pháp / phương tiện / công cụ tránh thai hiện đại |
37 | Birth control / contraceptive pills | Thuốc ngừa / tránh thai |
38 | The United Nations Population Fund (UNFPA) | Quỹ Dân số Liên hợp quốc |
39 | The world’s seventh-fastest-growing nation | Quốc gia phát triển nhanh thứ bảy thế giới |
40 | To make considerable progress in Family Planning | Đạt được những tiến bộ / bước tiến đáng kế trong Kế hoạch hóa gia đình |
41 | Fertility / birth rate | Tỉ lệ sinh |
42 | Mortality / death rate | Tỉ lệ tử |
43 | Census | Điều tra dân số |
44 | Annual population growth rate | Tốc độ tăng trưởng dân số hàng năm |
Từ vựng Việt – Anh
Bên cạnh việc dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt, thì việc dịch thuật từ tiếng Việt sang tiếng Anh cũng rất quan trọng, vì vậy bạn cần phải chú ý, bởi ngôn từ tiếng Việt của chúng ta rất phong phú và đa nghĩa vì thể cần hiểu rõ để sử dụng cho hợp lý.
1 | Dân số tăng nhanh | Rapid / burgeoning population growth |
2 | Vấn đề nan giải | Dilemmas / aching issues |
3 | Làm trầm trọng thêm | Deteriorate / aggravate / exacerbate |
4 | Sự hủy hoại môi trường và sinh thái | The environmental and ecological destruction |
5 | Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên | To exhaust natural resources |
6 | Nạn khan hiếm lương thực | Food scarcity |
7 | Sự nghèo đói | Poverty |
8 | Mù chữ | Illiteracy |
9 | Thất nghiệp | Unemployment |
10 | Những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm đang lan tràn | The spreading / of dangerous infectious diseases |
11 | Quá trình phát triển kinh tế - xã hội | Socio-economic development process |
12 | Phát triển bền vững | Sustainable development |
13 | Việc đào tạo và phát triển nhân lực | Training and development of human resources |
14 | Tổng thu nhập quốc dân | Gross National Product |
15 | Sống dưới mức nghèo khổ | Live below the poverty line |
16 | Làn sóng di dân từ nông thôn ra thành thị | Rural-to-urban wave / flow / stream of migration |
17 | Sự quá tải về dân số | Overpopulation |
18 | Các bệnh về đường hô hấp | Respiratory diseases |
19 | Diện tích rừng | Forest areas |
20 | Suy thoái tầng ozone | Ozone layer degradation |
21 | Đe dọa sự tồn tại của nhiều loài động vật | To threaten many / numerous animal species’ survival / the survival of many / numerous animal species |
22 | Tỷ lệ người mù chữ | Illiteracy rate |
23 | Các dịch vụ y tế | Medical / healthcare services |
24 | Tỷ lệ mù chữ trong nữ giới | Illiteracy rate among females / women |
25 | Cái vòng luẩn quẩn | Vicious cycle / circle |
26 | Một địa vị xã hội thấp kém | An inferior social status |
27 | Chương trình Hành động | Program of Action |
28 | Hội nghị Quốc tế về Dân số và Phát triển (ICPD) | International Conference on Population and Development |
29 | Các hoạt động tuyên truyền vận động về dân số | Population advocacy |
30 | Huy động các nguồn lực và sự hỗ trợ cần thiết | To mobilize necessary resources and support |
31 | Ổn định mức tăng trưởng dân số | To stabilize population growth rate |
31 | Một loạt các sáng kiến về dân số và phát triển | A series of initiatives on population and development |
32 | Lồng ghép | Integrate |
33 | Sức khỏe sinh sản | Reproductive health |
34 | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh National Academy of Politic |
35 | Ủy ban Các vấn đề Xã hội của Quốc hội | Committee for Social Affairs of National Assembly |
36 | Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình | Committee for Population and Family Planning |
37 | Các Tổ chức Đoàn thể | The organizations |
38 | Các cơ quan truyền thông đại chúng | The mass media |
39 | Nâng cao hơn nữa ý thức và sự hiểu biết về | To raise further awareness and understanding of |
40 | Mối quan hệ qua lại giữa dân số và phát triển | The interrelationship between population and development |
Trên đây là những từ vựng dùng trong dịch thuật theo chủ đề dân số, hy vọng với lượng từ vựng này, bạn sẽ có thể sử dụng để dịch tài liệu chuẩn xác nhất, giúp ích cho việc học tập và làm việc của bạn.
Tìm kiếm...Hoạt Động Công Ty
Thông Tin Khác
- Chính Sách Bảo Mật
- Giao Nhận và Thanh Toán
- Giới thiệu Việt Uy Tín
- Khách Hàng
- Liên Hệ Việt Uy Tín
- Quy Trình Dịch Thuật
- Tại Sao Chọn Chúng Tôi?
- Tầm Nhìn – Sứ Mệnh
- Việt Uy Tín – Thương Hiệu Dịch Thuật Cao Cấp Tại Việt Nam
- Đảm Bảo Chất Lượng
Ý Kiến Khách Hàng
Ms.Phan Hạnh Hương: "Cảm ơn phiên dịch viên của Việt Uy Tín đã hoàn thành tốt bản dịch hợp đồng với các đối tác của chúng tôi" Mr.Harada Kaitou: "翻訳有難うございました." Christina Nguyễn:"Translation of Viet Uy Tin is really good. I am quite satisfactory about your service. Wish you the best day" Viet Uy Tin has clear procedures for receiving requests and feedback. Resolve the request quickly. TINTRANS will be the best option if you can maintain this professional way. Thanks Having cooperated with Viet Uy Tin for more than 2 years, I am completely satisfied and absolutely trust the quality of serviceDự Án Đã Hoàn Thành
Từ khóa » Sự Gia Tăng Dân Số Tiếng Anh Là Gì
-
TĂNG DÂN SỐ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"sự Gia Tăng Dân Số" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Phép Tịnh Tiến Tăng Dân Số Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Tăng Dân Số In English - Glosbe Dictionary
-
Bùng Nổ Dân Số Tiếng Anh Và Các Chủ đề Liên Quan
-
Từ điển Việt Anh "sự Gia Tăng Dân Số" - Là Gì?
-
Bùng Nổ Dân Số Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
UNIT 1: POPULATION :: Việt Anh Song Ngữ - Blog Học Tiếng Anh ...
-
IELTS VOCAB - Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Dân Số - Freetalk English
-
Tăng Dân Số – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gia Tăng Bằng Tiếng Anh
-
Bùng Nổ Dân Số Tiếng Anh Là Gì
-
Dân Số Và Tổng điều Tra Dân Số | Open Development Vietnam
-
9 Collocations Chủ đề Aging Population (Già Hóa Dân Số)
-
Tỷ Lệ Gia Tăng Tự Nhiên Là Gì? Ý Nghĩa Và Công Thức Xác định?
-
Cơ Cấu Dân Số Vàng Là Gì? Đặc điểm, Khó Khăn Và Giải Pháp Kinh Tế?
-
Bùng Nổ Dân Số Tiếng Anh Là Gì? Dân Số Là Gì ? Sự Bùng Nổ Dân Số
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Sự Tăng Giảm Thông Dụng Nhất
-
Dân Số Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Gia Tăng Dân Số Tự Nhiên Và Gia ...