Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Công Sở Thông Dụng Nhất - AMA

5/5 - (1 vote) Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh là khối lượng kiến thức cơ bản chúng ta cần bổ sung khi muốn thành thạo tiếng Anh. Kể cả trong cuộc sống và công việc đều sẽ có những thuật ngữ chuyên ngành. Sau đây sẽ là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở cho mọi người tham khảo. 

“ “

Từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở 

Mục lục bài viết

  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở 
    • Từ vựng về các đồ dùng trong văn phòng 
    • Từ vựng về các loại máy móc, trang thiết bị văn phòng
    • Từ vựng về chức vụ
    • Từ vựng về hệ thống phòng ban
    • Từ vựng về lương thưởng, đãi ngộ 
    • Từ vựng về hình thức công việc 
    • Từ vựng chủ đề phỏng vấn và sau phỏng vấn 
  • Mẫu câu giao tiếp có sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở

Mỗi ngày chúng ta dành ít nhất 8 tiếng tại văn phòng công ty. Chính vì thế tiếng Anh trong môi trường công sở rất quan trọng đối với chúng ta. Nhìn chung, từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở có rất nhiều chủ đề nhỏ, cùng tham khảo nhé! 

Từ vựng về các đồ dùng trong văn phòng 

  1. Stationery: văn phòng phẩm
  2. Office supplies: đồ dùng văn phòng (bao gồm văn phòng phẩm)
  3. Desktop instruments: dụng cụ để bàn
  4. Clamp: cái kẹp
  5. Binder clip: kẹp bướm, kẹp càng cua
  6. Paper clip: đồ kẹp giấy
  7. Paper fastener: kẹp giữ giấy
  8. Bulldog clip: kẹp làm bằng kim loại, thường dùng để kẹp giấy lên bìa cứng
  9. Envelope: phong bì
  10. Catalog envelope: phong bì catalog
  11. Clasp envelope: phong thư lớn (cỡ A4) có dây cài
  12. Calendar: Lịch
  13. Blades: lưỡi dao
  14. Correction pen/ Correction fluid: bút xóa
  15. File folder/ manila folder: bìa hồ sơ
  16. Glue stick: thỏi hồ dán khô
  17. Glue: hồ dán
  18. Headset/ headphone: tai nghe
  19. Hole punch/punch: đồ đục lỗ
  20. Knife: dao
  21. Laminators: đồ ép nhựa
  22. Mailer: gói bưu phẩm
  23. Mailing label: nhãn thư
  24. Masking tape: băng keo tạo lớp bảo vệ trên bề mặt
  25. Pencil sharpener: đồ gọt/ chuốt bút chì
  26. Plastic clip: kẹp giấy làm bằng nhựa
  27. Pushpin: đinh gút để ghim giấy
  28. Rolodex: hộp đựng danh thiếp
  29. Rubber band: dây thun
  30. Rubber cement: băng keo cao su
  31. Scissors: kéo
  32. Scotch tape/cellophane tape: băng keo trong
  33. Sealing tape/ package mailing tape: băng keo dùng để niêm phong
  34. Stamped/addressed envelope: bao thư đã ghi sẵn địa chỉ và dán sẵn tem
  35. Staple remover: cái gỡ ghim
  36. Staple: ghim bấm
  37. Stapler: đồ dập ghim
  38. Stationery: giấy viết thư
  39. Tape dispenser: dụng cụ cắt băng keo
  40. Telephone: điện thoại bàn
  41. Thumbtack: đinh ghim giấy có mũ, loại ngắn
  42. Pushpin: đinh ghim dạng dài (ghim giấy nhớ lên các bảng thông báo)
  43. Notebook: sổ ghi chép
  44. Legal pad/ Writing pads: tập giấy để ghi chép, sổ tay
  45. Memo pad/note pad: sổ ghi chú
  46. Message pad: tập giấy ghi tin nhắn
  47. Post-It/ Self-stick note: mẩu giấy ghi chú có keo dán ở mặt sau
  48. Self-stick flags: giấy phân trang
  49. Wirebound notebook: sổ lò xo
  50. Office paper: giấy văn phòng
  51. Carbon paper: giấy than
  52. Computer paper: giấy máy tính
  53. Index card: phiếu thông tin, phiếu làm mục lục
  54. Typewriter ribbon: dải ruy-băng trong máy đánh chữ
  55. Typing paper: giấy đánh máy

Xem thêm Từ vựng tiếng anh chủ đề điện thoại

tieng-anh-chu-de-cong-so
Từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở

Từ vựng về các loại máy móc, trang thiết bị văn phòng

  1. Machinery: máy móc
  2. Calculator: máy tính bỏ túi
  3. Computer: máy vi tính
  4. Photocopier: máy photo
  5. Printer: máy in
  6. (dot-matrix) printer: máy in kim
  7. (laser) printer: máy in laser
  8. Typewriter: máy đánh chữ
  9. Word processor: máy xử lý văn bản
  10. Other supplies: vật dụng khác
  11. Bookcase/ bookshelf: kệ đựng sách
  12. Cubicle: phòng làm việc ngăn thành từng ô nhỏ
  13. Desk: bàn làm việc
  14. File cabinet: tủ đựng hồ sơ
  15. Typing chair: ghế văn phòng
  16. Adding machine: máy thu ngân (in hóa đơn bán lẻ)
  17. Electric pencil sharpener: gọt bút chì điện tử
  18. Paper cutter: dụng cụ cắt giấy
  19. Plastic binding machine: dụng cụ đóng sổ
  20. Paper shredder: máy xén giấy (máy hủy giấy)

Từ vựng về chức vụ

1. Director (n) /dəˈrektə(r)/:             Giám đốc

2. Chief Executive Officer (CEO):   Giám đốc điều hành

3. Chief Information Officer (CIO): Giám đốc thông tin

4. Chief Financial Officer (CFO):    Giám đốc tài chính

5. President (Chairman) /’prezidənt/ (/’tʃeəmən/): Chủ tịch

6. Chief Operating Officer (COO):  Trưởng phòng hoạt động

7. Board of Directors:                     Hội đồng quản trị

8. Share holder:                               Cổ đông

9. Executive:                                             Thành viên ban quản trị

10. Founder:                                             Người sáng lập

11. Deputy/Vice Director:                         Phó Giám đốc

12. Vice president (VP):                  Phó chủ tịch

13. Employer /im’plɔiə/:                  Chủ (nói chung)

14. Boss /bɒs/:                                Sếp

15. Manager /ˈmænɪdʒə/:                 Quản lý

16. Personnel manager /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự

17. Finance manager /fai’næns ‘mænidʤə/: trưởng phòng tài chính

18. Accounting manager /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng kế toán

19. Production manager /production ‘mænidʤə/: trưởng phòng sản xuất

20. Marketing manager /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng marketing

21. Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/:       Người giám sát

22. Team Leader /ti:m /’li:də/:          Trưởng Nhóm

23. Assistant /ə’sistənt/:                  trợ lý giám đốc

24. Section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận

25. Department manager (Head of Department): trưởng phòng

26. Supervisor /´su:pə¸vaizə/: người giám sát

27. Representative /,repri’zentətiv/: người đại diện

28. secretary /’sekrətri/:                   Thư ký

29. Officer (staff) /’ɔfisə/ :                         Cán bộ, viên chức

30. Labour/ labor /’leibə/:                          người lao động (nói chung)

31. Labour/ labor union /’leibə ‘ju:njən/: Công đoàn

33. Expert (n) /ˈekspɜːt/:                 Chuyên viên

34. Collaborator (n) /kəˈlæbəreɪtə(r)/: Cộng tác viên

35. Trainee (n) /ˌtreɪˈniː/:                 Thực tập sinh

36. Apprentice (n) /əˈprentɪs/:         Người học việc

37. Receptionist /ri’sepʃənist/:         Nhân viên lễ tân

38. Employee /ɪmˈplɔɪiː/:       người làm công, nhân viên (nói chung)

“ “

Từ vựng về hệ thống phòng ban

  1. Department (Dep’t) : Phòng/ban
  2. Accounting Dep’t : Phòng Kế toán
  3. Administration Dep’t : Phòng Hành chính
  4. Audit Dep’t : Phòng Kiểm toán
  5. Customer Service Dep’t : Phòng Chăm sóc Khách hàng
  6. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự
  7. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin
  8. International Payment Dep’t : Phòng Thanh toán Quốc tế
  9. Financial Dep’t : Phòng Tài chính
  10. International Relations Dep’t : Phòng Quan hệ Quốc tế
  11. Local Payment Dep’t : Phòng Thanh toán trong nước
  12. Marketing Dep’t : Phòng Marketing, phòng tiếp thị
  13. Product Development Dep’t : Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
  14. Public Relations Dep’t (PR Dep’t) : Phòng Quan hệ công chúng
  15. Purchasing Dep’t : Phòng mua bán
  16. Sales Dep’t : Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng
  17. Training Dep’t : Phòng Đào tạo
tu-vung-ve-he-thong-phong-ban
Từ vựng về hệ thống phòng ban – AMA

Từ vựng về lương thưởng, đãi ngộ 

  1. Holiday entitlement [ ˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlmənt ] : Chế độ ngày nghỉ được hưởng
  2. Maternity leave [ məˈtɝː.nə.t̬i ˌliːv ] : Nghỉ thai sản
  3. Travel expenses [ ˈtræv.əl ɪkˌspen.sɪz ] : Chi phí đi lại
  4. Promotion [ prəˈmoʊ.ʃən ] : Thăng chức
  5. Salary[ ˈsæl.ɚ.i ]  : Lương
  6. Salary increase [ ˈsæləri ˈɪnˌkris ]  : Tăng lương
  7. Pension scheme[ ˈpen.ʃən ˌskiːm ] : Chế độ lương hưu
  8. Health insurance [ ˈhelθ ɪnˌʃɔːr.əns ] : Bảo hiểm y tế
  9. Sick leave [ ˈsɪk ˌliːv ] : Nghỉ ốm
  10. Working hours [ ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz ] : Giờ làm việc
  11. Agreement [ əˈɡriː.mənt ] : Hợp đồng
  12. Resign [ rɪˈzaɪn ] : Từ chức
  13. perk (n) [ pɜːk] : Thù lao thêm
  14. parental leave [pəˌren.təl ˈliːv/] : Chế độ nghỉ sinh cho cha mẹ
  15. annual leave [ˈæn.ju.əl liːv] : Nghỉ phép hằng năm
  16. hazard pay [ˈhæz.əd ˌpeɪ] : Trợ cấp nguy hiểm 
  17. workers’ compensation [ˌwɜːkəz ˌkɒmpenˈseɪʃn]: Bồi thường lao động
  18. unemployment benefit [ʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt ˌben.ɪ.fɪt] : trợ cấp thất nghiệp 

Từ vựng về hình thức công việc 

  1. Full- time /ˌfʊl ˈtaɪm/ Làm toàn thời gian
  2. Part – time / ́pa:t ̧taim/ Làm bán thời gian
  3. Permanent /ˈpɜː.mə.nənt/ Dài hạn
  4. Temporary /ˈtem.pər.ər.i/ Tạm thời
  5. Starting date /ˈstɑː.tɪŋ ˌdeɪt/ Ngày bắt đầu

Từ vựng chủ đề phỏng vấn và sau phỏng vấn 

Từ vựng Ý nghĩa 
Recruitment Sự tuyển dụng
Candidate Ứng viên
Interview Phỏng vấn
Preliminary interview / Initial Screening interview Phỏng vấn sơ bộ
Board interview / Panel interview Phỏng vấn hội đồng
Group interview Phỏng vấn nhóm
One-on-one interview Phỏng vấn cá nhân
Probation period Thời gian thử việc
Work environment Môi trường làm việc
Internship Thực tập
Task / Duty Nhiệm vụ / phận sự
Assessment of employee potential Đánh giá tiềm năng nhân viên
Job knowledge test Trắc nghiệm kỹ năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn
Psychological tests Trắc nghiệm tâm lý
Offer letter Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)
Labor law Luật lao động

Mẫu câu giao tiếp có sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở

Chắc hẳn sau khi đã nắm được kha khá vốn từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở các bạn rất muốn áp dụng vào thực tế đúng không nào? Cùng xem qua một số mẫu câu giao tiếp cơ bản dùng trong môi trường công sở nhé! 

Mẫu câu Ý nghĩa 
What’s your position? Vị trí của bạn là gì?
Where’s your department? Bạn ở phòng nào?
I’m a content editor in Marketing Department Tôi là nhân viên nội dung tại phòng Marketing
Where can I find the photocopier/meeting room/ anything else? Tôi có thể tìm thấy máy phô tô/ phòng họp/…ở đâu?
When does the meeting start? Khi nào thì cuộc họp bắt đầu?
What can I help you? Tôi có thể giúp gì bạn?
Send me email right now Gửi tôi email ngay bây giờ
I need the contract in 3 days Tôi cần hợp đồng này trong ba ngày tới
He’s in today Anh ấy không có mặt hôm nay
I’ll be with you in a moment Một lát nữa tôi sẽ trao đổi với bạn
Can I see the report? Tôi có thể xem báo cáo được không?
I have just left the file on the desk Tôi vừa mới để tập tài liệu trên bàn
There is a problem with my computer Máy tính của tôi đang có vấn đề
How long have you worked here? Bạn làm ở đây được bao lâu rồi?
What are your strengths or weaknesses? Điểm mạnh và điểm yếu của bạn là gì?
Would you like to go out with me? Bạn có muốn ra ngoài cùng tôi không?
Are you going to travel in this summer? Bạn có dự định đi du lịch trong mùa hè này không?
Let me know if you need any help Hãy cho tôi biết nếu bạn cần trợ giúp nhé

Từ vựng là vô số, do vậy nếu bạn muốn nắm chắc từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở thì hãy áp dụng chúng vào các mẫu câu giao tiếp hằng ngày. Chúc các bạn sớm thành thạo và làm chủ bộ từ vựng chủ đề công sở này theo bí quyết học tiếng Anh của chúng tôi nhé! 

Từ khóa » Tiếng Anh Trong Công Sở