Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Halloween Dễ Nhớ Nhất - Anh Ngữ AMA
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Halloween dễ nhớ nhất – Lễ hội Halloween là một lễ hội cực kỳ nổi tiếng và cực kỳ phổ biến trên toàn thế giới. Lễ hội này còn có thêm một tên gọi khác đó chính là lễ hội hóa trang, được tổ chức vào mỗi cuối tháng 10 của mỗi năm. Trong các trò chơi giải trí được tổ chức với nhau trên lớp hoặc những đoạn hội thoại giao tiếp với nhau tiếng Anh, bạn hoàn toàn có thể bắt gặp chủ đề về Halloween này. Ngày lễ Halloween sắp sửa đến rồi. Với các nước ở phương tây, đây là một ngày hội lớn với rất nhiều hoạt động vui chơi, giải trí. Trong đó có rất nhiều dụng cụ, vật dụng đặc thù của lễ hội này như là quả bí đỏ, đầu lâu, bộ xương. Vậy trong tiếng Anh những vật dụng đó được gọi như thế nào. Sau đây là những tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Halloween mà các bạn có thể tham khảo qua, chắc chắn là sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều đó. “ ”
1. Từ vựng tiếng anh chủ đề Halloween phổ biến nhất
Mục lục bài viết
- 1. Từ vựng tiếng anh chủ đề Halloween phổ biến nhất
- 2.Cụm động từ tiếng anh thông dụng về Halloween
- 3.Một số tên của các lễ hội trên thế giới bằng tiếng Anh
- 4.Mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhớ lâu không bao giờ quên
- 1.Lựa chọn nhóm từ vựng cần học để lưu nhớ
- 2.Tập đoán nghĩa của từ vựng dựa vào ngữ cảnh
– pumpkin: quả bí đỏ
– jack o’ lantern: lễ hội đèn quả bí ngô
(*) Lễ hội đèn quả bí ngô: Là những chiếc lồng đèn trong Halloween có tên ‘Jack O’Lantern’, xuất phát từ một câu chuyện về chàng trai tên Jack do tính keo kiệt của và những cú lừa với bọn quỷ nên khi chết Jack không được lên trên thiên đường cũng như đi xuống địa ngục mà phải làm linh hồn lang thang cùng những chiếc đèn bí ngô. Trẻ em thường đục khoét lỗ của quả bí ngô, sau đó khắc lên những hình thù những khuôn mặt kì quái lên đó và đặt cho chúng những cây nến vào bên trong để thắp sáng chúng.
– skull: cái đầu lâu
– bats: con dơi bay
– haystack: một đống cỏ khô
– owl: con cú mèo
– haunted house: cái nhà hoang, cái nhà bị ma ám
– Ponoma apple: quả táo Pomona
(*) Người Celtic thờ các nữ thần mùa màng Pomona. Vị thần này thường sẽ “ẩn náu” trong giỏ hoa quả,trái cây, trong đó có quả táo đỏ, do đó nhiều trò chơi có liên quan đến loại quả này xuất hiện trong lễ hội hóa trang này, đặc biệt là trò “đớp đoạt táo”.
– black cat: con mèo màu đen
(*) Người Celtic cho rằng những linh hồn những người thân của họ đã mất sẽ xuất hiện dưới một hình hài của con mèo đen để tìm một cách quay trở lại với cuộc sống. Đây là lý do chính mèo đen trở thành biểu tượng của lễ hội Halloween.
– scarecrow:con bù nhìn, con người rơm
– spider web: màng mạng nhện
– trick or treat: một trò chơi trong ngày lễ hội Halloween
(*) “Trick”cú đánh lừa, “Treat” là lễ tiếp đón. Các em nhỏ hóa trang thành hình ma quỷ, rồi cầm lồng đèn đi vào các nhà của trong xóm, gõ cửa rồi sẽ nói “trick or treat”. Câu này có nghĩa được hiểu là: “Nếu muốn chúng cháu không chơi xấu với nguoi thì hãy đãi chúng cháu cái gì đi”. Thông thường những người láng giềng hàng xóm luôn luôn muốn tránh việc “trick” nghĩa là chơi một đòn đánh lừa nên thường tiếp đón (treat) chúng bằng hình thức cho kẹo và trái cây (theo tục lệ có nhét đồng tiền ở bên trong).
– candy: cây kẹo
– candy bad: túi đựng cây kẹo
– mask: mặt nạ hóa trang
– costumes: trang phục hóa trang
Xem thêm từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Các nhân vật hóa trang trong ngày lễ hội Halloween
– pirates: người cướp biển
– alien: một người ngoài hành tinh
– clown: một chú hề
– devil: con ác quỷ
– ghost: con ma le
– monster: con quái vật
– mummy: cái xác ướp
– zombie: cái thây ma
– witch: mụ phù thủy
– witch’s hat: nón phù thủy
– skeleton: cái bộ xương người
– werewolf: con chó sói
– vampire: con ma cà rồng
– super hero: người siêu anh hùng
– robot: con rô-bốt “ ”
2.Cụm động từ tiếng anh thông dụng về Halloween
– Dress up: Hóa trang
VD: My family dressed up to prepared for our Halloween party.(Gia đình tôi hóa trang để chuẩn bị cho bữa tiệc Halloween của chúng tôi.)
– Freak out: quá phấn khích hoặc quá cơn tức giận
VD: Lan was freaked out when she see my Halloween costume.(Lan đã hoảng hồn khi nhìn thấy bộ trang phục Halloween của tôi.)
– Weird out: Làm ai cảm thấy không hề thoải mái
VD: Oh! You weired me out. Take the masked off.(Ồ! Bạn kỳ lạ với tôi. Bỏ mặt nạ ra.)
– Huddle up: co rúm lại vì lạnh hoặc sợ hãi
VD: I was terrified because of his actioned so I huddled up.(Tôi vô cùng sợ hãi vì hành động của anh ta nên thu mình lại.)
-Scare off/away : làm ai sợ hãi rồi bỏ chạy
VD: They scrared off the childrens by dressing up as ghosts.(Họ sợ hãi lũ trẻ bằng cách hóa trang thành ma.)
Xem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề đời sống
3.Một số tên của các lễ hội trên thế giới bằng tiếng Anh
Bên cạnh lễ hội hóa trang Halloween, chúng mình cũng đã tổng hợp thêm một vài số tên về các lễ hội ở trên thế giới nhằm giúp các bạn đa dạng hơn về vốn từ của bản thân. Hãy cùng nhau khám phá ngay dưới đây nhé.
- April Fool is Day: Ngày Lễ Nói dối
- Boxing Day: Ngày lễ tặng quà cho nhau (sau ngày Giáng sinh)
- Chinese New Year: Lễ Tết Trung Quốc (Tết âm lịch)
- Christmas Day: Ngày lễ Giáng sinh tới
- Christmas Eve: Một Đêm Giáng sinh
- Christmas: Ngày Giáng sinh
- Easter Monday: Ngày Lễ thứ Hai Phục sinh
- Easter: Ngày Lễ Phục sinh
- Father’s Day: Ngày của Bố
- Good Friday: Ngày Lễ thứ Sáu Tuần Thánh
- Halloween:Ngày Lễ hội Halloween (Lễ hội Hóa trang)
- Independence Day: Ngày lễ của sự Độc Lập
- May Day: Ngày Lễ Quốc Tế Lao Động
- Mother’s Day: Ngày lễ của Mẹ
- New Year’s Day: Ngày lễ Đầu Năm Mới
- New Year’s Eve: Một Đêm Giao thừa
- Saint Patrick’s Day:Một Ngày lễ Thánh
- Patrick Thanksgiving:Một Ngày lễ Tạ Ơn
- Valentine Bank holiday (public holiday): một ngày quốc lễ
- Valentine’s Day: Ngày Lễ Tình Nhân
Xem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề văn hóa
4.Mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhớ lâu không bao giờ quên
1.Lựa chọn nhóm từ vựng cần học để lưu nhớ
Theo AMA, việc học một từ mới tất nhiên không nên chọn học 1 cách bừa bãi, bạn cần phải có 1 sự liên kết với nhau để có thể phát huy tốt nhất về khả năng ghi nhớ của não bộ con người. Hãy bắt đầu bằng việc hãy lựa chọn ra 1 nhóm từ cụ thể cùng chủ đề: trò chơi, âm nhạc, công việc, học tập, du lịch,…
Học từ vựng theo cùng 1 chủ đề như vậy chính là giúp cho bạn dễ dàng ghi nhớ và tổng hợp chúng hơn. Hãy chú ý rằng, đừng quá vội vàng,nhanh chóng phải học thật nhiều thật nhanh. Hãy tập tính kiên trì kiên nhẫn mỗi ngày, đồng thời hãy tạo thói quen học từ mới đều đặn sẽ hiệu quả hơn việc bạn học 1 cách máy móc ghi chép nhiều lần nhé.
2.Tập đoán nghĩa của từ vựng dựa vào ngữ cảnh
Khi bắt đầu gặp một từ mới, chúng ta thường hay tra ngay từ điển để biết nghĩa và cách vận dụng của chúng như thế nào. Thật ra, đây là 1 cách học không thực sự đem lại hiệu quả cho bạn. Bởi vì lẽ như vậy, chúng ta đã học từ 1 cách quá thụ động, nhanh chóng quên.
Trước khi bạn tra từ điển, bạn hãy cố gắng xem xét toàn bộ cả câu của đoạn , qua đó đoán từ ngữ nghĩa của từ vựng đó. Việc này sẽ giúp cho các bạn có thể tư duy nhanh hơn khi bắt đầu học 1 từ mới nhé.
Qua những chia sẻ về ngữ pháp trên, chúng ta cần nắm rõ quy tắc về ngữ pháp. Cách phân chia câu từ hợp lý. Chúng ta hãy cùng xem bài tập và giải các câu hỏi để vốn ngữ pháp trở nên dễ dàng hơn khi sử dụng.
Ôn tập và học tiếng anh đòi hỏi bạn cần có 1 quá trình kiên trì và siêng năng để học và ôn tập các từ vựng, ngữ pháp. Hãy tập thói quen ngay sau khi bạn học xong từ vừng, ngữ pháp bạn hãy áp dụng ngay vào đời sống, các cuộc giao tiếp thông thường. Hoặc hãy dùng những từ vựng, cấu trúc mình vừa học viết vài dòng caption trên mạng xã hội để mình có thể ứng dụng và nhớ ngay mà không bị lãng quên nó đó nhé
Qua bài viết trên, hy vọng bạn sẽ nắm được thêm nhiều từ vựng tiếng Anh chủ đề Halloween và cũng như có được cho mình một bí quyết học tiếng Anh hiệu quả nhất nhé! Chúc bạn thành công.
Từ khóa » đầu Lâu Trong Tiếng Anh Là Gì
-
đầu Lâu Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
Nghĩa Của "đầu Lâu" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
đầu Lâu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'đầu Lâu' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
CÁI ĐẦU LÂU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BIỂU TƯỢNG ĐẦU LÂU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐẦU LÂU - Translation In English
-
đầu Lâu Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe - MarvelVietnam
-
Top 12 đầu Lâu Tiếng Anh Là Gì
-
đầu Lâu Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
"đầu Lâu" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Results For đầu Lâu Xương Chéo Translation From Vietnamese To English
-
Đầu Lâu – Wikipedia Tiếng Việt
-
đầu Lâu | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Từ điển Tiếng Việt "đầu Lâu" - Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Skull Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Skulls Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt