Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ - UNI Academy

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ có liên quan chặt chẽ đến các vấn đề về kỹ thuật mà các nhà sản xuất nội thất bắt buộc phải nắm được.

Ngoài ra chúng không chỉ giúp cho cuộc giao tiếp với các đối tác nước ngoài một cách hiệu quả mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp của chính công ty mình.

Dưới đây là một số thuật ngữ phổ biến hay dùng trong ngành Gỗ mà Unia đã tổng hợp, bạn có thể tham khảo. Bạn có thể Ctrl + F5 để tìm nhanh từ vựng nhé!

Ngoài ra bạn có thể xem thêm một số bài viết hay sau:

  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc

1. Các loại gỗ thông dụng tại Việt Nam

Tiếng Anh chuyên ngành gỗ
Các loại gỗ thông dụng tại Việt Nam
  • Terminalia, Myrobolan: Gỗ Huỳnh
  • Leaf Pine: Gỗ Thông tre
  • Alder: Gỗ Trăn/ Tổng Quán Sủi
  • Apitong: Gỗ Táu
  • Apitong, Keruing Yang: Gỗ Dầu
  • Ash: Gỗ Tần Bì
  • Autralian Pine: Gỗ Thông nhựa
  • Basswood: Gỗ Trầm Hương
  • Beech: Gỗ Dẻ Gai
  • Camphrier, Camphor Tree: Gỗ Long não
  • Cherry: Gỗ Anh Đào
  • Cupressus Funebris: Gỗ Ngọc Am
  • Cypress: Gỗ Hoàng đàn
  • Dalbergia tonkinensis prain: Gỗ Sưa
  • Doussis: Gỗ Đỏ
  • Ebony: Gỗ Mun
  • Faux Acajen: Gỗ Xà cừ
  • Golden Oak, Yellowish – Wood, Merawan: Gỗ Sao
  • Horsetail Tree: Gỗ Thông đuôi ngựa
  • Iron-wood: Gỗ Nghiến
  • Iron-wood (Tali): Gỗ Lim
  • Jack-tree, Jacquier: Gỗ Mít
  • Lagerstromia: Gỗ Bằng Lăng Cườm
  • Lauan meranti: Gỗ Chai
  • Lauan meranti, Mukulungu: Gỗ Sến
  • Lumbayau: Gỗ Huỳnh đường
  • Magnolia: Gỗ Hổng tùng kim giao
  • Mahogany: Gỗ Gụ
  • Manguier Mango: Gỗ Xoài
  • Maple: Gỗ Thích
  • Medang: Gỗ Bản Xe
  • Menghundor: Cây Giổi
  • Meranti: Cây Cà Chắc
  • Meranti: Cây Cà Ổi
  • Merawan Giaza: Gỗ Kiền Kiền/ Xoay
  • Mersawa, Palosapis: Gỗ Viết Vên vên
  • Oak: Gỗ Sồi
  • Padauk: Gỗ Huệ mộc
  • Padouk (Camwood, Barwood, Mbel, Corail), Narra Padauk: Gỗ Dáng Hương/ Giáng Hương
  • Pasak: Gỗ Gội Dầu
  • Pearl Grinding Wooden: Gỗ Ngọc Nghiến
  • Pine Wood: Gỗ Thông
  • Poplar: Gỗ Bạch Dương
  • Pyinkado: Gỗ Căm Xe
  • Red – wood: Gỗ Đỏ
  • Rose-wood: Gỗ Trai
  • Santa Maria, Bintangor: Gỗ Cồng Tía
  • Santai wood: Gỗ Trầm hương
  • Sapele: Gỗ Xoan Đào
  • Techicai Sitan: Gỗ Trắc
  • Vietnam HINOKI: Gỗ Pơ mu
  • White Meranti: Gỗ Chò
  • Yellow Flame: Gỗ Chôm Chôm

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ cơ bản

Đây là một số thuật ngữ phổ biến thường dùng trong ngành Gỗ, bạn có thể tham khảo.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

A – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

  • Abrasive belt (n): Nhám vòng
  • Abrasive cloth (n): Nhám vải
  • Abrasive cloth sheet (n): Tờ nhám vải
  • Abrasive disc (n): Nhám dĩa, nhám tròn
  • Abrasive paper sheet (n): Tờ nhám giấy
  • Abrasive roll (n): Nhám cuộn
  • Abrasive sheet (n): Nhám tờ
  • Abrasive wide cloth belt (n): Nhám thùng vải
  • Abrasive wide paper belt (n): Nhám thùng giấy
  • Accessory (n): Phụ kiện
  • Accessory bag (n): Túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp ráp
  • Additive (n): Chất phụ gia hay chất độn vào keo dán
  • Adequate (n): Vật dán
  • Adhesion (n): Sự kết dính của 2 bề mặt
  • Adhesive (n): Keo dán, chất kết dính
  • Adhesive tape transparent (n): Băng keo trong
  • Adjustable screw (n): Tăng đơ
  • Adult wood (n): Gỗ thành thục
  • Air bubble sheet rolls ~ bubble roll (n): Xốp bóp nổ, xốp khí
  • Air screw driver ~ screw gun (n): Súng bắn vít
  • Aluminum turntable bearing ~ aluminum tunrtable swivel (n): Mâm xoay, được làm băng nhôm
  • Architect (n): Kiến trúc
  • Article number ~ cat No (n): Mã số

B – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

  • Ball bearign runner (n): Ray bi
  • Bamboo (n): Tre
  • Bamboo product (n): Sản phẩm làm từ tre
  • Band saw (n): Máy cưa vòng, máy cưa lọng
  • Band saw blade (n): Lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọng
  • Band tension indicator ~ Indication tension (n): Đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưa
  • Bark (n): Vỏ cây
  • Barker (n): Máy bóc vỏ cây
  • Basic density (n): Khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi.
  • Basswood (n): Gỗ đoạn
  • Bastard sawn board (n): Ván gỗ với các vòng năm tạo góc 30 và 60 với bề mặt ván.
  • Batch (n): Một mẻ hay lô gỗ được sấy.
  • Batch dryer (n): Lò sấy theo từng mẻ.
  • Bearer (n)~Bolster: Trụ kê, đà kê chông gỗ, được đặt giữa hai kiện gỗ hoặc giữa kiện gỗ và mặt phẳng chứa kiện gỗ, để tao khoảng trống đưa càng xe nâng vào.
  • Bed fitting (n): Phụ kiện giường
  • Bed fitting with cranked hook-in part (n): Bas giường dạng móc cong
  • Bed fitting, adjustable height (n): Bas giường điều chỉnh độ cao
  • Bed hook plate (n): Bas móc giường
  • Bedroom cabinet (n): Tủ phòng ngủ
  • Beech (n): Gỗ dẻ gai
  • Beetle (n): Gỗ giẻ, là một loại gỗ lá rộng.
  • Bend (v): Uốn cong, làm cong
  • Bend wood (n): Gỗ uố cong
  • Bending strength: Độ bền uốn cong
  • Blade (n): Lưỡi dao
  • Bleach (n): Tẩy trắng
  • Blender (n): Thiết bị trộn keo
  • Blending: Trộn keo
  • Block (n): Khúc gỗ, long gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn dài.
  • Blockboard (n): Ván mộc
  • Blood albumin glue (n): Keo albumin ( Albumin có trong máu động vật)
  • Board (n): Ván gỗ Ex: rubber board
  • Bolster ~ bearer (n): Trụ kê gỗ, kệ kê gỗ
  • Bolt (n): Bulông
  • Bolt head (n): Đầu ốc, đầu bulông
  • Bolt hole (n): Lỗ bulông, lỗ chốt
  • Bond (v), (n): Kêt dính giữa chất dán dính với vật dán, liên kết.
  • Bond failure/ Adhesive joint failure (n): Sự gãy mối liên kết
  • Bonding: quá trình dán dính
  • Bone glue (n): Keo xương
  • Bookcase (n): Tủ sách
  • Bookshelf (n): Kệ sách
  • Botanical name (n): Tên khoa học của thực vật học
  • Bottle-neck check: Nứt cổ chai
  • Bound water (n): Nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ, có liên kết hóa học với các thành phần gỗ qua các liên kết hydro
  • Bow (n): Hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị mo theo chiều dài.
  • Box – pilling: Phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong phơi hay sấy. Các ván gỗ dài nhất được xếp ở phía ngoài, các ván gỗ ngắn hơn được xếp ở phía trong và được đóng so le ở hai đầu kiệng gỗ để tạo cân bang trong vận chuyển và giảm tỉ lệ cong vệnh gỗ khi sấy.
  • Bracket (n): Bás là phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại Ex: Chair bracket
  • Branch (n): Cành nhánh
  • Brass table top lock (n): Khóa bàn on off
  • Brittleness (adj): Tính giòn, dễ gãy, dễ vỡ
  • Brown rot: Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần xenlulô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có khuynh hướng bở vụn ra.
  • Brush sanding machine (n): Máy chà nhám chổi
  • Bubble nail (n): Đinh dù nhựa, đinh đế nhựa
  • Bubble roll (n): Xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm chấn ~ air bubble sheet rolls, bubble wrap.
  • Building material (n): Vật lieu xây dung
  • Burner (n): Lò đốt

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nội thất
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng dân dụng
  • Bí quyết học tiếng Anh mỗi ngày cho người bận rộn

C – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ cơ bản
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ cơ bản
  • C – lamp ~ G – lamp (n): Cảo chữ C
  • Cabinet knob (n): Khóa tủ
  • Cabinet lock (n): ~ Door knop, khóa cửa
  • Cable outlet (n): Nắp luồn dây điện
  • Caliper (n): Thước kẹp dùng để đo kích thước chiều dầy, dài, rộng, độ sâu…
  • Cambium (n), cambial zone: Tầng cambium hay tầng phát sinh tế bào gỗ.
  • Canal (n): Ống dẫn Ex. Resin canal
  • Canopy (n): Tán cây
  • Cant (n): Gỗ hộp
  • Capacity (n): Công suất
  • Capacity to hold nail: Độ bền của đinh
  • Capacity to hold screw: Độ bền bám vít
  • Capillary (n, adj): Ống mao dẫn, mao quản
  • Capillary force (n): Lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng bề mặt gây lên
  • Capillary structure (n): Cấu trúc mao dẫn
  • Carcase connector (n): Phụ kiện liên kết khung.
  • Carcass (n): Khung, sườn, thùng gỗ
  • Carpenter (n): Thợ mộc ~ woodworker ~ cabinetmaker
  • Case (n): Môi trường bên ngoài thanh gỗ
  • Case-hardening: Hiện tưởng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa. Hiện tượng này chỉ được phát hiện sau khi xẻ hay dọc ván gỗ để làm mất cân bằng trạng thái ứng suất. Phần ván mới xẻ bị cong vào phía mặt cắt hoặc có dạng như khuyết tật cong lòng máng.
  • Casein glue (n): Keo cazein
  • Caster (n): Bánh xe
  • Catalyst (n): Chất xúc tác
  • Caul (n): Tấm lót bánh dăm ở máy ép
  • CCA ( copper-chromium-arsenic): Một loại thuốc bảo quản gỗ.
  • Cedar (n): Gỗ tùng, một loại gỗ lá kim.
  • Ceiling (n): Trần
  • Ceiling coil: Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa ngưng tụ hơi nước.
  • Cell (n), celluar (adj): Tế bào; lingving cell: Tế bào sống
  • Cell wall (n): Vách tế bào
  • Cellulose (n): Xenlulô
  • Cellulose chain (n): Chuỗi xenlulô
  • Cement – bonded particleboard: Một loại ván dăm tổng hợp làm từ 25-30% dăm và 70-75% xi măng Portland, khá nặng với khối lượng thể tích khoảng 1200kg/m3 song rất bền với ầm môi trường thay đổi mạnh và khả năng chống cháy cao.
  • Cement (n): Xi măng
  • Chair back (n): Tựa ghế sau
  • Chair bracket (n): Bás cho ghế
  • Changeable knive (n): Dao bào xoắn
  • Char (n), Charcoal (n): Than, than củi
  • Charge (n): Mẻ gỗ sấy, tổng số gỗ được sấy cùng một lần trong lò sấy
  • Charging mechanism (n): Cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn ép
  • Check (v,n) Vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suốt căng trong quá trình làm khô gỗ.
  • Cherry (n): Gỗ anh đào
  • Chip (v,n): Băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ
  • Chipboard (n) ~ Particleboard: Ván dăm
  • Chipper (n): Máy băm dăm phiến
  • Chopping board (n)~ Cutting board: Thớt gỗ
  • Chuck (n): Ngoàm cặp
  • Circular saw (n): Cưa đĩa
  • Circular saw blade (n): Lươi cưa tròn
  • Circulator (n): Quạt tuần hoàn
  • Cladding (n): Vật liệu trang trí mặt ngoài nhà cửa công trình, hay lớp sơn phủ
  • Cleavage (n): Độ bền chịu tách ở mặt tiếp tuyến hay xuyên tâm
  • Clipped to size (n): Cắt theo kích thước
  • Clipper (n): Máy cắt hay máy xén theo cạnh ngang.
  • Clog (v) Cản trở hay bịt kín
  • Closing distance (n): Khoảng cách đóng
  • CNC router (n): Máy soi tự động
  • Coal (n): Thán đá
  • Coat (v): Phủ, bao phủ
  • Coating (n): Lớp phủ ngoải
  • CoC (n): Chain of costudy, là tiêu chuẩn về chuỗi hành trình sản phẩm gỗ do hội đồng quản trị rừng thế giới ban hành lần đầu vào năm 1993.
  • Coefficient (n): Hệ số, chỉ số.
  • Cohesive failure (n): Sự gãy mối liên kết keo trong vùng chất dán
  • Coil header (n) ~ manifold: Ống góp, phần ống nối các đầu ống ( thường có đường kính bé hơn về một phía
  • Coil pipe (n): Ống dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏ
  • Coil radiating surface: Bế mặt tỏa nhiệt – Tồng diện tích bề mặt giàn nhiệt không bị cách nhiệt
  • Coil roofing nails (n): Đinh đóng pallet trơn
  • Collapse (n,v): Móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấy
  • Collector (n): Bộ hấp thụ nhiết mặt trời của các lò sấy năng lượng mặt trời.
  • Combustible (adj) ~ flammble: Dễ cháy
  • Compartment (adj) mẻ, Ex: Comprtmetn kiln, mẻ sấy
  • Composite material (n): Vật liệu tổng hợp
  • Compressed fiberboard (n): Ván sợi ép, ván có khối lượng riêng > 400kg/m3
  • Compression strength (n): Độ bền nén
  • Compression wood (n): Gỗ nén ở gỗ lá kim. Đây là vùng gỗ không bình thường được sinh ra ở gỗ lá kim để chống lại các tác nhân làm cho thân gỗ không thẳng như gió, nền đất nghiêng… Các tế bào không bình thường phát triển bị nén của thân cây, đặc trưng bởi hàm lượng linhin cao hơn, góc nghiêng của các bó xenlulo lớn hơn so với các tế bào bình thường, dẫn đến co rút dọc thớ lớn hơn, gây nên hiện tượng nút ngang thớ gỗ.
  • Concealed hinge (n): Bản lề bật
  • Concealed hydraulic hinge (n): Bản lề bật hơi, bản lề giảm chấn
  • Condensate (n): Nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.
  • Conditoning treatment (n): Điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư trong gỗ sấy.
  • Coniferous (adj): Thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kim
  • Connecting bolt (n): Ốc liên kết
  • Connection Fitting (n): Phụ kiện liên kết
  • Connection Screw (n): Vít liên kết
  • Connection screw and sleeve with M6 thread (n): Ốc và ống liên kết với đường ren M6
  • Connector bolt (n): Bu lông liên kết
  • Connector tecnology (n): Kỹ thuật liên kết
  • Consumable (n): Thiết bị cầm tay
  • Continuous press (n): Ép nhiệt
  • Cordless sander (n): Máy chà nhám không dây
  • Countersunk collar (n): Vòng đai cho đầu loe miệng
  • Countersunk screw with tip (n): Ốc đầu loe miệng có đầu mồi
  • Countersunk screw without tip (n): Ốc đầu loe miệng không có đầu mồi
  • Cover cap (n): Nắp đậy
  • Cover cap for hinge arm (n): Nắp logo cho tay bản lề
  • Cover cap for hinge cup (n): Nắp cho chén bản lề
  • Cover cap made of plastic (n): Nắp đậy bằng nhựa
  • Cover cap made of real wood (n): Nắp đậy bằng gỗ
  • Cross dowel (n): Chốt ngang
  • Cross slot screwdriver (n): Vít pake
  • Cupboard (n): ~ Sideboard, a piece of furniture or a closet with shelves and doors, esp. for dishes and canned food: I put the cans of beans in the cupboard: Tủ búp phê
  • Cut to width (n): Xẻ ván theo chiều dài
  • Cutting board (n): Thớt gỗ ~ chopping board
  • Cutting tool (n): Dụng cụ cắt
  • Cyanoacrylates (n): Keo 502, keo nóng

D – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

  • Debark logs (n): Bóc vỏ cây
  • Decay (n): Sự phân hủy chất gỗ do nấm
  • Deluxe kitchen (n): Bếp đảo, xem thêm premium L – shape kitchen
  • Density (n): Mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Các yếu tố có ảnh hưởng đến mật độ gỗ: Tuổi gỗ, tỉ lệ gỗ già, kích thước tâm gỗ.
  • Desiccant powder ~ Moisture powder (n): Chất hút ẩm
  • Design Center (n): Trung tâm thiết kế
  • Diamond Grinding Wheel (n): Đá mài hợp kim
  • Dimensional stability (n): Sự ổn định về kích thước
  • Distribution Center (n): Trung tâm phân phối
  • Door knop (n) ~ cabinet lock: Khóa cửa
  • Doussie (n): Gỗ đỏ
  • Drawer (n): Ngăn kéo
  • Drill hole (n): Lỗ khoan
  • Drilling depth (n): Chiều sâu lỗ khoan
  • Drilling distance (n): Khoảng cách lỗ khoan
  • Driving nut (n) ~ Insert nut: Sò sắt, ốc cấy
  • Drying chamber (n): Buồng sấy
  • Durability (n): Độ bền là khả năng của gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại, côn trùng…

E – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

  • Eccentric cross dowel, plastic (n): Chốt ngang lệch tâm, nhựa
  • Ecross dowel (n): Chốt ngang lệch tâm
  • European pine (n): Gỗ thông đỏ châu Âu
  • Exterior wood coating (n): Sơn gỗ ngoại thất

F – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

nganh-go
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ
  • Feed roller (n): Bánh xe đưa phôi, xem thêm power feeder
  • Fiber disc (n): Nhám tròn cứng
  • Finger joint cutter (n): Dao finger
  • Fingure (n): Đốm hình là những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các tia gỗ, những vân gỗ bất thường, chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các đốm màu đặc biệt tạo nên.
  • Finishing (n): Mức độ gia công hoàn thiện sản phẩm gỗ ( trà nhám, sơn, xử lý…)
  • Flap brush (n): Nhám chổi
  • Flap disc (n): Nhám xếp
  • Flap fitting (n): Tay nâng
  • Flap hinge (n): Bản lề máy may Ex. small flap hinge, large flap hinge
  • Flap shaft wheel (n): Nhám trụ
  • Flap wheel (n): Bánh xe nhám
  • Flat blade screwdriver (n): Tuốc nơ vít đầu dẹt
  • Flat head screw with tip (n): Bu lông đầu bằng có đầu mồi
  • Flat head screw without tip (n): Bu lông đầu bằng không có đầu mồi
  • Flat head wood screw (n): Vít đầu bằng
  • Flexible duct (n): Ống ruột gà, ống gió mềm
  • Forest (n): Rừng
  • Four side moulder (n): Máy bào bốn mặt
  • Front led (n): Chân ghế trước
  • FSC (n): Forest stewardship council, lả hệ thống các tiêu chuẩn về chứng nhận nguồn gốc cho các nhà khai thác gỗ
  • Furniture (n): Đồ gỗ
  • Furniture Fitting (n): Linh kiện ngành gỗ

G – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

  • G – lamp ~ C – lamp (n): Cảo chữ G, hay cảo chử C
  • Gallery cabinet (n): Tủ chưng bày
  • Glass hinge (n): Bản lề kính
  • Glue applied (n): Tráng keo, quét keo
  • Gluing (n): Mức độ gia công bám dính của keo với gỗ
  • Grain (n): Vân gỗ là hình dáng, chiều hướng, kích cỡ và cách xắp xếp của các thớ gỗ. Vân gỗ thẳng đứng là các thớ gỗ và được xắp xếp song song với trục của phách gỗ.
  • Gross weight (n): Tổng trọng lượng, tính cả bao bì.
  • Gum pocket (n): Túi gôm/nhựa là những điểm quy tụ rất nhiều nhựa và gôm cây trong thân gỗ
  • Guzong (n): Vít hai đầu răng.

H – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

  • Hand pallet truck (n): Xe nâng tay
  • Hand saw (n): Cưa tay
  • Hand spray gun (n): Súng phun sơn
  • Hand stroke belt sander (n): Máy chà nhám băng thân ngang
  • Handicraft (n): Thủ công mỹ nghệ
  • Handle (n): Tay nắm
  • Hard maple (n): Gỗ thích cứng
  • Hardness (n): Độ cứng là khả năng gỗ chống lại các vết lõm và ma sát. Độ cứng được đo bằng Newton và là lực cần thiết để ấn một quả bóng 11,3mm sâu vào trong thân gỗ đến đường kính quả bóng
  • Hardwood (n): Gỗ cứng là loại gỗ của các cây lá rộng, một năm thay lá hai lần.
  • Heartwood (n): Tâm gỗ là các lớp gỗ phía trong của thân cây đang lớn, không chứa các tế bào gỗ đang phát triển. Tâm gỗ thường sậm màu hơn, tuy nhiên không phải lúc nào cũng phân biệt rõ ràng.
  • Hex head wood screw (n): Vít đầu lục giác
  • Hexagon nut (n): Tán sáu cạnh, đai ốc sáu cạnh
  • Hexagon nut with flange (n): Tán sáu cạnh có vành, đai ốc sáu cạnh có vành
  • Hexangonal key (n): Khóa lục giác
  • Hi gloss Acrylic (n): Gỗ Acrylic
  • High frequency jointing board machine (n): Máy ghép gỗ cao tần
  • High speed steel (n): Thép gió
  • High speed steel drill (n): Mũi khoan
  • Hinge (n): Bản lề
  • Hinge without silent system (n): Bản lề không tích hợp giảm chấn
  • Hollow chisel mortiser (n): Máy đục mộng vuông
  • Hot log bath (n): Hấp gỗ

I, J, K, L, M, N, O – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

  • Indoor furniture (n): Đỗ gỗ nội thất
  • Inner diameter (n): Đường kinh trong
  • Insert nut (n) ~ driving nut: Sò sắt, ốc cấy
  • Insert nut with ring (n): Sò sắt có vành, ốc cấy có vành
  • Interior (n): Nội thất
  • Interior design (n): Thiết kế nội thất
  • Interior wood coating (n): Sơn gỗ nội thất, # exterior wood coating
  • Intumescent fire door seal (n): Ron chống cháy cho cửa
  • Invisible hinge (n) ~ soss hinge: Bản lề chữ thập
  • Item (n): Danh mục, mã hàng
  • Knob (n): Tay nắm núm ( loại tay nắm tròn )
  • Knock down fitting (n): Vật tư tháo ráp
  • Knock down furniture – KD (n): Đồ gỗ lắp ráp ~ readey to asemble furniture (RTA), flat pack furniture
  • Knuckle nail plate (n): Pas râu
  • Lacquer (n): Sơn mài
  • Lathe peeling (n): Bóc gỗ tròn thành ván mỏng
  • Leveller foot (n): Tăng đơ, tăng đưa là chân nhựa có gắn bu lông để điều chỉnh độ cao và chống chầy xước cho bàn hoặc tủ
  • Lighting technology (n): Công nghệ chiếu sáng
  • Log yard (n): Gỗ tròn
  • Machining (adj): Khả năng chịu máy, là mức độ gia công ( cắt, bào, cưa…) của máy móc lên gỗ
  • Maple (n): Gỗ thích
  • Meas (n): Qui cách đóng gói
  • Mesuring Instrument (n): Dụng cụ đo lường
  • Metal bracket (n): Pas sắt
  • Metal coating (n): Sơn kim loại
  • Moisture Content (n): Độ ẩm là khối lượng nước chứa trong gỗ, được tính là tỷ lệ phần trăm của khối lượng nước trong gỗ đã sấy khô.
  • Moisture powder ~ Desiccant powder: Chất hút ẩm
  • Mounting plate (n): Đế bản lề
  • Nailing (n): Mức độ gia công đóng đinh, là khả năng đóng đinh lên gỗ dễ hay khó
  • Narrow sand belt (n): Nhám vòng
  • Net weight (n): Trong lương tinh, trong lương không tính bao bì.
  • Nonwoven disc (n): Bánh nhám nỉ
  • Occaional furniture (n): Tủ đặc biệt
  • Opening angle (n): Góc mở cánh cửa
  • Orbital sander (n): Máy chà nhám tròn
  • Outdoor furniture (n): Đồ gỗ ngoại thất
  • Overlay application (n): Cửa trùm

P, Q – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

  • Packed and wrapped (n): Đóng gói và đai kiện
  • Packing material (n): Vật tư đóng gói
  • Padouk (n): Gỗ dáng hương
  • Panel saw (n): Máy cưa bàn trượt
  • Particle board (n): Ván dăm
  • Pe stretch film (n): Màng pe
  • Pine (n): Gỗ thông
  • Pine sylvetric (n): Gỗ thông đỏ
  • Pinless wood moisture metter (n): Máy đo độ ẩm gỗ
  • Planer blade (n): Lưỡi dao bào
  • Planer knife (n): Dao bào
  • Plastic zipper bag (n): Túi zipper
  • Powder coating (n): Sơn tĩnh điện
  • Premium L – shape kitchen (n): Bếp chữ L
  • Quantity (n): Số lượng

R – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

  • Rack (n): Kiện gỗ là các lớp gỗ được xắp xếp và phân cách bởi các thanh kê để tạo đối lưu gió.
  • Rack stick (n) ~ Sticker: Thanh kê
  • Rack stick guide (n): Cơ cấu dóng thẳng hàng các thanh kê trong kiện gỗ
  • Racking frame (n): Cơ cấu giúp dóng thẳng hàng các thanh kê hai mặt cạnh và đầu của kiện gỗ trong quá trình xếp kện bằng tay.
  • Radial (adj): Xuyên tâm
  • Radial growth (n): Sinh trưởng theo chiều bán kính thân cây
  • Radial surface (n): Mặt cắt xuyên tâm
  • Radius (n): Bán kính
  • Rail (n): Đường ray
  • Red oak (n): Gỗ sồi đỏ
  • Retightening distance (n): Khoảng cách siết lại, khoảng cách siết chặt
  • Rip circular saw blade (n): Lưỡi cưa rong
  • Roller runner (n): Ray bánh xe
  • Round head wood screw (n): Vít đầu dù

S – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ
  • Sanding (n): Đánh nhẳn, làm phẳng
  • Sanding disc paper (n): Nhám dĩa giấy
  • Sapele (n): Gỗ xoan đào
  • Sapwood (n): Dát gỗ là lớp gỗ bên trong thân cây, giữa tâm gỗ và vỏ cây, có màu nhạt hơn tâm gỗ.
  • Saw (n): Cưa, máy cưa
  • Saw arbor (n): Trục gá cưa, trục chính cưa
  • Saw arborour (n): Trục gá cưa, trục chính cưa
  • Saw band (n): Lưỡi cưa
  • Saw bit (n): Lưỡi cưa
  • Saw blade (n): Lưỡi cưa
  • Saw burr (n): Rìa xờm cưa, ba via cưa
  • Saw carriage (n): Bàn màng cưa
  • Saw clamp (n): Đồ gá kẹp để cưa
  • Saw cut (n): Sự cưa, xẻ, cắt bằng cưa
  • Saw dust (n): Mạt cưa, mùn cưa
  • Saw file (n): Giũa sửa cưa
  • Saw frame (n): Khung cưa
  • Saw groove (n): Rãnh cưa, vết cưa
  • Saw guide (n): Đường dẫn hướng lưỡi cưa
  • Saw gumming (n): Giũa cưa, sửa cưa ( cho sắc, bén )
  • Saw kerf (n): Rãnh cưa, vết cưa
  • Saw pitch (n): Bước răng cưa
  • Saw set (n): Rẽ cưa, mở răng cưa
  • Saw setting machine (n): Máy sửa cưa, máy mở răng cưa
  • Saw tip (n): Lưỡi dao rời
  • Sawdust concrete (n): Bê tông mùn cưa, mùn cưa là cốt liệu chính
  • Sawhorse (n): Giá cưa gỗ để đặt gỗ lên cưa
  • Sawing (n): Cưa (cắt bằng cưa )
  • Sawing machine (n): Máy cưa
  • Sawmill (n): Xưởng cưa
  • Saw-sharpening machine (n): Máy mài răng cưa
  • Sawtooth barrel (n): Tang cưa
  • Sawtooth crusher (n): Mày nghiền răng cưa
  • Sawtooth roof (n): Mái răng cưa, dãy cửa trời hình răng cưa.
  • Scarfing (n): Cắt cạnh ván
  • Screw (n): Vít
  • Screw driver bit (n): Mũi bắt vít
  • Screw gun (n): Súng bắn vít
  • Screw with flage (n): Ốc cấy có vành
  • Screw-in sleeve (n): Ốc cấy không vành
  • Screwing (n): Mức độ gia công bắt vít vào gỗ
  • Seat frame (n): Khung ghế
  • Shelf Support (n): Bas đỡ kệ
  • Shelve (n): Kệ
  • Shirt rack (n): Móc treo áo
  • Showroom (n): Phòng trưng bày
  • Shrinkage (n): Sự co lại của thớ gỗ, do gõ được sấy khô dưới điểm bào hòa thường khoảng 25 ~ 27% MC được tính bằng phần trăm kích thước của gỗ khi còn tươi
  • Shutter (n): cửa tủ
  • Silicagel (n): Hạt hút ầm
  • Sizeboard ~ credenza (n): Tủ búp-phê: là tủ dùng để chứa đồ dùng ăn uống.
  • Sleeve (n): Ống nối, ống liên kết
  • Slide hinge (n): Bản lề bật
  • Slide rail (n) ~ rack rail: Ray trượt, thanh trượt
  • Smart table (n): Bàn thông minh
  • Socket flat head bolt (n): Bu lông lục giác chìm
  • Soft maple (n): Gỗ thích mềm
  • Softwood (n): Gỗ mềm, là loại gỗ thuộc các cây thực vật hạt trần
  • Solid surface (n): Đá nhân tạo là loại nguyên liệu cho nội thất.
  • Soss hinge (n) ~ invisible hinge: Bản lề chữ thập
  • Special thread (n): Đường ren đặc biệt
  • Specific gravity (n): Trọng lượng riêng là khối lượng tương đối của một chất so với khối lượng tương đối của thể tích nước tương đương với chất đo. Trọng lượng riêng của gỗ thường dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã sấy khô.
  • Specification (n): Thông số kỹ thuật, đặc điểm kỹ thuật
  • Spindle Boring Head (n): Đầu khoan
  • Split (n): Vết nứt của thớ gỗ, nứt đầu gỗ, có kích thước xuyên từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm gỗ.
  • Spray gun (n): Súng phun sơn
  • Square chiel (n): Mũi đục
  • Stain (n): Nhuộm màu là sự thay đổi màu sắc tự nhiên của gỗ hoặc sự biến đổi màu do vi sinh vật, kim loại hay hóa chất tạo ra.
  • Steel wool (n) ~ Wire wool, wire sponge: Thép len
  • Structurally and visually graded (n): Vá ván mỏng
  • Swivelling trouser rack (n): Móc treo quần

T, V – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

  • Table fitting (n): Phụ kiện cho bàn
  • Tennos mortise (n): Chốt âm dương
  • Texture (n): Mặt gỗ là kích thước tương đối và sự phân bổ vân gỗ.
  • The Forest Trust – TFT (n): Is an international non-profit organisation who help transform supply chains for the benefit of people and nature.
  • Thermowood (n): Gỗ biến đổi nhiệt
  • Thread length (n): Chiều dài đường ren
  • Tie rack (n): Móc treo cà vạt
  • Tie, trouser and shirt rack (n): Móc treo cà vạt, quần và áo sơ mi
  • Tightening distance (n): Khoảng cách siết
  • Timber (n): Gỗ tròn
  • Toggle clamp (n): Cảo đẩy hoặc cảo kẹp
  • Tooling (n): Dụng cụ
  • Trim cap (n): Nắp trang trí
  • Trouser rack (n): Móc treo quần
  • Two side moulder (n): Máy bào hai mặt
  • Veneer drying (n): Sấy ván mỏng
  • Veneer sheet (n): Tấm veneer
  • Vernier caliper (n): Thước kẹp
  • Viscocity (n): Độ nhớt

W – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

  • Wallboard coating (n): Sơn ván lót vách
  • Walnut (n): Gỗ óc chó
  • Wardrobe furniture (n): Tủ quần áo
  • Wardrobe rall (n): Thanh treo quần áo
  • Wardrobe rall elbow, welded (n): Thanh treo quần áo dạng cong
  • Wardrobe rall, aluminium (n): Thanh treo quần áo bằng nhôm
  • Wardrobe rall, steel (n): Thanh treo quần áo bằng sắt
  • Warp (n): Cong vênh là sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng ban đầu, thường xảy ra trong quá trình làm khô gỗ. Các dạng cong vêch: cong tròn, uốn cong, gập hình móc câu và xoắn lại.
  • Washers (n): Long đền
  • Weight (n): Khối lượng của gỗ phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ hay tỷ lệ phân tử gỗ so với khoảng không. Chỉ số khối lượng của mỗi loại gỗ được tính bằng kg/m3 khi độ ẩm đạt 12%
  • Wettabillity (n): Khả năng tráng của chất lỏng lên bề mặt chất rắn. Khả năng tráng của keo dán càng cao khi góc mép giữa các tiếp tuyết với bề mắt vật dán và bề mặt giọt keo dán càng nhỏ.
  • White ash (n): Gỗ tần bì
  • White hard maple (n): Gỗ thích cứng ~ hard maple ~ rock maple ~ sugar maple ~ white maple
  • White oak (n): Gỗ sồi trắng
  • Wide belt sanding paper (n): Nhám thùng giấy
  • Wood (n): Gỗ Ex
  • Woody part of the trunk: Phần gỗ của thân cây
  • Wood adhesives (n): Keo dán gỗ
  • Wood chip (n): Dăm gỗ
  • Wood coating (n): Sơn gỗ
  • Wood drill (n): Mũi khoan gỗ
  • Wood filler (n): Bột trám trét gỗ.
  • Wood floor coating (n): Sơn ván sàn
  • Wood log (n): Lõng gỗ tròn
  • Wood material (n): Nguyên liệu gỗ
  • Wood pellet (n): Gỗ viên nén
  • Wood processing (n): Chế biến gỗ
  • Wood supply chain (n): Chuỗi cung cấp cho ngành gỗ
  • Wood thickness (n): Bề dầy gỗ
  • Wooden (adj): Làm bằng gỗ
  • Wooden structure: Công trình, cấu trúc làm bằng gỗ
  • Wooden beech dowels (n): Chốt gỗ sồi
  • Wooden bowl (n): Chén gỗ
  • Wooden box (n): Hộp gỗ
  • Wooden game (n): Đồ chơi làm bằng gỗ
  • Wooden handicraft coating (n): Sơn thủ công mỹ nghệ
  • Wooden powder (n): Mùn cưa,
  • Wooden rubber dowels (n): Chốt gỗ cao su
  • Wooden spoon (n): Muỗng gỗ
  • Wooden toy (n): Đồ chơi gỗ
  • Woodworking machine (n): Máy chế biến gỗ
  • Woodworking technology (n): Công nghệ chế biến gỗ
  • Wool steel (n): Bùi nhùi sời thép
  • Work benches (n): Ghế làm việc
  • Working life (n): Thời gian song, được tính từ lúc bắt đầu cho chất đóng rắn tới khi dung dịch keo không còn khả năng khuấy đều hoặc bôi tráng lên bề mặt vật dán trong điều kiện bình thường
  • Wrench (n): Chìa vặn đai ốc, chìa vặn vít, chìa vặn, cờ lê, lực vặn.

Y, Z – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ

  • Yield of pulp: Năng suất tỷ lệ lảm ra bột giấy từ gỗ
  • Young Tree (n): Cây con
  • Z Foam block (n): Nhám mút

Hy vọng với những kiến thức ở trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và làm việc nhé. Unia.vn chúc bạn thành công!

Từ khóa » Gỗ ép Trong Tiếng Anh