Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý - Tài Liệu IELTS
Có thể bạn quan tâm
Tailieuielts » Từ Vựng
Chuyên ngành vật lý bao hàm rất nhiều thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng trong quá trình học tập, nghiên cứu và làm việc. Hôm nay, tailieuielts.com sẽ chia sẻ với bạn học bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Nội dung chính
- 1 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý
- 2 2. Tải file pdf từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý
Dưới đây là 215 từ vựng tiếng Anh chuyên nghành vật lý mà chúng tôi đã tổng hợp giúp bạn:
- Absorb : hấp thụ
- Acceleration : gia tốc
- Aerial : ăng ten
- Air Pressure : áp suất không khí
- Ammeter : ampe kế
- Amplitude : biên độ
- Anticlockwise : ngược chiều kim đồng hồ
- Apparent depth : độ sâu biểu kiến
- At rest : đứng yên (body at rest: vật đứng yên)
- Atmosphere : khí quyển
- Attract : hút
- Audible frequence : tần số nghe được
- Average speed : : tốc độ trung bình
- Balance : sự cân bằng, thăng bằng, đối trọng
- Battery : ắc quy
- Bob : con lắc
- Boiling : sôi
- Bubbles : bong bóng khí
- Bulb : bầu nhiệt kế
- Capillary tube : ống mao dẫn
- Cell : pin
- Celsius (0C) temperature : nhiệt độ celsius
- Centre of gravity : trọng tâm
- Centre of the lens (optical center) : quang tâm
- Charge : điện tích
- Chemical potential energy : thế hóa
- Circuit : mạch điện
- Clinical thermometer : nhiệt kế y tế
- Clockwise : theo chiều kim đồng hồ
- Compression : nén, lực nén
- Condensation : ngưng tụ
- Conduction : dẫn
- Conservation of energy : bảo toàn năng lượng
- Constant : hằng số
- Constriction (in tube) : sự thắt lại (trong ống)
- Convection : đối lưu
- Converging lens : thấu kính hội tụ
- Convex lens : thấu kính lồi
- Crest : đỉnh sóng
- Cross-sectional area : diện tích mặt cắt
- Current electricity : dòng điện
- D.C. (direct current) : dòng một chiềD.C. circuit : mạch một chiều
- Dense : đặc, đậm đặc
- Density : mật độ
- Diminished image : hình ảnh thu nhỏ
- Direction : hướng
- Distance – Time graph : : đồ thị quãng đường – thời gian
- Distance travelled : quãng đường đi được
- Divergent lens : thấu kính phân kỳ
- Dynamics : động lực học
- Earth connector : nối đất
- Echo : phản hồi, tiếng vọng
- Effective resistance : trở kháng hiệu dụng
- Elastic potential energy : thế năng đàn hồi
- Electromagnetic spectrum : phổ điện từ
- Electromagnetic waves : : sóng điện từ
- Electromotive force : lực điện động, sức điện động, thế điện động
- Electron Diffusion : khuếch tán điện tử
- Emit : phát ra
- Energy : năng lượng
- Equilibrium : sự cân bằng
- Evaporation : hóa hơi
- Expand : giãn nở
- Filament : dây tóc bong đèn
- Final speed : tốc độ cuối
- Fixed resistor :điện trở cố định
- Fluorescent screen : Fluorescent screen
- Fluorescent screen : sơn phát quang
- Focal length : tiêu cự
- Force : lực
- Freezing : đóng băng, làm lạnh
- Frequence : tần số
- Friction : lực ma sát
- Fuse : cầu chì
- Fusion : nóng chảy
- Galvanometer : điện kế (đồng hồ đo dòng điện và điện thế)
- Gamma ray : tia gamma
- Gas : chất khí
- Geiger – Muller tube : ống đếm Geiger – Muller
- Gravitational field strength (g) : độ lớn của trường hấp dẫn
- Gravitational potential energy : thế năng hấp dẫn
- Heat : nhiệt
- High pressure region : vùng áp suất cao
- Horizontal line (time axis) : trục ngang (trục thời gian)
- Hot body : bộ tỏa nhiệt
- Humidity : độ ẩm
- Ice point : điểm đóng băng, điểm tan của đá
- Impurity : chất tạp
- Incidence (ray) : (tia) tới
- Inertia : quán tính
- Infra – red : tia hồng ngoại
- Infra – Red waves : sóng hồng ngoại
- Initial speed : : tốc độ đầu
- Instantaneous speed : tốc độ tức thời
- Inverted image : ảnh ngược
- Kelvin (K) temperature : nhiệt độ kelvin
- Kinematics : động học
- Kinetic energy : động năng
- Lamp : đèn
- Latent heat : ẩn nhiệt
- Length : độ dài
- Lense : : thấu kính
- Light : ánh sáng
- Liquid : chất lỏng
- Long wavelength : bước sóng dài
- Longitudinal wave : sóng dọc (sound wave : sóng âm thanh)
- Loudness : âm lượng
- Magnet : nam châm
- Magnification : độ phóng đại
- Magnified image : ảnh phóng đại
- Magnitude : độ lớn
- Mass : khối lượng
- Measuring tape : thước dây, băng đo
- Melting : nóng chảy
- Mercury or alcohol thermometer : nhiệt kế thủy ngân hay nhiệt kế cồn
- Metallic conductor : vật dẫn kim loại
- Metre rule : thước đo mét
- Micrometer screw : Vít panme
- Microwave : sóng cực ngắn, vi sóng
- Molecule : phân tử
- Moment : mômen
- Moment of a force (or torque) : : moomen lực (hay lực xoắn)
- Motion : chuyển động
- Narrow bore tube : ống lỗ khoan hẹp
- Negative charge : điện tích âm (electron)
- Neutral : trung bình, trung gian, trung tính
- Normal : pháp tuyến
- Nuclear : hạt nhân
- Ohm’s law : định luật ôm
- Oscillation : dao động
- Parallel : song song
- Period : Chu kỳ
- Perpendicular distance from the pivot : : cánh tay đòn
- Physical quantity : đại lượng vật lý
- Pistol : sung ngắn
- Pitch : độ cao của âm
- Pivot : trụ, điểm tựa, trục quay
- Positive charge : điện tích dương
- Potential difference : hiệu điện thế
- Power : Công suất
- Principal axis : trục chính
- Principal focus : tiêu điểm chính
- Radiation : bức xạ
- Radioactive substance : chất phóng xạ
- Rarefaction : sự làm loãng, sự làm giãn
- Real depth : độ sâu thực tế
- Real image : ảnh thực
- Reflection : sự phản xạ
- Refraction : sự khúc xạ
- Refractive index (of a medium) : chiết suất, hệ số khúc xạ (của một môi trường) :
- Repel : đẩy
- Resistance : điện trở
- Resistor : cái điện trở, trở kháng
- Rest position : vị trí nghỉ (biên độ bằng 0)
- Rest position : vị trí nghỉ (vị trí cân bằng)
- Resultant force : tổng hợp lực
- Retardation or deceleration (negative acceleration) : sự giảm tốc, sự hãm
- Rheostat : biến trở
- Ripple : gợn sóng
- Rubbing : sự cọ sát, sự ma sát
- Scale : thang, tỷ lệ
- Series : nối tiếp
- Short wavelength : bước sóng ngắn
- Simple pendulum : con lắc đơn
- Solid : chất rắn
- Solidification : hóa rắn
- Sound : âm thanh
- Speed – Time graph : đồ thị tốc độ – thời gian
- Speed : tốc độ
- Stability : độ bền, độ ổn định
- Stable : bền, ổn định, dừng
- Static electricity : tĩnh điện
- Steam point : điểm bay hơi, điểm sôi
- Stem : ống chân không
- Stopwatch : đồng hồ đếm thời gian
- String : sợi dây
- Substance : vật chất
- Switch : khóa
- Tank : bể chứa
- Telescope : kính thiên văn, kính viễn vọng
- Temperature : nhiệt độ
- The acceleration of free fall : gia tốc rơi tự do, gia tốc trọng trường :
- The gradient of the line : hệ số góc (độ lệch hay độ nghiêng) của đường thẳng
- The propagation of sound : sự lan truyền âm thanh
- Thermal energy : nhiệt năng
- Thermocouple thermometer : cặp nhiệt điện
- Thermometer : nhiệt kế
- Thermopile : pin nhiệt điện
- Ticker tape timer : băng ghi thời gian
- Time : thời gian
- Transmit : truyền, phát
- Transverse wave : sóng ngang (water waves: sóng nước, electromagnetic wave (radio, light): sóng điện từ) :
- Trough : bụng sóng
- Ultra – violet : tia cực tím
- Uniform acceleration : gia tốc đều
- Uniform speed : tốc độ đều
- Units : đơn vị
- Unstable : không bền, không ổn định
- Vacuum : chân không
- Vaporization : sự bay hơi, sự hóa hơi
- Velocity : vận tốc
- Vernier calipers : thước kẹp có du xích
- Vertical line (distance or speed axis) : trục dọc (trục quãng đường hay trục vận tốc)
- Vibrating source : nguồn âm, nguồn dao động
- Vibration : sự dao động
- Virtual image : ảnh ảo
- Visible light : ánh sáng nhìn thấy
- Volmeter : vôn kế
- Volume : thể tích
- Wave : sóng
- Wavelength : bước sóng
- Weight : trọng lượng
- Wire : dây dẫn
- Work : Công
- X – ray : tia X
Xem thêm bài viết sau:
– IELTS Speaking Part 2: Describe a person
– Những câu nói tiếng Anh hay về Tình bạn ý nghĩa nhất
– Top 10 cuốn sách học tiếng Anh miễn phí, hiệu quả cho người mới bắt đầu
NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
2. Tải file pdf từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý
Dưới đây là pdf miễn phí về một số từ vựng, hiện tượng chuyên ngành Vật lý khác dành cho bạn:
Tải file pdf từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý: TẠI ĐÂY
Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý, hy vọng các bạn sẽ có thời gian học tập, làm việc hiệu quả và dễ dàng hơn khi biết được lượng từ vựng chuyên ngành này.
Từ khóa » Cơ Học Chất Khí Tiếng Anh Là Gì
-
Cơ Học Chất Khí In English - Glosbe Dictionary
-
Từ điển Việt Anh "cơ Học Chất Khí" - Là Gì?
-
"cơ Học Chất Khí" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Cơ Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiếng Anh Kỹ Thuật Về Cơ Học Chất Lỏng
-
333+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý
-
Ngành Đào Tạo TIẾN SĨ Cơ Học - Cơ Học Chất Lỏng Và Chất Khí
-
Khí Nén Dùng để Làm Gì? - Thái Khương Pumps
-
Thảo Luận Một Số Thuật Ngữ Vật Lý Việt Nam
-
Công Thức Tính áp Suất Chất Rắn, Lỏng, Khí Và Bài Tập áp Dụng - Monkey
-
Tổng Quan Thông Tin Về Ngành Kỹ Thuật Cơ Khí động Lực - Tuyển Sinh Số
-
Bỏ Túi Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý Hữu ích