Từ Vựng Tiếng Anh Mô Tả Các Quốc Gia Trên Thế Giới
Có thể bạn quan tâm
Việt Nam là một quốc gia xinh đẹp nằm ở Châu Á, đang phát triển ở mọi mặt từ kinh tế cho đến văn hóa, xã hội. Sự phát triển này cũng đi kèm rất nhiều cơ hội để chúng ta giao lưu với quốc tế. Nếu được chọn 3 từ vựng tiếng Anh để mô tả về đất nước mình với bạn bè năm châu, bạn sẽ chọn 3 từ nào? Vậy từ vựng tiếng anh về các nước trên thế giới khác thì sao, bạn biết tên tiếng Anh của bao nhiêu nước rồi? Trong bài học Tiếng Anh này, hãy cùng Jaxtina tìm hiểu và làm giàu thêm vốn từ vựng tiếng Anh mô tả đất nước của bạn nhé. Đầu tiên, hãy xem bảng từ vựng tiếng Anh mô tả đất nước dưới đây đã nào, có từ nào bạn thấy rất quen không?
1. Từ vựng chỉ tên đất nước, tên quốc tịch
Tên quốc gia | Tên quốc tịch |
Laos /laʊs/ Nước Lào | Laotian /ˈlaʊʃən/ Người Lào |
Malaysia /məˈleɪʒə/ Nước Mã Lai | Malaysian /məˈleɪʒən/ Người Malaysia |
Russia /ˈrʌʃə/ Nước Nga | Russian /ˈrʌʃən/ Người Nga |
Spain /speɪn/ Nước Tây Ban Nha | Spanish /ˈspænɪʃ/ Người Tây Ban Nha |
Sweden /ˈswiːdn/ Nước Thụy Điển | Swedish /ˈswiː.dɪʃ/ Người Thụy Điển |
Switzerland /ˈswɪtsələnd/ Nước Thụy Sỹ | Swiss /swɪs/ Người Thụy Sỹ |
America /əˈmerɪkə/ Nước Mỹ | American /əˈmerɪkən/ Người Mỹ |
Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/ Nước Úc | Australian /ɒsˈtreɪ.li.ə/ Người Úc |
Japan /dʒəˈpæn/ Nước Nhật Bản | Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/ Người Nhật Bản |
Korea /kəˈriːə/ Nước Hàn Quốc | Korean /kəˈriːən/ Người Hàn Quốc |
>>>> Tham Khảo Thêm: Từ Vựng Chủ Đề Xung Đột Trong Cuộc Sống
2. Từ vựng mô tả đất nước
Hospitable (adj) | /hɒsˈpɪt.ə.bəl/ | hiếu khách |
Friendly (adj) | /ˈfrend.li/ | thân thiện |
Rich (adj) | /rɪtʃ/ | giàu có |
Population (n) | /ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/ | dân số |
climate (n) | /ˈklaɪ.mət/ | khí hậu |
>>>> Xem Ngay:Tìm hiểu từ vựng miêu tả người (Describing people)
3. Mô tả đất nước bằng câu hoàn chỉnh
Sử dụng động từ tobe + tính từ
Để mô tả tính chất của một đất nước, chúng ta có thể nói như sau:
Tên đất nước + động từ tobe + tính từ mô tả:
Vietnam is a beautiful country. (Việt Nam là một đất nước xinh đẹp).
Japanese people are very friendly. (Người Nhật Bản rất thân thiện).
Canada has a cold climate. (Canada có khí hậu lạnh).
>>>> Đừng Bỏ Qua: Tổng hợp từ vựng mô tả sự thay đổi
4. Hỏi đáp về quê quán, quốc tịch bằng câu hoàn chỉnh
Hỏi về quê quán: Muốn hỏi người nào đó về quê quán hoặc đến từ quốc gia nào, ta dùng:
Where + be(am/is/are) + S + from? |
Để trả lời hoặc giới thiệu về quê quán, ta dùng mẫu câu:
S + be(am/is/are) + from + country (tên nước) |
Ví dụ:
Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
I’m from Canada. (Tôi đến từ Canada)
Vậy bạn sẽ nói “ Anh ấy đến từ Trung quốc” như thế nào nhỉ?
Where is he from? (Anh ấy từ đâu đến?)
He’s from China. (Anh ấy đến từ Trung Quốc.)
Hỏi về quốc tịch: Muốn hỏi quốc tịch (nationality) của người nào đó, ta dùng mẫu câu như sau:
What + is + your/his/her/their/its + nationality? What nationality + be(am/is/are)+ S ? |
Để trả lời cho câu hỏi trên, ta dùng mẫu câu như sau :
S + be + (nationality) quốc tịch |
Ví dụ:
What’s your nationality? / what nationality are you? (quốc tịch của bạn là gì?)
I’m Japanese. (Tôi có quốc tịch Nhật Bản.)
Vậy nếu bạn muốn hỏi: “cô ấy có quốc tịch gì?” bạn sẽ hỏi như nào nhỉ?
What’s her nationality? / what nationality is she? (quốc tịch của Cô ấy là gì?)
She’s French. (Cô ấy có quốc tịch Pháp.)
Nào, chúng ta hãy làm thử một vài bài tập xem bạn nhớ đến đâu nhé. Hãy ghi chép lại nghĩa của các từ cần thiết và luyện âm.
Practice 1: Choose the odd one out. (Chọn từ không giống các từ còn lại)
A. Laos | B. Laotian | C. Malaysia | D. Russia |
A. Indonesia | B. Japan | C. Korea | D. Switzerland |
A. China | B. Vietnamese | C. Thailand | D. America |
A. Australia | B. Cambodian | C. Canadian | D. Chinese |
A. rich | B. friendly | C. beautiful | D. climate |
Xem đáp án
|
Practice 2. Make questions for the following sentences
Viết câu hỏi cho các câu trả lời sau:
- I'm from Vietnam.
=> .......................................................................................?
- They are Japanese.
=> ........................................................................................ ?
- Mr. Vinh is from England
=> ......................................................................................... ?
- My aunt is from Korea.
=> ......................................................................................... ?
- I’m Chinese.
=> ...........................................................................................?
Xem đáp án
|
Đó là những gì mà trung tâm Anh ngữ Jaxtina muốn giới thiệu với các bạn trong phần các Từ vựng dùng để mô tả đất nước. Mong rằng những chia sẻ vừa rồi sẽ giúp các bạn nhớ tốt hơn và học tiếng Anh giỏi hơn nữa nhé.
>>>> Tiếp Tục Với:
- Thử làm bài kiểm tra từ vựng về chủ đề Recruitment (tuyển dụng)
- Từ vựng về chủ đề âm nhạc (Music) trong Tiếng Anh
Từ khóa » Học Tiếng Anh Về đất Nước
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về đất Nước 5 Châu Trên Thế Giới
-
Học Tiếng Anh Theo Chủ đề: Tên Quốc Gia [Infographic] - Eng Breaking
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề - Tập 20: Chủ đề Đất Nước - Quốc Gia
-
Tiếng Anh Lớp 4 - Từ Vựng Về đất Nước - Family And Friends Unit 1
-
HỌC TIẾNG ANH TÊN CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI PART 1
-
Viết Về đất Nước Bạn Muốn đến Bằng Tiếng Anh Kèm Dịch
-
Tổng Hợp Từ Vựng Về đất Nước Và Quốc Tịch Bằng Tiếng Anh
-
Học Tiếng Anh Theo Chủ đề: Tên Quốc Gia
-
Giới Thiệu Về Môn Đất Nước Học Anh Mỹ - ULIS
-
Bài 11: Tiếng Anh Giao Tiếp Chủ đề Quốc Gia Nước Ngoài - Phil Connect
-
Bài Thuyết Trình Tiếng Anh Về đất Nước Việt Nam - Aroma
-
đất Nước Học Các Quốc Gia Nói Tiếng Anh - StuDocu
-
Giới Thiệu Về 1 đất Nước Bằng Tiếng Anh - Hàng Hiệu
-
Giới Thiệu Về Môn Đất Nước Học Anh Mỹ | Lesgo