Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Gỗ (phần 2) - English4u
Có thể bạn quan tâm
Ở phần trước các bạn đã được tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ ở bộ chữ cái A, B, C & D; ở phần này chúng tôi mời bạn theo dõi tiếp từ vựng chủ đề này với các bộ chữ cái còn lại trong bảng chữ cái tiếng Anh qua bài viết “Từ vựng tiếng Anh ngành gỗ (phần 2)”.
=> Từ vựng tiếng Anh ngành gỗ (phần 1)
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí (phần 1)
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ (phần 2)
- Ecross dowel (n) chốt ngang lệch tâm
- Eccentric cross dowel, plastic (n) chốt ngang lệch tâm, nhựa
- European pine (n) gỗ thông đỏ châu Âu
- Exterior wood coating (n) sơn gỗ ngoại thất
- Feed roller (n) bánh xe đưa phôi, xem thêm power feeder
- Flap fitting (n) tay nâng
- Flap hinge (n) bản lề máy may Ex. small flap hinge, large flap hinge
- Flap brush (n) nhám chổi
- Flap disc (n) nhám xếp
- Flap shaft wheel (n) Nhám trụ
- Flap wheel (n) bánh xe nhám
- Flat blade screwdriver (n) tuốc nơ vít đầu dẹt
- Flat head screw without tip (n) bu lông đầu bằng không có đầu mồi
- Flat head screw with tip (n) bu lông đầu bằng có đầu mồi
- Flat head wood screw (n) vít đầu bằng
- Flexible duct (n) ống ruột gà, ống gió mềm
- Fingure (n) đốm hình là những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các tia gỗ, những vân gỗ bất thường, chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các đốm màu đặc biệt tạo nên.
- Finishing (n) mức độ gia công hoàn thiện sản phẩm gỗ ( trà nhám, sơn, xử lý…)
- Finger joint cutter (n) dao finger
- Fiber disc (n) nhám tròn cứng
- Four side moulder (n) máy bào bốn mặt
- Forest (n) rừng
- Front led (n) chân ghế trước
- FSC (n) forest stewardship council, lả hệ thống các tiêu chuẩn về chứng nhận nguồn gốc cho các nhà khai thác gỗ
- Furniture (n) đồ gỗ
- Furniture Fitting (n) Linh kiện ngành gỗ
- G – lamp ~ C – lamp (n) cảo chữ G, hay cảo chử C
- Gallery cabinet (n) tủ chưng bày
- Glass hinge (n) bản lề kính
- Glue applied (n) tráng keo, quét keo
- Gluing (n) mức độ gia công bám dính của keo với gỗ
- Gross weight (n): tổng trọng lượng, tính cả bao bì.
- Grain (n): vân gỗ là hình dáng, chiều hướng, kích cỡ và cách xắp xếp của các thớ gỗ. Vân gỗ thẳng đứng là các thớ gỗ và được xắp xếp song song với trục của phách gỗ.
- Guzong (n): vít hai đầu răng. Túi gôm/nhựa (Gum pocket): Những điểm quy tụ rất nhiều nhựa và gôm cây trong thân gỗ.
- Gum pocket (n): túi gôm/nhựa là những điểm quy tụ rất nhiều nhựa và gôm cây trong thân gỗ
- Handle (n) tay nắm
- Handicraft (n) thủ công mỹ nghệ
- Hand pallet truck (n) xe nâng tay
- Hand spray gun (n) súng phun sơn
- Hand saw (n) cưa tay
- Hand stroke belt sander (n) máy chà nhám băng thân ngang
- Hardness (n) độ cứng là khả năng gỗ chống lại các vết lõm và ma sát. Độ cứng được đo bằng Newton và là lực cần thiết để ấn một quả bóng 11,3mm sâu vào trong thân gỗ đến đường kính quả bóng
- Hard maple (n) gỗ thích cứng
- Hardwood (n) gỗ cứng là loại gỗ của các cây lá rộng, một năm thay lá hai lần.
- Hi gloss Acrylic (n) gỗ Acrylic
- High frequency jointing board machine (n) máy ghép gỗ cao tần
- High speed steel (n) thép gió
- High speed steel drill (n) mũi khoan
- Hinge (n) bản lề
- Hinge without silent system (n) bản lề không tích hợp giảm chấn
- Hollow chisel mortiser (n) máy đục mộng vuông
- Hot log bath (n) hấp gỗ
- Hex head wood screw (n) vít đầu lục giác
- Heartwood (n) tâm gỗ là các lớp gỗ phía trong của thân cây đang lớn, không chứa các tế bào gỗ đang phát triển. Tâm gỗ thường sậm màu hơn, tuy nhiên không phải lúc nào cũng phân biệt rõ ràng.
- Hexangonal key (n) khóa lục giác
- Hexagon nut (n) tán sáu cạnh, đai ốc sáu cạnh
- Hexagon nut with flange (n) tán sáu cạnh có vành, đai ốc sáu cạnh có vành
- Indoor furniture (n) đỗ gỗ nội thất
- Inner diameter (n) đường kinh trong
- Interior design (n) thiết kế nội thất
- Interior wood coating (n) sơn gỗ nội thất, # exterior wood coating
- Item (n) danh mục, mã hàng
- Interior (n) nội thất Ex: interior design
- Intumescent fire door seal (n) ron chống cháy cho cửa
- Insert nut (n) sò sắt, ốc cấy ~ driving nut
- Insert nut with ring (n) sò sắt có vành, ốc cấy có vành
- Invisible hinge (n) ~ soss hinge bản lề chữ thập
- Jigsaw /dgs/ n. a handheld tool with a thin, narrow blade, used to cut curves: He cut a toy out of wood with a jigsaw. máy cưa lọng cầm tay
- Knob (n) tay nắm núm ( loại tay nắm tròn )
- Knock down fitting (n) vật tư tháo ráp
- Knock down furniture – KD (n) đồ gỗ lắp ráp ~ readey to asemble furniture (RTA), flat pack furniture
- Knuckle nail plate (n) pas râu
- Lacquer (n) sơn mài
- Lathe peeling (n) bóc gỗ tròn thành ván mỏng
- Leveller foot (n) tăng đơ, tăng đưa là chân nhựa có gắn bu lông để điều chỉnh độ cao và chống chầy xước cho bàn hoặc tủ
- Lighting technology (n) công nghệ chiếu sáng
- Log yard (n) gỗ tròn
- Machining (adj) khả năng chịu máy, là mức độ gia công ( cắt, bào, cưa…) của máy móc lên gỗ
- Maple (n) gỗ thích
- Meas (n): qui cách đóng gói
- Metal bracket (n) pas sắt
- Metal coating (n) sơn kim loại
- Moisture Content (n): Độ ẩm là khối lượng nước chứa trong gỗ, được tính là tỷ lệ phần trăm của khối lượng nước trong gỗ đã sấy khô.
- Moisture powder ~ desiccant powder, chất hút ẩm
- Mounting plate (n) đế bản lề
- Mesuring Instrument (n) dụng cụ đo lường
- Nailing (n) mức độ gia công đóng đinh, là khả năng đóng đinh lên gỗ dễ hay khó
- Narrow sand belt (n) nhám vòng
- Net weight (n): trong lương tinh, trong lương không tính bao bì.
- Nonwoven disc (n): bánh nhám nỉ
- Oak (n) gỗ sồi
- Occaional furniture (n) tủ đặc biệt
- Opening angle (n) góc mở cánh cửa
- Orbital sander (n) máy chà nhám tròn
- Outdoor furniture (n) đồ gỗ ngoại thất
- Overlay application (n) cửa trùm
- Packed and wrapped (n) đóng gói và đai kiện
- Packing material (n) vật tư đóng gói
- Panel saw (n) máy cưa bàn trượt
- Particle board (n) ván dăm
- Planer blade (n): lưỡi dao bào
- Planer knife (n) dao bào
- Plastic zipper bag (n) túi zipper
- Padouk (n) gỗ dáng hương
- Pe stretch film (n) màng pe
- Pillow cushion (n)
- Poplar (n) gỗ bạch dương, /pplr/ n. 1 [C] a type of softwood tree that is tall and thin with light green bark: Poplar trees fall over easily in high winds. 2 [U] the wood of this tree
- Position cushion (n)
- Powder coating (n) sơn tĩnh điện
- Pinless wood moisture metter (n) máy đo độ ẩm gỗ
- Pine (n) gỗ thông
- Pine sylvetric (n) gỗ thông đỏ
- Premium L – shape kitchen (n) bếp chữ L, xem thêm Deluxe kitchen
- Quantity (n): Số lượng
- Rack (n) kiện gỗ là các lớp gỗ được xắp xếp và phân cách bởi các thanh kê để tạo đối lưu gió.
- Rack stick (n) ~ sticker thanh kê
- Rack stick guide (n) cơ cấu dóng thẳng hàng các thanh kê trong kiện gỗ
- Racking frame (n) Cơ cấu giúp dóng thẳng hàng các thanh kê hai mặt cạnh và đầu của kiện gỗ trong quá trình xếp kện bằng tay.
- Radial (adj) xuyên tâm
- Radial surface (n) mặt cắt xuyên tâm
- Radial growth (n) sinh trưởng theo chiều bán kính thân cây
- Radius (n) Bán kính
- Rail (n) đường ray
- Retightening distance (n) khoảng cách siết lại, khoảng cách siết chặt
- Red oak (n) gỗ sồi đỏ
- Roller runner (n) ray bánh xe
- Round head wood screw (n) vít đầu dù
- Rip circular saw blade (n) lưỡi cưa rong
- Sanding (n) đánh nhẳn, làm phẳng
- Sanding disc paper (n) nhám dĩa giấy
- Sapele (n) gỗ xoan đào
- Sapwood (n) Dát gỗ là lớp gỗ bên trong thân cây, giữa tâm gỗ và vỏ cây, có màu nhạt hơn tâm gỗ.
- Saw (n) cưa, máy cưa
- Saw arbor (n) trục gá cưa, trục chính cưa
- Saw arborour (n) trục gá cưa, trục chính cưa
- Saw band (n) lưỡi cưa
- Saw bit (n) lưỡi cưa
- Saw blade (n) lưỡi cưa
- Saw burr (n) rìa xờm cưa, ba via cưa
- Saw carriage (n) bàn màng cưa
- Saw clamp (n) đồ gá kẹp để cưa
- Saw cut (n) sự cưa, xẻ, cắt bằng cưa
- Saw dust (n) mạt cưa, mùn cưa
- Sawdust concrete (n) bê tông mùn cưa, mùn cưa là cốt liệu chính
- Saw file (n) giũa sửa cưa
- Saw frame (n) khung cưa
- Saw groove (n) rãnh cưa, vết cưa
- Saw guide (n) đường dẫn hướng lưỡi cưa
- Saw gumming (n) giũa cưa, sửa cưa ( cho sắc, bén )
- Saw kerf (n) rãnh cưa, vết cưa
- Saw pitch (n) bước răng cưa
- Saw set (n) rẽ cưa, mở răng cưa
- Sawhorse (n) giá cưa gỗ để đặt gỗ lên cưa
- Sawing (n) cưa ( cắt bằng cưa )
- Sawing machine (n) máy cưa
- Sawmill (n) xưởng cưa
- Saw setting machine (n) máy sửa cưa, máy mở răng cưa
- Saw-sharpening machine (n) máy mài răng cưa
- Sawtooth barrel (n) tang cưa
- Sawtooth crusher (n) mày nghiền răng cưa
- Sawtooth roof (n) mái răng cưa, dãy cửa trời hình răng cưa.
- Saw tip (n) lưỡi dao rời, a tool with a sharp rough edge and handle used for cutting wood: a few years ago TIGRA A started the complete production of saw tips in Germany
- Scarfing (n) cắt cạnh ván
- Screw (n) vít
- Screw driver bit (n) mũi bắt vít
- Screwing (n) mức độ gia công bắt vít vào gỗ
- Screw-in sleeve (n): Ốc cấy không vành
- Screw gun (n) súng bắn vít
- Screw with flage (n): Ốc cấy có vành
- Seat cushion (n)
- Seat frame (n) khung ghế
- Showroom (n): Phòng trưng bày Ex. furniture showroom
- Shelf Support (n) Bás đỡ kệ
- Shelve (n) kệ
- Shirt rack (n) móc treo áo
- Shrinkage (n): Sự co lại của thớ gỗ, do gõ được sấy khô dưới điểm bào hòa thường khoảng 25 ~ 27% MC được tính bằng phần trăm kích thước của gỗ khi còn tươi
- Shutter (n) cửa tủ
- Sizeboard ~ credenza (n) tủ búp-phê: là tủ dùng để chứa đồ dùng ăn uống.
- Silicagel (n) hạt hút ầm
- Sleeve (n) Ống nối, ống liên kết
- Slide hinge (n) Bản lề bật
- Slide rail (n) ray trượt, thanh trượt ~ rack rail
- Smart table (n) bàn thông minh
- Socket flat head bolt (n) bu lông lục giác chìm
- Solid surface (n) đá nhân tạo là loại nguyên liệu cho nội thất.
- Soft maple (n) gỗ thích mềm
- Softwood (n) gỗ mềm, là loại gỗ thuộc các cây thực vật hạt trần
- Soss hinge (n) ~ invisible hinge , bản lề chữ thập
- Spray gun (n) súng phun sơn
- Specific gravity (n): trọng lượng riêng là khối lượng tương đối của một chất so với khối lượng tương đối của thể tích nước tương đương với chất đo. Trọng lượng riêng của gỗ thường dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã sấy khô.
- Specification (n) thông số kỹ thuật, đặc điểm kỹ thuật
- Special thread (n) đường ren đặc biệt
- Split (n): Vết nứt của thớ gỗ, nứt đầu gỗ, có kích thước xuyên từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm gỗ.
- Spindle Boring Head (n) đầu khoan
- Square chiel (n) mũi đục
- Stain (n): nhuộm màu là sự thay đổi màu sắc tự nhiên của gỗ hoặc sự biến đổi màu do vi sinh vật, kim loại hay hóa chất tạo ra.
- Steel wool (n) thép len ~ wire wool, wire sponge
- Structurally and visually graded (n) vá ván mỏng
- Sunbed cushion (n)
- Sunchair cushion (n)
-Swivelling trouser rack (n) móc treo quần
- Table fitting (n) phụ kiện cho bàn
- Tali (n) gỗ lim
- The Forest Trust – TFT (n) is an international non-profit organisation who help transform supply chains for the benefit of people and nature.
- Thread length (n) chiều dài đường ren
- Thermowood (n) gỗ biến đổi nhiệt
- Tooling (n) dụng cụ
- Toggle clamp (n) cảo đẩy hoặc cảo kẹp
- Timber (n) gỗ tròn
- Tie rack (n) móc treo cà vạt
- Tie, trouser and shirt rack (n) móc treo cà vạt, quần và áo sơ mi
- Tightening distance (n) khoảng cách siết
- Trim cap (n) nắp trang trí
- Trouser rack (n) móc treo quần
- Texture (n) mặt gỗ là kích thước tương đối và sự phân bổ vân gỗ.
- Tennos mortise (n) chốt âm dương
- Two side moulder (n) máy bào hai mặt
- Veneer drying (n) sấy ván mỏng
- Veneer sheet (n) tấm veneer
- Vernier caliper (n) thước kẹp
- Viscocity (n) độ nhớt
- Walnut (n) gỗ óc chó
- Wardrobe furniture (n): Tủ quần áo
- Wardrobe rall (n) thanh treo quần áo
- Wardrobe rall, aluminium (n) thanh treo quần áo bằng nhôm
- Wardrobe rall, steel (n) thanh treo quần áo bằng sắt
- Wardrobe rall elbow, welded(n) thanh treo quần áo dạng cong
- Wallboard coating (n) sơn ván lót vách
- Warp (n): Cong vênh là sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng ban đầu, thường xảy ra trong quá trình làm khô gỗ. Các dạng cong vêch: cong tròn, uốn cong, gập hình móc câu và xoắn lại.
- Washers (n) long đền
- White ash (n) gỗ tần bì
- White hard maple (n) gỗ thích cứng ~ hard maple ~ rock maple ~ sugar maple ~ white maple
- White oak (n) gỗ sồi trắng
- Wood (n) gỗ Ex: woody part of the trunk, phần gỗ của thân cây
- Wood adhesives (n) keo dán gỗ
- Wood coating (n) sơn gỗ
- Wood chip (n) dăm gỗ
- Wood drill (n) mũi khoan gỗ
- Wood filler (n) bột trám trét gỗ ~ mastic for wood ~ wood putty
- Wood floor coating (n) sơn ván sàn
- Wood log (n) lõng gỗ tròn
- Wood material (n) nguyên liệu gỗ
- Wood pellet (n) gỗ viên nén
- Wood processing (n) chế biến gỗ
- Wooden (adj) làm bằng gỗ Ex: wooden structure công trình, cấu trúc làm bằng gỗ
- Wooden box (n) hộp gỗ
- Wooden bowl (n) chén gỗ
- Wooden handicraft coating (n) sơn thủ công mỹ nghệ
- Wooden toy (n) đồ chơi gỗ
- Wooden game (n) đồ chơi làm bằng gỗ
- Wooden beech dowels (n) chốt gỗ sồi
- Wooden powder (n) mùn cưa,
- Wooden spoon (n) muỗng gỗ
- Wool steel (n) bùi nhùi sời thép
- Wooden rubber dowels (n) chốt gỗ cao su
- Wood thickness (n) bề dầy gỗ
- Working life (n): Thời gian song, được tính từ lúc bắt đầu cho chất đóng rắn tới khi dung dịch keo không còn khả năng khuấy đều hoặc bôi tráng lên bề mặt vật dán trong điều kiện bình thường
- Work benches (n) ghế làm việc
- Wood supply chain (n) chuỗi cung cấp cho ngành gỗ
- Woodworking machine (n) máy chế biến gỗ
- Woodworking technology (n) công nghệ chế biến gỗ
- Wide belt sanding paper (n) nhám thùng giấy
- Weight (n): khối lượng của gỗ phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ hay tỷ lệ phân tử gỗ so với khoảng không. Chỉ số khối lượng của mỗi loại gỗ được tính bằng kg/m3 khi độ ẩm đạt 12%
- Wettabillity (n): khả năng tráng của chất lỏng lên bề mặt chất rắn. Khả năng tráng của keo dán càng cao khi góc mép giữa các tiếp tuyết với bề mắt vật dán và bề mặt giọt keo dán càng nhỏ.
- Wrench (n) chìa vặn đai ốc, chìa vặn vít, chìa vặn, cờ lê, lực vặn.
- Yield of pulp: năng suất tỷ lệ lảm ra bột giấy từ gỗ
- Young Tree (n) cây con
- Z Foam block (n) nhám mút
Từ vựng tiếng Anh ngành gỗ (phần 2) đã kết thúc cho từ vựng về ngành gỗ. Hy vọng bài viết này và cách học từ vựng tiếng Anh trên website của English4u sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng của mình. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!
Từ khóa » Dăm Gỗ Tiếng Anh
-
DĂM GỖ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
DẰM GỖ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
DẰM GỖ - Translation In English
-
Wood Chip (n) - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ Hay Sử Dụng Nhất
-
250+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ Thông Dụng Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Gỗ (phần 1) - English4u
-
250+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ Thông Dụng Nhất
-
Dăm - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ - Máy Chế Biến Gỗ Hồng Ký
-
"dăm Tiện Gỗ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore