Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Ngân Hàng - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
"Account balance" có nghĩa số dư tài khoản, "bank account" là tài khoản ngân hàng, "savings" chỉ khoản tiền tiết kiệm.
Cô Kim Liên, giáo viên tại Anh Ngữ Ms Hoa chia sẻ cách sử dụng từ ngữ chuyên ngành ngân hàng đúng cấu trúc, ngữ cảnh. Các từ thông dụng trong lĩnh vực này như "loan" (khoản vay), "check" (tấm séc), "cash" (tiền mặt)...
Ứng dụng của TOEIC trong ngành ngân hàng Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Số Dư Tài Khoản Ngân Hàng Tiếng Anh Là Gì
-
"số Dư Tại Ngân Hàng (trong Tài Khoản Của Khách)" Tiếng Anh Là Gì?
-
Số Dư Tài Khoản (Account Balance) Là Gì? Đặc điểm Và Ví Dụ
-
Số Dư Tài Khoản«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
SỐ DƯ NGÂN HÀNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tiếng Anh Cho Người Đi Làm, Profile Picture - Facebook
-
"Số Dư" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Số Tài Khoản Tiếng Anh Là Gì Lý Giải Số Dư Tài ... - Bình Dương
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Ngân Hàng - At The Bank (phần 2) - LeeRit
-
Số Dư Tài Khoản Tiếng Anh Là Gì
-
Số Dư Tài Khoản Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Các Câu Tiếng Anh Dùng Tại Ngân Hàng - Speak Languages
-
[PDF] APPLICATION FOR CERTIFICATE OF BALANCE