Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Truyền Thông (Media And ...
Có thể bạn quan tâm
Trong thời đại bùng nổ thông tin toàn cầu như hiện nay đã kéo theo “sự leo thang” về tầm quan trọng và cơ hội ứng dụng lĩnh vực truyền thông trong cuộc sống. Chính vì vậy, trong những năm gần đây ngành/ nghề truyền thông luôn nằm trong “top” được nhiều người lựa chọn theo học và là công việc mơ ước trong tương lai.
Nếu bạn cũng là một trong những người có định hướng này thì bài viết này là dành cho bạn. Với bài viết này bạn có thể trang bị cho mình những hiểu biết cơ bản về cơ cấu cũng như các công việc của ngành truyền thông. Hơn hết với danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Truyền thông (Media and Communication) sẽ giúp bạn nắm bắt và hòa nhập nhanh hơn với ngành nghề “quốc tế” này.
Danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Truyền thông (Media and Communication)
Đối với việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Truyền thông (Media and Communication), chúng ta sẽ chia thành 2 nhóm chủ đề nhỏ hơn như bên dưới:
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Truyền thông: Báo chí và tòa soạn
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Truyền thông: Nhân sự ngành Truyền thông
Các mẹo học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Truyền thông (Media and Communication) hiệu quả
Để việc học từ vựng tiếng Anh về chủ đề Truyền thông của bạn dễ dàng và hiệu quả hơn. Sylvan Learning Việt Nam sẽ “hé lộ” cho bạn những cụm từ/ thuật ngữ và các mẫu câu thông dụng trong lĩnh vực này. Việc học theo cụm hoặc câu sẽ giúp bạn nhớ từ vựng dễ dàng hơn, bớt nhàm chán hơn. Hơn hết với việc rèn luyện phát âm và nghe những mẫu câu/ cụm từ này hàng ngày sẽ giúp bạn có những tiến bộ không nhỏ. Bạn sẽ phát âm tốt hơn, kỹ năng nghe cũng được cải thiện và đặc biệt là nói tự nhiên hơn, tự tin hơn khi giao tiếp.
Một số cụm từ/ thuật ngữ tiếng Anh theo chủ đề Truyền thông
- Above the line campaign: chỉ các chiến dịch marketing chỉ dùng quảng cáo.
- Advertorial: những bài báo/ trang báo thương mại.
- Area Marketing Manager (AMM): Giám đốc chiến lược vùng.
- Area Sales Managers (ASM): Giám Đốc kinh doanh vùng.
- Auction-type pricing: Định giá một vật trên cơ sở đấu giá.
- Below the line campaign: chiến dịch marketing không dùng quảng cáo.
- Board of Management (BOM): Ban Giám Đốc của cơ quan.
- Channel level: Cấp kênh.
- Communication channel: Các kênh truyền thông.
- Channel management: Quản trị các kênh được phân phối.
- General Director (GD): Tổng Giám Đốc của tòa soạn/ cơ quan.
- Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ.
- Outdoor Ads Strategic Planning Director: Giám đốc phụ trách các chiến lược quảng cáo ngoài trời.
- Political-legal environment: Yếu tố về chính trị pháp lý.
- Social –cultural environment: Yếu tố về văn hóa xã hội.
- Press clipping service: Dịch vụ thu thập thông tin.
- PR Press release/News release: Thông cáo báo chí.
- Public Relation: Quan hệ cộng đồng.
- Teaser: Hoạt động câu khách trước 1 chiến dịch PR.
- Commentator: Người bình luận/ dư luận.
- Mainstream media: loại phương tiện truyền thông chính.
- Cover a story: Tường thuật lại một câu chuyện.
- Online newspaper: Báo mạng.
- Section: Mục trên báo.
- Speculation: Tin đồn = Rumor.
- Sport coverage: Tường thuật tin thể thao.
- Broadcaster: Phương tiện dùng để phát tin.
- Cyber-security: sự bảo mật thông tin.
- Talk show: chương trình đối thoại/ trò chuyện trực tiếp trên truyền hình.
- Reality show: chỉ các chương trình truyền hình thực tế.
- Live broadcast: truyền hình/ phát sáng trực tiếp
- News broadcast: Bản tin
- National broadcaster: chương trình quốc gia/ đài truyền hình quốc gia.
- Mass media: hệ thống phương tiện truyền thông đại chúng.
Một số mẫu câu tiếng Anh theo chủ đề Truyền thông (Media and Communication)
A: They want to run ads for their products in newspapers.
(Họ muốn chạy quảng cáo cho sản phẩm của mình trên báo).
A: They are the best quality distributor.
(Họ là nhà phân phối chất lượng tốt nhất).
B: And we have two types of marketing communication claims – objective and subjective.
(Và chúng ta có hai loại tuyên bố truyền thông tiếp thị – khách quan và chủ quan).
Khi ta có quyết tâm thì mọi việc sẽ trở nên dễ dàng và việc theo đuổi ngành học/ công việc về lĩnh vực truyền thông của bạn sẽ dễ dàng hơn nữa với những thông tin bổ ích mà Sylvan Learning Việt Nam đã cung cấp trong bài. Chúc bạn thành công!
Từ khóa » Chiến Dịch Truyền Thông Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing Thông Dụng Nhất
-
Chiến Lược Truyền Thông Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
"chiến Lược Truyền Thông" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Quảng Bá Thương Hiệu (Brand ...
-
CHIẾN DỊCH TRUYỀN HÌNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
CONTENT MARKETING LÀ CÁI CHI CHI - VMCC
-
Chiến Lược Truyền Thông Tiếng Anh Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
THUẬT NGỮ MARKETING BẰNG TIẾNG ANH NÊN BIẾT
-
223 Thuật Ngữ Tiếng Anh Ngành Marketing & Truyền Thông
-
Chiến Dịch Truyền Thông Xã Hội – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Ngành Marketing & Truyền Thông
-
Truyền Thông Tiếng Anh Là Gì Mô Tả Truyền Thông Là Gì Tiếng Anh
-
220 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Truyền Thông, Marketing ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Về Quảng Cáo - IELTS Vietop