Từ Vựng Tiếng Anh Thường Dùng ở Sân Bay - VnExpress

  • Mới nhất
  • VnE-GO
  • Thời sự
  • Thế giới
  • Kinh doanh
  • Khoa học công nghệ
  • Góc nhìn
  • Bất động sản
  • Sức khỏe
  • Thể thao
  • Giải trí
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Đời sống
  • Xe
  • Du lịch
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Thư giãn
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ hai, 10/7/2017, 00:00 (GMT+7) Từ vựng tiếng Anh thường dùng ở sân bay

Từ vựng tiếng Anh thường dùng ở sân bay

Economy class - Hạng phổ thông

(Loại ghế hạng thường trên máy bay, có giá phổ thông).

Business class: Hạng thương gia

(Khu vực ghế ngồi phía trên của tàu bay, có giá vé đắt hơn hạng thông thường).

First class: Khoang hạng nhất

(Vị trí đắt nhất trên máy bay, nơi có chỗ ngồi rộng và dịch vụ tốt nhất).

Ví dụ: I’d like to book an economy class ticket to Korea next Sunday. (Tôi muốn đặt vé hạng phổ thông đến Hàn Quốc vào Chủ Nhật tới).

* Click vào từng ảnh để xem nghĩa tiếng Anh, tiếng Việt, cách phát âm:

tu-vung-tieng-anh-thuong-dung-o-san-bay-page-4 tu-vung-tieng-anh-thuong-dung-o-san-bay-page-4-1
tu-vung-tieng-anh-thuong-dung-o-san-bay-page-4-2 tu-vung-tieng-anh-thuong-dung-o-san-bay-page-4-3
tu-vung-tieng-anh-thuong-dung-o-san-bay-page-4-4 tu-vung-tieng-anh-thuong-dung-o-san-bay-page-4-5
tu-vung-tieng-anh-thuong-dung-o-san-bay-page-4-6 tu-vung-tieng-anh-thuong-dung-o-san-bay-page-4-7
tu-vung-tieng-anh-thuong-dung-o-san-bay-page-4-8 tu-vung-tieng-anh-thuong-dung-o-san-bay-page-4-9
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công Nội dung được tài trợ × ×

Từ khóa » Ghế Lối đi Tiếng Anh