Từ Vựng Tiếng Anh Về Bộ Máy Nhà Nước Việt Nam - Thành Tây
Có thể bạn quan tâm
Home > Học Tiếng Anh > Từ vựng tiếng Anh về bộ máy Nhà nước Việt Nam
Nếu bạn làm việc trong ngành dịch thuật, tư pháp hay công nhân viên chức nhà nước thì việc tìm hiểu tiếng Anh về bộ máy Nhà nước là thật sự cần thiết. Nhằm giúp các bạn biết được tên tiếng Anh của Quốc hiệu, Quốc huy của nước ta cũng như nắm được một số chức danh, đơn vị trong bộ máy nhà nước, https://thanhtay.edu.vn/ sẽ giới thiệu trọn bộ từ vựng tiếng Anh về bộ máy nhà nước Việt Nam.
1. Tên gọi tiếng Anh của Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước
- Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Socialist Republic of Viet Nam (SRV)
- Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: President of the Socialist Republic of Viet Nam
- Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam
2. Tên gọi tiếng Anh của các Cơ quan thuộc Chính phủ
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
1 | Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
2 | Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
3 | Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | General Director of Viet Nam Social Security |
4 | Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam Social Security |
5 | Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | General Director of Viet Nam News Agency |
6 | Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam News Agency |
7 | Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | General Director of Voice of Viet Nam |
8 | Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | Deputy General Director of Voice of Viet Nam |
9 | Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | General Director of Viet Nam Television |
10 | Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | Deputy General Director of Viet Nam Television |
11 | Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
12 | Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
13 | Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | President of Viet Nam Academy of Science and Technology |
14 | Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology |
15 | Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | President of Viet Nam Academy of Social Sciences |
16 | Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences |
Tham khảo thêm về các khóa học IELTS của Thành Tây tại https://thanhtay.edu.vn/khoa-hoc-ielts/
3. Tên gọi tiếng Anh các chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
- Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Minister of Culture, Sports and Tourism
- Bộ trưởng Bộ Tài chính: Minister of Finance
- Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Minister of Education and Training
- Bộ trưởng Bộ Công an: Minister of Public Security
- Phó Thủ tướng: Deputy Prime Minister
- Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Minister of Justice
- Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: Governor of the State Bank of Viet Nam
- Bộ trưởng Bộ Ngoại giao: Minister of Foreign Affairs
- Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Minister of Planning and Investment
- Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: Minister of Science and Technology
- Phó Thủ tướng Thường trực: Permanent Deputy Prime Minister
- Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam
- Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải: Minister of Transport
- Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Minister of Natural Resources and Environment
- Bộ trưởng Bộ Y tế: Minister of Health
- Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Minister of Home Affairs
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government
- Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs
- Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông: Minister of Information and Communications
- Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Minister of Construction
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: Minister, Chairman/ Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs
- Bộ trưởng Bộ Công Thương: Minister of Industry and Trade
- Tổng Thanh tra Chính phủ: Inspector-General
- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng: Minister of National Defence
- Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Minister of Agriculture and Rural Development
4. Tên gọi tiếng Anh Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
1 | Văn phòng Chủ tịch nước | Office of the President |
2 | Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Chairman/ Chairwoman of the Office of the President |
3 | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Vice Chairman/ Chairwoman of the Office of the President |
4 | Trợ lý Chủ tịch nước | Assistant to the President |
5. Tên tiếng Anh chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ
- Giám đốc Trung tâm: Director of Centre
- Tổng Cục trưởng: Director General
- Phó Chủ nhiệm Ủy ban: Vice Chairman/ Chairwoman of Committee
- Phó Chủ nhiệm Thường trực: Permanent Vice Chairman/ Chairwoman
- Phó giám đốc Trung tâm: Deputy Director of Centre
- Phó Chánh Văn phòng Bộ: Deputy Chief of the Ministry Office
- Phó trưởng phòng: Deputy Head of Division
- Chuyên viên chính: Principal Official
- Thanh tra viên chính: Principal Inspector
- Cục trưởng: Director General
- Thanh tra viên: Inspector
- Chuyên viên: Official
- Phó Giám đốc Học viện: Vice President of Academy
- Thứ trưởng Thường trực: Permanent Deputy Minister
- Trưởng phòng: Head of Division
- Chuyên viên cao cấp: Senior Official
- Chủ nhiệm Ủy ban: Chairman/ Chairwoman of Committee
- Thanh tra viên cao cấp: Senior Inspector
- Viện trưởng: Director of Institute
- Giám đốc Học viện: President of Academy
- Chánh Văn phòng Bộ: Chief of the Ministry Office
- Phó Vụ trưởng: Deputy Director General
- Phó Viện trưởng: Deputy Director of Institute
- Thứ trưởng: Deputy Minister
- Phó Chủ nhiệm: Vice Chairman/ Chairwoman
- Vụ trưởng: Director General
- Phó Tổng Cục trưởng: Deputy Director General
- Trợ lý Bộ trưởng: Assistant Minister
- Phó Cục trưởng: Deputy Director General
Tham khảo thêm các bài viết khác:
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo
- Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông
- Từ vựng tiếng Anh về tôn giáo
6. Tên tiếng Anh chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ
- Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam: Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology
- Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam: President of Viet Nam Academy of Social Sciences
- Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam: Deputy General Director of Viet Nam Television
- Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh: Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
- Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam: General Director of Voice of Viet Nam
- Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh: President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
- Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam: Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences
- Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam: General Director of Viet Nam News Agency
- Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam: President of Viet Nam Academy of Science and Technology
- Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh: Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
- Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam: General Director of Viet Nam Social Security
- Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam: Deputy General Director of Viet Nam News Agency
- Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh: Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
- Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam: General Director of Viet Nam Television
- Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam: Deputy General Director of Viet Nam Social Security
- Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam: Deputy General Director of Voice of Viet Nam
Xem thêm: Các hướng trong tiếng Anh – Ghi nhớ và ý nghĩa
7. Tên tiếng Anh của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ
- Bộ Tư pháp: Ministry of Justice (MOJ)
- Bộ Công an: Ministry of Public Security (MPS)
- Bộ Giao thông vận tải: Ministry of Transport (MOT)
- Thanh tra Chính phủ: Government Inspectorate (GI)
- Bộ Quốc phòng: Ministry of National Defence (MND)
- Bộ Công Thương: Ministry of Industry and Trade (MOIT)
- Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Government of the Socialist Republic of Viet Nam (GOV)
- Bộ Khoa học và Công nghệ: Ministry of Science and Technology (MOST)
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD)
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Ministry of Culture, Sports and Tourism (MOCST)
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs (MOLISA)
- Bộ Nội vụ: Ministry of Home Affairs (MOHA)
- Bộ Xây dựng: Ministry of Construction (MOC)
- Văn phòng Chính phủ: Office of the Government (GO)
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: The State Bank of Viet Nam (SBV)
- Bộ Tài nguyên và Môi trường: Ministry of Natural Resources and Environment (MONRE)
- Ủy ban Dân tộc: Committee for Ethnic Affairs (CEMA)
- Bộ Y tế: Ministry of Health (MOH)
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Ministry of Planning and Investment (MPI)
- Bộ Tài chính: Ministry of Finance (MOF)
- Bộ Ngoại giao: Ministry of Foreign Affairs (MOFA)
- Bộ Giáo dục và Đào tạo: Ministry of Education and Training (MOET)
- Bộ Thông tin và Truyền thông: Ministry of Information and Communications (MIC)
8. Tên tiếng Anh các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
Văn phòng Bộ | Ministry Office |
Thanh tra Bộ | Ministry Inspectorate |
Tổng cục | Directorate |
Ủy ban | Committee/Commission |
Cục | Department/Authority/Agency |
Vụ | Department |
Học viện | Academy |
Viện | Institute |
Trung tâm | Centre |
Ban | Board |
Phòng | Division |
Vụ Tổ chức Cán bộ | Department of Personnel and Organisation |
Vụ Pháp chế | Department of Legal Affairs |
Vụ Hợp tác quốc tế | Department of International Cooperation |
9. Tên tiếng Anh các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)
- Phó Vụ trưởng: Deputy Director
- Phòng: Division
- Cục trưởng: Director
- Phó Cục trưởng: Deputy Director
- Trưởng Ban: Head
- Chi cục trưởng: Manager
- Vụ: Department
- Phó Chánh Văn phòng: Deputy Chief of Office
- Cục: Department
- Chi cục: Branch
- Phó Trưởng phòng: Deputy Head of Division
- Ban: Board
- Trưởng phòng: Head of Division
- Vụ trưởng: Director
- Phó Trưởng Ban: Deputy Head
- Chi cục phó: Deputy Manager
- Chánh Văn phòng: Chief of Office
- Văn phòng: Office
10. Tên tiếng Anh thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc
- Thủ đô Hà Nội: HaNoi Capital
- Thành phố: City
- Tỉnh: Province
- Quận, Huyện: District
- Xã: Commune
- Phường: Ward
- Thôn/ Ấp/ Bản/ Phường: Hamlet, Village
- Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường): People’s Committee
- Văn phòng: Office
- Sở: Department
- Ban: Board
- Phòng (trực thuộc UBND): Committee Division
- Thị xã, Thị trấn: Town
11. Tên tiếng Anh chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp
- Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân: Permanent Vice Chairman/ Chairwoman of the People’s Committee
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân: Chairman/ Chairwoman of the People’s Committee
- Phó Chánh Thanh tra: Deputy Chief Inspector
- Phó Chánh Văn phòng: Deputy Chief of Office
- Chuyên viên chính: Principal Official
- Phó Giám đốc Sở Deputy: Director of Department
- Phó Trưởng phòng: Deputy Head of Division
- Chánh Thanh tra: Chief Inspector
- Chuyên viên cao cấp: Senior Official
- Chánh Văn phòng: Chief of Office
- Ủy viên Ủy ban nhân dân: Member of the People’s Committee
- Chuyên viên: Official
- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân: Vice Chairman/ Chairwoman of the People’s Committee
- Giám đốc Sở: Director of Department
- Trưởng phòng: Head of Division
Trên đây thanhtay.edu.vn đã tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về bộ máy Nhà nước từ chuyên mục Học IELTS. Hy vọng rằng bài viết sẽ mang lại cho bạn thêm vốn từ vựng và kiến thức bổ ích. Chúc các bạn học tập tốt.
Bình luận Cancel reply
Bình luận
Họ tên Địa chỉ emailSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Bài viết liên quan:
April 12, 2021
Việc tiếp xúc, làm quen và ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô là điều hoàn toàn cần thiết. Vì vậy, để biết ...
Xem thêm
April 28, 2021
Chứng minh nhân dân (hiện nay là thẻ căn cước công dân) là loại giấy tờ tùy thân mà bất cứ công dân Việt Nam ...
Xem thêm
August 13, 2021
Việt Nam được mệnh danh là quốc gia giàu bản sắc văn hóa dân tộc, điển hình là chúng ta có nhiều ngày lễ diễn ...
Xem thêm
April 28, 2021
Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì? Nếu bạn thường xuyên sử dụng dòng vốn chi tiêu liên quan tới thanh toán từ phía ngân ...
Xem thêm
July 25, 2021
Xuyên suốt 12 năm, chúng ta được học rất nhiều kiến thức với các môn học khác nhau. Đã bao giờ bạn tự hỏi tên ...
Xem thêm
June 16, 2023
Đơn vị tính tiếng Anh là một tổ hợp từ vô cùng cần thiết, đặc biệt là với những chuyên ngành liên quan đến đo ...
Xem thêm
Hotline: 093 832 6065
Hotline: 1800 646 746
Chinh phục IELTS cùng nhau du học
Luyện thi IELTS cho người mất gốc từ 3 – 5 tháng cam kết IELTS 7.0+ đầu ra bằng hợp đồng. Nhằm giúp bạn dễ dàng hơn trong việc chinh phục giấc mơ du học, định cư và mở ra hàng nghìn cơ hội việc làm trong tương lai.
Thông tin
- Giới thiệu
- Chính sách bảo mật
- Điều khoản sử dụng
- Liên hệ
Từ khóa » Các Chức Vụ Nhà Nước Bằng Tiếng Anh
-
2.4. Chức Danh Thủ Tướng, Phó Thủ Tướng Chính Phủ, Các Bộ Trưởng, Thủ Trưởng Cơ Quan Ngang Bộ
-
Khám Phá Bộ Máy Nhà Nước Việt Nam Bằng Tiếng Anh
-
Tìm Hiểu Bộ Máy Nhà Nước Việt Nam Bằng Tiếng Anh - Langmaster
-
Danh Mục Tên Tiếng Anh Của Các Cơ Quan, đơn Vị, Chức Danh Nhà ...
-
Tên Các Cơ Quan Nhà Nước Bằng Tiếng Anh Theo Thông Tư 03/2009 ...
-
Chức Danh Lãnh đạo, Cán Bộ Bằng Tiếng Anh Trong Hệ Thống Hành ...
-
Tổng Hợp Tên Gọi Các Cơ Quan Nhà Nước Trong Tiếng Anh
-
Tìm Hiểu Bộ Máy, Cơ Cấu Cơ Quan Nhà Nước Bằng Tiếng Anh
-
Danh Mục Chức Danh Lãnh đạo Chủ Chốt Trong Hệ Thống Chính Trị
-
Cơ Quan Nhà Nước Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Những Từ Vựng Về Nghề Nghiệp Trong Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn Dịch Quốc Hiệu, Tên Các Cơ Quan,đơn Vị Và Chức Danh ...
-
Tên Các Bộ, Ngành, Cơ Quan Trong Tiếng Anh - Dịch Thuật ERA