Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thuyền - Blog EVoca
Có thể bạn quan tâm
menu search more_vert + arrow_back search About us Contact Sitemap clear plus_oneGoogle+ shareFacebook shareTwitter share Pinterest Add Comments More Settings
Blog Evoca
arrow_drop_downHọc từ vựng - ngữ pháp tiếng anh mỗi ngày
home › vocabulary › Từ vựng tiếng anh về các loại thuyền Từ vựng tiếng anh về các loại thuyền Share Jeremy Hoang Ce watch_later 10/02/2018 Từ vựng các loại thuyền (type of boats and ship). Trước tiên chúng ta cần phải hiểu rõ 2 từ boat và ship. Hai từ này đều mang 1 nghĩa chung là " thuyền ". - Boat (n): US /boʊt/ - xuồng, thuyền, ghe. + Từ này chỉ các thuyền lạo nhỏ đi trên mặt ao, hồ + Thông thường boat có nghĩa là một chiếc thuyền nhỏ, nhưng từ này cũng có thể dùng để chỉ con tàu lớn, đặc biệt là tàu chở khách. Ex: A fishing boat ( 1 chiếc thuyền đánh cá), A motor boat (1 chiếc thuyền máy) + Từ này cũng được dùng chỉ chiếc tàu ngầm. + Dùng từ này mang nghĩa không trang trọng khi coi nó là "a ship" (theo tiếng mỹ - dictionary.cambridge.org) Ex: Are you travelling by boat or by air? I'm taking the boat from Chicago to Hawaii. Bạn sẽ đi du lịch bằng thuyền hay đường hàng không? Tôi sẽ đi thuyền du lịch từ Chicago tới Hawaii. - Ship (n): /ʃɪp/ - thuyền, tàu + Từ này thường được dùng ở thuyền lớn chở người hay hàng hóa, đi với quãng đường dài trên biển hoặc các tàu về quân sự. Ex: A naval ship ( tàu hải quân) Sau đây là số từ vựng về thuyền: - Gondola: /ˈɡɑːn.dəl.ə/ Đây là chiếc thuyền đáy phẳng, thường được dùng ở venice. Nó được sử dụng phổ biến cho đến ngày nay và được dùng chính để chở khách du lịch. - Schooner: /ˈsku·nər/ : Thuyền buồm dọc. Đây là loại thuyền với những cánh buồm trước và sau. Chúng có từ 2 cột buồm trở nên. - Yacht: /jɑːt/ Đây là loại thuyền có 2 loại: chạy bằng động cơ và chạy bằng buồm. Những chiếc thuyền yacht này thường được trang bị xa xỉ và dành cho những người giàu có và nó có giá khá đắt. - Sailboat (sailing boat): /ˈseɪl.boʊt/ Thuyền buồm Đây là loại thuyền buồm cở nhỏ. - Battleship: /ˈbæt̬.əl.ʃɪp/ : Thiết giáp hạm Đây là một loại tàu chiến lớn được bao bọc bởi lớp thép với hỏa lục chính là pháo cỡ hạng nặng. - Destroyer: /dɪˈstrɔɪ.ɚ/ : Tàu khu trục Đây là 1 tàu chiến nhanh, cơ động và mạnh mẽ. Dùng để hộ tống các tàu chiến lớn hớn, hạm đội hay chiến đấu với các tàu chiến khoảng cách gần. - Barge: /bɑːrdʒ/ : Sà lan Đây là chiếc thuyền có đáy bằng dùng để chở các hàng hóa nặng. Share This :Jeremy Hoang Ce
- chevron_left
- chevron_right
comment 0 nhận xét:
more_vertTutup Konverter!sentiment_satisfied
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủPopular
- [Google Drive] Lingoes - Từ điển Anh - Việt, Việt - Anh - Phần mềm tra từ điển tốt nhất
- Từ vựng tiếng anh về các loại thuyền
- Phân biệt cách sử dụng listen - hear và có bài tập thực hành
- 20 Cách nói ' I Love You ' trong tiếng anh
- Phân biệt Say - Tell - Speak - Talk và có bài tập thực hành
Label
- expressions
- grammar
- phan mem
- vocabulary
Comments
About Us
Blog EVoca (English Vocabulary)
Học từ vựng - ngữ pháp tiếng anh mỗi ngày
Load more expand_lessTừ khóa » Thuyền Buồm Gọi Tiếng Anh Là Gì
-
THUYỀN BUỒM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thuyền Buồm«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
THUYỀN BUỒM - Translation In English
-
Thuyền Buồm Tiếng Anh Là Gì? đọc Như Thế Nào Cho Chuẩn - Vuicuoilen
-
Thuyền Buồm Tiếng Anh Là Gì? Những Bộ Phận Chính Bằng Tiếng Anh
-
Thuyền Buồm Tiếng Anh Là Gì
-
Thuyền Buồm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
THUYỀN BUỒM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Pleasure Boating - Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề - Tienganh123
-
Thuyền Buồm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thuyền Buồm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thuyền Buồm Trong Tiếng Thái Là Gì? - Từ điển Việt Thái