Từ Vựng Tiếng Anh Về Cảm Xúc
Có thể bạn quan tâm
Bạn muốn nói về cảm xúc của mình nhưng không chỉ đơn giản như “ happy ”, “ sad ” hay “ good ”? Hoặc bạn đang đọc một cuốn tiểu thuyết tiếng Anh mà chẳng hiểu người viết nói gì về cảm nhận của nhân vật?
Có lẽ việc tích lũy số lượng một số từ vựng theo chủ đề diễn tả cảm xúc trong tiếng Anh nhất định sẽ giúp ích rất nhiều đấy. Cùng Tự học IELTS khám phá từ vựng tiếng Anh về cảm xúc để bài nói tăng thêm phần sinh động nhé!
Nội dung chính
- 1. Một số từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
- 1.1 Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tích cực
- 1.2 Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực
- 2. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
- 3. Cách đặt câu hỏi và trả lời trong tiếng Anh
- 3.1. Các cách để diễn tả cảm giác hiện tại:
- 4. Những mẫu câu sử dụng từ chỉ cảm xúc
- 5. Bài viết tiếng Anh về cảm xúc
- 6. Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về cảm xúc hiệu quả
- 6.1. Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh và âm thanh
- 6.2. Áp dụng vào việc học tính từ chỉ cảm xúc như thế nào?
- 7. Bài tập về từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc
- Bài 1: Chọn tính từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống:
- Bài 2: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại:
- Đáp án:
1. Một số từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
1.1 Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tích cực
- Amused: vui vẻ
- Delighted: rất hạnh phúc
- Enthusiastic: tận tình
- Excited: phấn khích, hứng thú
- Ecstatic: cực kỳ hạnh phúc
- Confident: tự tin
- Surprised: bất ngờ
- Great: tuyệt vời
- Happy: hạnh phúc
- Over the moon: rất sung sướng
- Overjoyed: vô cùng hứng thú.
- Positive: lạc quan
- Relaxed: thư giãn, thoải mái
- Wonderful: tuyệt vời
- Terrific: tuyệt vời
1.2 Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực
- Angry: tức giận
- Anxious: lo lắng
- Annoyed: bực mình
- Appalled: rất sốc
- Apprehensive: hơi lo lắng
- Arrogant: kiêu ngạo
- Ashamed: xấu hổ
- Bewildered: rất bối rối
- Bored: chán
- Confused: lúng túng
- Depressed: rất buồn
- Disappointed: thất vọng
- Emotional: dễ bị xúc động
- Envious: thèm muốn, đố kỵ
- Embarrassed: xấu hổ
- Frightened: sợ hãi
- Frustrated: tuyệt vọng
- Furious: giận giữ, điên tiết
- Horrified: sợ hãi
- Hurt: tổn thương
- Irritated: khó chịu
- Intrigued: hiếu kỳ
- Jealous: ganh tị
- Cheated: bị lừa
- Jaded: chán ngấy
- Let down let: thất vọng
- Malicious: ác độc
- Negative: tiêu cực; bi quan
- Overwhelmed: choáng ngợp
- Reluctant: miễn cưỡng
- Sad: buồn
- Scared: sợ hãi
- Seething: rất tức giận nhưng giấu kín
- Stressed: mỏi mệt
- Suspicious: đa nghi, ngờ vực
- Terrible: ốm hoặc mỏi mệt
- Terrified: rất sợ hãi
- Tense: căng thẳng
- Thoughtful: trầm tư
- Tired: mệt
- Upset: tức giận hoặc không vui
- Unhappy: buồn
- Victimised: cảm thấy bạn là nạn nhân của người nào hoặc cái gì đó
- Worried: lo lắng
- Nonplussed: bất ngờ đến nỗi không biết phải làm gì
Bên cạnh những từ vựng cảm xúc tiếng Anh còn có những bài viết liên quan mà bạn đọc không thê nào bỏ qua được:
- Tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm – tổng hợp từ vựng cần nhớ
- Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm
- Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông
- 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
- Từ vựng tiếng Anh về hành động
- Từ vựng tiếng Anh về sân bay
NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
2. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
- 1. Over the moon: rất hạnh phúc, sung sướng
Ví dụ:
She was over the moon when Tim gave her a diamond ring. Cô ấy vui sướng cực kỳ khi Tim tặng cô ấy cái nhẫn kim cương
- 2. Thrilled to bits: cực kỳ ưng ý
Ví dụ:
My mother was thrilled to bits with my results at school. (Mẹ tôi rất ưng ý với thành tích học tại trường của tôi.)
- 3. On cloud nine: hạnh phúc như tại trên mây.
Ví dụ:
When they got married, they was on cloud nine for several months. (Khi họ mới cưới nhau, họ hạnh phúc như tại trên mây dưới vào tháng.)
- 4. To live in a fool’s paradise: sống dưới hạnh phúc ảo tưởng
Nói về người nào đó đang vui vẻ và hạnh phúc vì không biết hoặc không muốn bằng lòng sự thực, thực tế khó khăn.
Ví dụ:
Stop living in a fool’s paradise, you know that you can not leave the problem to be solved itself.
(Dừng việc sống dưới ảo tưởng đi, cậu biết là chẳng thể để vấn đề đó tự đáp ứng được mà!)
- 5. To puzzle over: trăn trở, cố khám phá về điều gì dưới thời gian dài
Ví dụ:
He’s still puzzled over the strange phone at midnight. (Anh ấy vẫn đang cố khám phá về cuộc gọi kỳ lạ lúc nửa đêm.)
- 6. Be ambivalent about: đắn đo tranh chấp, nửa yêu nửa ghét.
Ví dụ:
Kevin was ambivalent about taking the offer to move to Vietnam. (Kevin đắn đo không biết có cần phải nhận lời yêu cầu chuyển đến Việt Nam hay không.)
- 7. Be at the end of your rope: hết kiên nhẫn, hết sức chịu chứa
Ví dụ:
When Helen discovered she had a breast cancer, she was at the end of her rope.
(Khi Helen phát hiện ra mình mắc ung thư vú, cô ấy đã bất lực muốn buông xuôi.)
- 8. To bite someone’s head off: giải đáp một cách bực bội, nổi giận vô cớ
Ví dụ:
He was so kind to offer to help you, and look what you do? – you didn’t have to bite his head off!
(Anh ấy đã tốt bụng và yêu cầu giúp đỡ cậu, mà cậu thì làm gì? Cậu đâu thiết yếu phải nổi giận vô với anh ấy.)
- 9. Be in black mood: tâm trạng bức bối, dễ nổi cáu
Ví dụ:
Don’t keep walking around me! I’m in a black mood today. (Đừng có đi loanh quanh tớ nữa! Hôm nay tớ đang bực bội lắm.)
- 10. Be petrified of: hoảng sợ, sợ điếng người
Ví dụ:
Anna is petrified of dogs. (Anna sợ chó lắm.)
3. Cách đặt câu hỏi và trả lời trong tiếng Anh
Cách đặt câu hỏi và trả lời “What are you feeling now?” Cảm giác của bạn lúc này thế nào?
Chú ý: Các câu: How are you feeling today? hoặc How are you feeling? Hoặc How do you feel? là những dòng câu để hỏi thăm sức khỏe ngày hôm nay. Không sử dụng để hỏi cảm giác ngày nay của một người nào đó.
3.1. Các cách để diễn tả cảm giác hiện tại:
- I feel + tính từ
VD: I feel terrific . Tôi cảm thấy tuyệt vời.
- I am + tính từ
I’m Tired . Tôi cảm thấy mệt mỏi.
- I get + tính từ
VD: I get worn out. Tôi bị kiệt sức.
- I’m feeling + tính từ
VD: I’m feeling awesome. Mình đang cảm thấy rất tuyệt vời.
- S(ngôi ba) + looks + tính từ
VD: He looks embarrassed. Anh ấy trông có vẻ ngại ngùng.
- Are you + tính từ hoặc Do you feel + tính từ?
VD: Are you sick? Bạn có cảm thấy ốm dưới người không?
Do you feel bored? Bạn có cảm thấy chán không?
4. Những mẫu câu sử dụng từ chỉ cảm xúc
– They feel tired/ angry/ unhappy/ happy/ irriatted/ … now(Họ đang cảm thấy mệt mỏi/ tức giận/ không vui/ hạnh phúc/ khó chịu/ ….)
– Carry said that he got nervous when he takes the driver’s license test yesterday.(Carry nói rằng cô ấy đã cảm thấy lo lắng khi cô ấy thi bằng lái xe vào ngày hôm qua.)
– Nam looks confident before he does this English test(Nam trông có vẻ tự tin trước khi làm bài kiểm tra tiếng Anh này)
– Andy looks estatic in his wedding and we feel so happy about this(Andy trông rất hạnh phúc trong ngày cưới trọng đại của anh ấy và chúng tôi cảm thấy rất hạnh phúc thay niềm vui này.)
– Some man are too embarrassed to consult their doctor about the sensitive problem(Một số đàn ông thấy rất xấu hổ khi hỏi ý kiến bác sĩ về vấn đề nhạy cảm này.)
– Peter was worried about himself for letting everything get so out of control.(Anh ấy, Peter đang rất lo lắng về bản thân vì đã để mọi thứ vượt quá tầm kiểm soát của mình.)
– My mother plays the role of a bored housewife(Mẹ của tôi đóng vai một bà nội trợ buồn chán.)
5. Bài viết tiếng Anh về cảm xúc
Bài viết tiếng Anh ngắn có dùng các từ vựng tiếng Anh về cảm xúc:
Everyone has different emotions, and one person is usually experiencing different emotions throughout the day when things happen and the situation evolves. Emotions differ from emotions although they are both related.
Learning how to identify and deal with your emotions and emotions can bring about a positive change in your own behavior. If you can identify exactly how you feel and what causes you, you’ll be able to handle difficult situations more easily.
Emotional intelligence can start developing at an early age. Scientific studies show that 2-year-old children are often aware of basic emotions such as joy, frustration, fear, surprise, and sadness. The first step is to learn a language for feelings, so that little kids can understand them and then act accordingly, such as keeping calm in stressful situations or responding when they feel cold. Feel indignant. All of these social skills will help children develop and pave the way for a healthy and happy life!
Bài dịch:
Mỗi người đều có các cảm xúc khác nhau, và một người thường trải qua các cảm xúc khác nhau dưới suốt cả ngày khi mọi thứ xảy ra và tình huống phát triển. Cảm xúc khác với cảm xúc dù rằng cả hai đều có liên quan.
Học cách xác định và đối phó với cảm xúc và cảm xúc của bạn có thể mang đến sự thay đổi tích cực dưới hành vi của chính bạn. Nếu bạn có thể xác định chính xác cảm giác của bạn và lý do gây ra bạn, bạn sẽ có thể xử lý những tình huống hạn chế thuận lợi hơn.
Trí tuệ cảm xúc có thể bắt đầu phát triển kể từ còn nhỏ. Các phân tích khoa học cho thấy trẻ 2 tuổi thường nhận thức được các cảm xúc cơ bản như vui, thất vọng, sợ hãi, ngạc nhiên và buồn bã. Bước trước tiên là học ngôn ngữ cho cảm xúc, để các đứa trẻ ít có thể hiểu chúng và tiếp đó hành động thích hợp, thí dụ như giữ bình tĩnh dưới các tình huống căng thẳng hoặc bức xúc khi chúng cảm thấy lạnh. Cảm thấy phẫn nộ. Tất cả các kỹ càng năng xã hội này sẽ giúp trẻ phát triển và mở đường cho một cuộc sống khỏe mạnh và hạnh phúc!
6. Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về cảm xúc hiệu quả
Nếu bạn kiếm tìm từ khóa “học từ vựng tiếng Anh” trên thanh kiếm tìm, bạn sẽ nhận được hàng trang dài kết quả, nhưng đâu mới là cách học hiệu quả nhất? Hôm nay Tự học IELTS sẽ ra mắt đến bạn cuốn sách 50 chủ điểm từ vựng tiếng Anh dành cho người thi TOEIC hấp dẫn bạn nên xem nhé.
6.1. Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh và âm thanh
Bộ não con người tiếp nhận hình ảnh và âm thanh nhanh gấp nhiều lần so với chữ viết.
Khi bắt đầu học từ vựng, hãy lắng nghe cách nói của người bản ngữ, tiếp đó gắn vào một hình ảnh minh họa đầy đủ mà bạn bắt gặp hoặc tự hình dung ra. Hoặc bạn có thể học từ vựng thông qua truyện tranh, âm nhạc hoặc phim ảnh, đây là cách học không gây nhàm chán giúp nhớ lâu và làm cho việc tự học tiếng Anh giao tiếp ở nhà trở cần phải thú vị hơn.
6.2. Áp dụng vào việc học tính từ chỉ cảm xúc như thế nào?
Mình sẽ lấy thí dụ về một từ để để bạn dễ tưởng tượng nhé!
7. Bài tập về từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc
Bài 1: Chọn tính từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống:
Shocked, Interested, Surprised, Depressed, Disappointed.
1. His job makes him _____________.
2. Are you ____________ in buying a car? I’m trying to sell mine.
3. Everybody was ____________ that he passed the examination.
4. I was _____________ with the film. I expected to be much better.
5. We were very ___________ when we heard the news.
Bài 2: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại:
1. A. darkness B. warmth C. market D. remark
2. A. begin B. comfort C. apply D. suggest
3. A. direct B. idea C. suppose D. figure
4. A. revise B. amount C. village D. desire
5. A. standard B. happen C. handsome D. destroy
6. A. scholarship B. negative C. develop D. purposeful
7. A. ability B. acceptable C. education D. hilarious
8. A. document B. comedian C. perspective D. location
9. A. provide B. product C. promote D. profess
10. A. different B. regular C. achieving D. property
Đáp án:
Bài 1:
1. Depressed
2. Interested
3. Surprised
4. Disappointed
5. Shocked
Bài 2:
1. D ; 2. B ; 3. D ; 4. C ; 5. D ; 6. C ; 7. C ; 8. A ; 9. B ; 10. C
Trên đây là bộ từ vựng chủ đề cảm xúc sẽ giúp bạn học TOEIC 1 cách hiệu quả hơn. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm hiểu thêm 1 số từ vựng tiếng Anh hay hoàn toàn miễn phí tại Tự học IELTS nhé!
Từ khóa » Từ Diễn Tả Cảm Xúc
-
62 Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Cảm Xúc - Langmaster
-
65 Từ Vựng Tiếng Anh Về Cảm Xúc Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Cảm Xúc - TOPICA Native
-
Top 62 Từ Vựng Diễn Tả Cảm Xúc Tiếng Anh Thông Dụng - IELTS LangGo
-
Những Từ Chỉ Cảm Xúc Trong Tiếng Việt? - Top Lời Giải
-
60 Từ Vựng Diễn Tả Cảm Xúc Trong Tiếng Anh
-
Những Cảm Xúc Không Thể Diễn Tả Bằng Từ - BBC News Tiếng Việt
-
Các Từ Ngữ Diễn Tả Cảm Xúc
-
50+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Cảm Xúc Con Người đầy đủ Nhất - AMA
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Cảm Xúc Của Con Người - Vocabulary
-
100+ Tính Từ Chỉ Cảm Xúc, Tình Cảm Và Giọng điệu Trong Tiếng Anh
-
Diễn đạt Tốt Hơn Với 13 Cụm Từ Chỉ Cảm Xúc Trong Tiếng Anh
-
62 Từ Vựng Diễn Tả Cảm Xúc - English First
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Về Cảm Xúc ý Nghĩa Nhất - Step Up English