Từ Vựng Tiếng Anh Về Công Ty - Doanh Nghiệp - Anh Ngữ Let's Talk
Có thể bạn quan tâm
- Có bằng ielts có đi dạy được không
- Bằng ielts xin được việc gì
- Ielts là viết tắt của từ gì?
- Học ielts ở đâu tốt tại Tân Phú
- Học ielts ở đâu tốt tại quận 7
- 6 Cách vệ sinh Sofa tại nhà hiệu quả nhất
- Đoạn văn mẫu tiếng anh hay chủ đề tình bạn
- Các bài hát nên nghe để học tốt tiếng anh
- Phế liệu trong tiếng anh là gì?
- Sắt phế liệu bao nhiêu tiền một ký
- Trung tâm dạy tiếng hàn giá rẻ nhất quận Tân Bình
- Côn trùng trong tiếng anh là gì?
- Hướng dẫn bảo trì và vệ sinh máy giặt đúng cách
- Tại sao nên thuê gia sư tiếng Anh tại nhà cho con?
- Yếu tố cần thiết trong việc học tiếng anh
- Hướng dẫn tùy chỉnh mũ bảo hiểm xe máy của bạn
- Lời khuyên từ một người thử nghiệm IELTS thành công
- Tại sao sinh viên toán không được phép sử dụng máy tính
- Làm thế nào để làm sạch rèm cửa của bạn
- CHI PHÍ ĐỂ DIỆT MỐI
- IELTS và hướng dẫn luyện thi
- Tại sao mũ bảo hiểm lại quan trọng lời khuyên từ trung tâm
- Đá ốp lát Marble cho phòng tắm của bạn
- Cách chọn mũ thời trang tại trung tâm với một cái đầu lớn
- Xu hướng túi xách cho mùa hè nóng nực tại trung tâm
- 5 Mẹo thiết kế cho một bữa tiệc sinh nhật tuyệt vời
- 7 Ưu điểm của việc mặc đồng phục tại nơi làm việc
- Tại sao trẻ em nên học tiếng Anh sớm ở tuổi thanh thiếu niên (11-13 tuổi)?
- Danh sách 10 máy tính hay nhất cho hsinh viên
- Những chiếc túi đắt nhất năm 2018 và một số từ vựng về túi xách
- Những kiểu quần Jeans phổ biến và đoạn hội thoại bằng tiếng anh để mua quần Jeans
- Lợi ích của đá tự nhiên
- Top 10 mẹo để bạn nói tiếng Anh lưu loát
- Làm một video chúc mừng sinh nhật đáng nhớ
- Các biện pháp ngăn ngừa và diệt mối tận gốc tại trung tâm
- Bí quyết tự học tiếng Nhật tại nhà hiệu quả nhất 2017
- 25 lời khuyên thiết kế logo từ các chuyên gia
- 8 cách phối đồ đi học đẹp theo phong cách Hàn Quốc
- Từ vựng tiếng Anh Về Công Ty – Doanh Nghiệp
- Top 9 Công ty diệt côn trùng tại nhà ở TPHCM
- TOP các shop giày nam đẹp ở thành phố Hồ Chí Minh
- cong ty seo uy tin tai tphcm
- Top 10 công ty thiết kế website chuyên nghiệp uy tín tại TPHCM
- Cách dạy trẻ nói tiếng Anh từ một đến một
- Làm thế nào để Tìm Jeans hoàn hảo cho bạn
- Hướng dẫn học tiếng Anh với 6 cách sau
- Gạo nếp chính xác là gì?
- Trung tâm hướng dẫn đo size quần jean
- Trung tâm làm sạch rèm cửa London
- 10 đồng phục học sinh trường học tiếng Anh tốt nhất
- Mua Diệt mối cho trường học Anh Ngữ Lets talk giáo viên bản ngữ, chương trình hàng đầu. Định Hướng T.Anh Cho Bé. https://jes.edu.vn và dạy tiếng anh tại Chuyển Nhà 24H và khu trung xanh ,
- Giới thiệu
- Anh Ngữ Lets Talk 1
- Anh Ngữ Let’s Talk 2
- Cở Sở Vật Chất
- Giảng Viên Nước Ngoài
- Tiếng Anh Doanh Nghiệp
- Khóa học
- Tiếng Anh Mẫu Giáo
- Tiếng Anh Thiếu Nhi
- Tiếng Anh Thiếu niên
- Tiếng Anh giao tiếp
- Luyện Thi TOEIC
- Học Kèm Tiếng Anh
- Học tiếng anh với giáo viên nước ngoài
- Videos
- Thư viện hình ảnh
- Tuyển Dụng
- Liên Hệ
- Share:
-
Có bằng ielts có đi dạy được không
29 Tháng mười một, 2019 -
Bằng ielts xin được việc gì
29 Tháng mười một, 2019 -
Ielts là viết tắt của từ gì?
29 Tháng mười một, 2019 - Download Foxit Reader 12.11 Full Crack Miễn Phí 2024
- Tải Cambridge IELTS 9 [PDF + Audio] miễn phí – Google Drive
- Tải Cambridge IELTS 1 [PDF + Audio] có đáp án – Google Drive
- Download Cambridge IELTS 15 [PDF+Audio] mới nhất – Google Drive
- Download Cambridge IELTS 14 [PDF+Audio] Free – Google Drive
- Tải Cambridge IELTS 3 [PDF + Audio] có đáp án – Google Drive
- Download Cambridge IELTS 12 [PDF+Audio] Free – Google Drive
- Download Cambridge IELTS 13 [PDF+Audio] Free – Google Drive
- Tải Cambridge IELTS 4 [PDF + Audio] có đáp án – Google Drive
- Tải Cambridge IELTS 2 [PDF + Audio] có đáp án – Google Drive
Quảng cáo
Làm việc trong công ty nước ngoài thì vốn tiếng anh doanh nghiệp về công ty thực sự rất thiết cho nhân viên để giao tiếp và làm việc. Vì thế, anh văn doanh nghiệp đã tổng hợp các từ vựng tiếng anh về công ty hữu ích để giúp các bạn dễ dàng làm việc trong môi trường nước ngoài. Hy vọng bài viết này có thể hỗ trợ và giúp ích cho các bạn.
| STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa của từ |
| 1 | Management | /ˈmænɪdʒmənt/ | Sự quản lý |
| 2 | The board of directors | ðə bɔ:d əv dəˈrektəz | Ban giám đốc |
| 3 | Director | /dəˈrektə/ | Giám đốc |
| 4 | Executive | / ig’zekjutiv / | Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản |
| 5 | Supervisor | /ˈsuːpəvaɪzə/ | Giám sát viên |
| 6 | Manager | /ˈmænɪdʒə / | Nhà quản lý |
| 7 | Representative | /,repri’zentətiv/ | Người đại diện |
| 8 | Associate | /ə’souʃiit/ | Đồng nghiệp (= co-worker) |
| 9 | Department | /dɪˈpɑːtmənt / | Phòng (ban) |
| 10 | Accounting department | /əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːtmənt / | Phòng kế toán |
| 11 | Finance department | /fai’næns dɪˈpɑːtmənt / | Phòng tài chính |
| 12 | Personnel department/Human Resources department (HR) : | / ˌpɜːsəˈnel dɪˈpɑːtmənt / | Phong nhân sự |
| 13 | Purchasing department | / ‘pə:tʃəs ʃɪŋ dɪˈpɑːtmənt / | Phòng mua sắm vật tư |
| 14 | R&D department | / ɑː & di dɪˈpɑːtmənt / | Phòng nghiên cứu và phát triển |
| 15 | Sales department | / seɪlz dɪˈpɑːtmənt / | Phòng kinh doanh |
| 16 | Shipping department | /ˈʃɪpɪŋ dɪˈpɑːtmənt / | Phòng vận chuyển |
| 17 | Company | /ˈkʌmpəni/ | Công ty |
| 18 | Consortium/corporation | /kənˈsɔːtiəm / | Tập đoàn |
| 19 | Subsidiary | /səb’sidiəri/ | Công ty con |
| 20 | Affiliate | /ə’filieit/ | Công ty liên kết |
| 21 | Headquarters | /ˈhedˌkwɔːtəz / | Trụ sở chính |
| 22 | Field office | / fi:ld ˈɒfis / | Văn phòng làm việc tại hiện trường |
| 23 | Branch office | / brɑ:ntʃ ˈɒfis / | Văn phòng chi nhánh |
| 24 | Regional office | / ˈriːdʒənəl ˈɒfis / | Văn phòng địa phương |
| 25 | Dealership | /ˈdiːləʃɪp/ | Công ty kinh doanh ô tô |
| 26 | Franchise | / ‘fræntʃaiz / | Nhượng quyền thương hiệu |
| 27 | Outlet | /ˈaʊtlet / | Cửa hàng bán lẻ |
| 28 | Wholesaler | / ˈhəʊlˌseɪlə / | Của hàng bán sỉ |
| 29 | Establish a company | / ɪˈstæblɪʃ ə ˈkʌmpəni / | Thành lập công ty |
| 30 | Go bankrupt | / gou ‘bæɳkrəpt / | Phá sản |
| 31 | File for bankruptcy | / fail fɔ: ˈbæŋkrʌptsi / | Nộp đơn |
| 32 | Merge | / mɜːrdʒ / | Sát nhập |
| 33 | Diversify | / daɪˈvɜːsəfaɪ / | Đa dạng hóa |
| 34 | Outsource | / aut sɔ:s / | Thuê gia công |
| 35 | Downsize | / ˈdaʊnsaɪz / | Căt giảm nhân công |
| 36 | Do business with | / du: ˈbɪznəs wɪð / | Làm ăn với |
| 37 | Representative office | /,repri’zentətiv/ /ɒfis/ | Văn phòng đại diện |
| 38 | Private company | công ty tư nhân | |
| 39 | Joint Stock company | công ty cổ phần | |
| 40 | Limited Liability company | công ty TNHH | |
| 41 | Department | phòng, ban | |
| 42 | Accounting department | phòng kế toán | |
| 43 | Administration department | phòng hành chính | |
| 44 | Financial department | phòng tài chính | |
| 45 | Personnel department/ Human Resources department (HR) | phòng nhân sự | |
| 46 | Research & Development department | phòng nghiên cứu và phát triển | |
| 47 | CEO (chief executive officer) | CEO (chief executive officer) : tổng giám đốc | |
| 48 | Deputy/ vice director | phó giám đốc | |
| 49 | Founder | người sáng lập | |
| 50 | Head of department | trưởng phòng | |
| 51 | Deputy of department | phó trưởng phòng | |
| 52 | Representative | người đại diện | |
| 53 | Secterary | thư kí | |
| 54 | Associate, colleague, co-worker | đồng nghiệp | |
| 55 | Employee | nhân viên | |
| 56 | Trainee | thực tập viên | |
| 57 | Establish (a company) | Establish (a company) : thành lập (công ty) | |
| 58 | Do business with | làm ăn với | |
| 59 | Paper | Paper: giấy | |
| 60 | Sticky notes | giấy ghi chú, thường có keo dán sẵn đằng sau để dán lên những nơi dễ thấy. | |
| 61 | Post-it pad | mẩu giấy ghi chú nhỏ được đóng thành xấp (tương tự như sticky notes) | |
| 62 | Notepad | giấy được đóng thành xấp, tập giấy | |
| 63 | Memo pad | giấy ghi chú. | |
| 64 | Notebook | sổ tay | |
| 65 | Envelope | bao thư (nói chung) | |
| 66 | File | hồ sơ, tài liệu | |
| 67 | File cabinet | tủ đựng hồ sơ, tài liệu | |
| 68 | Reporter | báo cáo | |
| 69 | File folder | bìa hồ sơ cứng | |
| 70 | Binder | bìa rời, để giữ giấy tờ | |
| 71 | Pin | cái ghim giấy | |
| 72 | Drawing pin | cái ghim giấy nhỏ (dùng để ghim lên bảng gỗ…) | |
| 73 | Push pin | cái ghim giấy lớn. | |
| 74 | Blinder clip | đồ kẹp giấy có hai càng, dùng để kẹp lượng giấy lớn | |
| 75 | Paper clip | đồ kẹp giấy nhỏ | |
| 76 | Plastic paper clip | kẹp giấy bằng nhựa | |
| 77 | Stapler | cái dập ghim | |
| 78 | Staples | miếng ghim giấy bỏ trong cái dập ghim | |
| 79 | Pen | bút bi | |
| 80 | Pencil | bút chì | |
| 81 | Calculator | máy tính bỏ túi | |
| 82 | Rolodex | hộp đựng danh thiếp | |
| 83 | Card visit | danh thiếp | |
| 84 | Index card | card có in thông tin | |
| 85 | Tape | băng dính | |
| 86 | Scotch tape | băng keo trong | |
| 87 | Massive tape | băng keo bản lớn | |
| 88 | Printer | máy in | |
| 89 | Printout | dữ liệu được in ra | |
| 90 | Ink | Mực, mực in | |
| 91 | Computer | máy tính | |
| 92 | Laptop | máy tính cá nhân | |
| 93 | Photocopier | máy phô-tô | |
| 94 | Fax | máy fax | |
| 95 | Projector | máy chiếu | |
| 96 | Screen | màn hình | |
| 97 | Calendar | lịch | |
| 98 | Clock | đồng hồ | |
| 99 | Whiteboard | bảng trắng | |
| 100 | Telephone | điện thoại | |
| 101 | Bookcase/ Bookshelf | kệ sách | |
| 102 | Desk | bàn làm việc | |
| 103 | Chair | ghế | |
| 104 | Fan | quạt | |
| 105 | Air conditioner | máy lạnh | |
| 106 | Window | cửa sổ | |
| 107 | Suits | đồ vest | |
| 108 | Necktie | cà-vạt | |
| 109 | Uniform | đồng phục | |
| 110 | ID holder | miếng nhựa đựng thẻ nhân viên | |
| 111 | Cubicle | văn phòng chia ngăn, ô làm việc |
Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty vốn đầu tư nước ngoài mới cần biết đến các từ vựng kể trên, mà hiện nay, rất nhiều giấy tờ, văn bản có sử dụng những từ tiếng Anh cho doanh nghiệp cơ bản này.
Do đó, nếu bạn không có kiến thức cơ bản, ví dụ khi đọc đến ‘representative office’ bạn sẽ không biết đó là “văn phòng đại diện” tiếng anh doanh nghiệp viết như thế, thì có thể dẫn đến việc bạn sẽ không hiểu hoặc hiểu sai văn bản. Điều đó không ai muốn xảy ra trong công việc phải không nào? Vậy nên hãy cố gắng trau dồi thêm vốn từ vựng để phục vụ công việc tốt hơn nhé!
Previous post
Top 9 Công ty diệt côn trùng tại nhà ở TPHCM
28 Tháng 12, 2014Next post
8 cách phối đồ đi học đẹp theo phong cách Hàn Quốc
28 Tháng 12, 2014You may also like
Leave A Reply Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Thông Tin Hữu Ích
Từ khóa » Từ Doanh Nghiệp Trong Tiếng Anh
-
Doanh Nghiệp Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
"Doanh Nghiệp Tiếng Anh" Tiếng Anh Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ
-
Doanh Nghiệp Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Doanh Nghiệp đầy đủ Nhất 2021
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh Doanh Nghiệp đầy đủ Nhất - Aroma
-
Trọn Bộ 240+ Từ Vựng Tiếng Anh Trong Doanh Nghiệp - ELSA Speak
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Công Ty - TOPICA Native
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề : Kinh Doanh - TOPICA Native
-
Tìm Hiểu Từ Vựng Về Công Ty Bằng Tiếng Anh - Language Link
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Kinh Doanh – Business (Phần 1) - Leerit
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ đề Kinh Doanh Và Doanh Nghiệp
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Kinh Doanh - Business - Leerit
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Doanh Và Các Thuật Ngữ Cơ Bản
-
Tổng Hợp Thuật Ngữ Pháp Lý Tiếng Anh Thông Dụng Dành Cho DN