Từ Vựng Tiếng Anh Về Những Hình Cơ Bản Trong Toán Học - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- VnE-GO
- Thời sự
- Thế giới
- Kinh doanh
- Khoa học công nghệ
- Góc nhìn
- Bất động sản
- Sức khỏe
- Thể thao
- Giải trí
- Pháp luật
- Giáo dục
- Đời sống
- Xe
- Du lịch
- Ý kiến
- Tâm sự
- Thư giãn
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về những hình cơ bản trong Toán học
"Isosceles triangle" chỉ tam giác cân, "equilateral triangle" là tam giác đều, "trapezoid" là hình thang.
Theo The Learning Effect
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Các Loại Tam Giác Trong Tiếng Anh
-
4. Một Số Cụm Từ Liên Quan
-
Triangle - Wiktionary Tiếng Việt
-
TỪ VỰNG VỀ HÌNH HỌC 1.... - 30 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Hình Tam Giác Tiếng Anh Là Gì - VNG Group
-
Tam Giác Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
Hình Tam Giác, Hình Vuông, Hình Chữ Nhật, Hình Tròn, Hình Tứ Giác ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Hình Cơ Bản - LeeRit
-
Hình Tam Giác Tiếng Anh Là Gì
-
Tam Giác Cân Tiếng Anh Là Gì
-
Hình Tam Giác Trong Tiếng Anh độc Là Gì
-
Tam Giác Cân Tiếng Anh
-
Tam Giác Vuông Cân Tiếng Anh Là Gì
-
Tam Giác Tiếng Anh đọc Là Gì - Học Tốt