Từ Vựng Tiếng Anh Về Sân Bay - At The Airport - LeeRit

Những câu nói bạn có thể sẽ nghe thấy ở sân bay
  • What is the purpose of your trip?

Mục đích chuyến đi của bạn là gì?

Bạn sẽ nghe nhân viên hải quan hỏi bạn câu này, và bạn có thể trả lời: Business (làm việc), Study (học tập), hoặc Pleasure (du lịch).

  • Did you pack this bag yourself?

Bạn có tự đóng gói hành lý này của bạn không?

Nhân viên hải quan sẽ hỏi bạn câu này để xác nhận người đã đóng gói hành lý cho bạn. Bạn phải luôn luôn là người tự đóng gói hành lý của mình và trả lời 'Có' đối với câu hỏi này.

  • Please do not leave any bags unattended.

Quý khách xin vui lòng luôn giữ hành lý bên mình.

Nếu bạn bỏ hành lý của mình và đi ra chỗ khác, mọi người có thể nghĩ đó là bom đấy!

  • Flight BA123 is now boarding.

Chuyến bay BA123 mở cửa cho hành khách lên.

Câu này nghĩa là nếu bạn đi chuyến bay BA123, bạn đã có thể lên máy bay.

  • Flight UA123 has been cancelled.

Chuyến bay UA123 đã bị huỷ bỏ.

Hãng hàng không của chuyến bay UA123 đã có quyết định không cho chuyến bay cất cánh.

  • Flight SA123 has been delayed.

Chuyến bay SA123 đang bị tạm hoãn.

Câu này nghĩa là chuyến bay SA123 sẽ khởi hành trễ. Ở tình huống này bạn cần theo dõi bảng thông tin và chờ thông tin mới.

  • Would passenger Anna Smith please come to the information desk?

Xin mời hành khách Anna Smith vui lòng đến bàn hướng dẫn có việc cần.

  • B145 This is the final call for flight BA123 to Paris.

Đây là thông báo lên máy bay cuối cùng cho chuyến bay BA123 đến Paris.

Khi nghe thấy thông báo này, có nghĩa là chuyến bay BA123 sắp cất cánh.

  • Please make your way to Gate 10.

Vui lòng di chuyển đến Cửa số 10.

LeeRit.com

Từ khóa » Học Tiếng Anh Về Sân Bay