Từ Vựng Tiếng Đức Về Gia đình Hay Và ý Nghĩa
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
- 1 Từ vựng tiếng Đức về gia đình
- 2 Các mẫu câu hỏi và trả lời về chủ đề gia đình
- 3 Giới thiệu gia đình bằng tiếng Đức
Gia đình chính là cái nôi đầu tiên của mỗi người, do đó, khi học từ vựng, dù là ngôn ngữ gì, chúng ta cũng nên xuất phát từ chủ đề gia đình. Chính vì thế, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans muốn gửi đến bạn list Từ vựng tiếng Đức về gia đình để bạn học và vận dụng.
Từ vựng tiếng Đức về gia đình
- die Familie, -n: gia đình
- die Ehe,-n: vợ chồng, bạn đời
- der Ehemann, die Ehemänner: người chồng
- die Ehefrau, die Ehefrauen: người vợ
- die Eltern: phụ huynh
- die Mutter, die Mütter: người mẹ
- der Vater, die Väter: người cha
- das Kind, -er: con cái, đứa trẻ
- das Baby, -s: em bé
- der Sohn, die Söhne: con trai
- die Tochter, die Töchter: con gái
- die Geschwister: anh chị em
- der Bruder, die Brüder: anh em trai
- der älterer Bruder: anh trai
- der jüngerer Bruder: em trai
- die Schwester, -n: chị em gái
- die ältere Schwester: chị gái
- die jüngere Schwester: em gái
- die Großeltern: ông bà
- die Großmutter: bà
- der Großvater: ông
- die Enkelkinder: cháu
- der Enkel, -: cháu trai
- die Enkelin, -nen: cháu gái
- die Schwiegereltern: bố mẹ chồng/bố mẹ vợ
- der Schwiegervater, die Schwiegerväter: bố chồng/bố vợ
- die Schwiegermutter, die Schwiegermütter: mẹ chồng/mẹ vợ
- der Schwiegersohn, die Schwiegersöhne: con rể
- die Schwiegertochter, die Schwiegertöchter: con dâu
- der Schwager, die Schwäger: anh/em rể, anh/em vợ, anh/em chồng
- die Schwägerin, -nen: chị/em dâu, chị/em vợ, chị/em chồng
- die Tante,-n: cô/dì/mợ
- der Onkel, -: chú/bác/cậu
- der Neffe, -n: cháu trai
- die Nichte, -n: cháu gái
- der Cousin, -s: anh/em họ
- die Cousine, -n: chị/em họ
- der Verwandte, -n: họ hàng (giới tính nam)
- die Verwandte,-n: họ hàng (giới tính nữ)
Các mẫu câu hỏi và trả lời về chủ đề gia đình
– Wie heißt dein Vater/deine Mutter? – Mein Vater/Meine Mutter heißt … – Wie alt ist dein Vater ? – Mein Vater ist 60 Jahre alt. – Was ist dein Vater/deine Mutter von Beruf? + Meine Mutter ist Lehrerin von Beruf. (Mẹ mình là giáo viên.) + Er ist arbeitslos. (Bố mình hiện đang thất nghiệp). + Er ist Renter (Bố mình đã nghỉ hưu.) – Wo arbeitet er? – Er arbeitet bei der Firma …
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Đức
Familienmitglieder
Mein Bruder/Vater/Großvater (Opa)/Onkel/Cousin (Vetter) heißt…
Anh trai / bố / ông nội / chú / bác / anh họ (anh em họ) của tôi là …
Meine Schwester/Mutter/Großmutter (Oma)/Tante/Cousine (Kusine) heißt.
Chị / mẹ / bà / dì / em họ củ tôi là…
Er/ sie ist… Jahre alt.
Anh ấy/ cô ấy thì …. tuổi
Ich habe drei Geschwister: einen Bruder und zwei Schwestern.
Tôi có ba anh chị em: một anh trai và hai chị gái.
Ich habe keine Geschwister. Ich bin Einzelkind.
Tôi không có anh chị em. Tôi là con một.
Mein Großvater lebt nicht mehr. Er ist vor einem Jahr gestorben. Er ist (schon) tot.
Ông tôi không còn sống nữa. Ông ấy đã chết cách đây một năm. Ông ấy (đã) chết.
Meine Großeltern haben drei Enkelkinder/Enkel: einen Enkel und zwei Enkelinnen.
Ông bà nội tôi có ba cháu nội / ngoại: một cháu trai và hai cháu gái.
Meine Eltern sind geschieden.
Bố mẹ tôi đã ly hôn.
Meine Eltern leben getrennt.
Bố mẹ tôi ở riêng.
Ich lebe bei meinem Vater/bei meiner Mutter.
Tôi sống với bố / mẹ.
Ich wohne noch bei meinen Eltern, aber ich will ausziehen.
Tôi vẫn sống với bố mẹ, nhưng tôi muốn chuyển ra ngoài sống.
Ich wohne nicht mehr bei meinen Eltern.
Tôi không còn sống với bố mẹ nữa.
Meine Eltern wohnen in der Nähe und wir sehen uns oft.
Cha mẹ tôi sống gần đây và chúng tôi gặp nhau thường xuyên.
Meine Schwester hat zwei Kinder. Mein Neffe heißt Robert und meine Nichte heißt Anke.
Em/ chị gái tôi có hai con. Cháu trai tôi tên là Robert và cháu gái tôi tên là Anke.
Meine Schwester ist seit einem Jahr verheiratet. Mein Schwager heißt…
Em/ chị gái tôi đã kết hôn được một năm. Anh/ em rể tôi tên là …
Mein Bruder ist seit einem Monat verheiratet. Meine Schwägerin heißt…
Anh/ em trai tôi kết hôn được một tháng. Chị/em dâu tôi tên là …
Der Bruder von meiner Frau heißt… Er ist mein Schwager.
Anh trai của vợ tôi là … Anh ấy là anh rể của tôi.
Die Schwester von meinem Mann heißt… Sie ist meine Schwägerin.
Em/ chị gái của chồng tôi là … Cô ấy là chị dâu của tôi.
Meine Schwiegereltern leben auch bei uns.
Bố mẹ chồng tôi cũng sống với chúng tôi.
Mein Schwiegervater heißt… Meine Schwiegermutter heißt…
Bố chồng tôi tên là … Mẹ chồng tôi tên là …
Ich habe eine große Familie.
Tôi có một gia đình lớn.
Từ khóa » Giới Thiệu Gia đình Bằng Tiếng đức
-
Luyện Nói Tiếng Đức Trình độ A1 : Giới... - Tiếng Đức Cơ Bản | Facebook
-
Giới Thiệu Thành Viên Trong Gia đình Bằng Tiếng Đức
-
Tự Học Tiếng Đức - 02. Giới Thiệu Về Gia đình Trong Tiếng đức
-
Luyện Nói A1 Giới Thiệu Thành Viên Trong Gia Đình - Học Tiếng Đức
-
Cách Người Đức Giới Thiệu Về Gia đình Và Các Thành Viên Trong Nhà
-
Mẫu Câu Tiếng Đức Theo Chủ đề Gia đình Và Con Cái
-
Tiếng Đức Dành Cho Người Mới Bắt đầu: Nói Về Gia đình Và Người Thân
-
Những Thành Viên Gia đình Trong Tiếng Đức - Die Familienmitglieder
-
Học Tiếng Đức :: Bài Học 34 Thành Viên Gia đình - LingoHut
-
Cách để Giới Thiệu Bản Thân Trong Tiếng Đức - Pennacademy Deutsch
-
List Từ Vựng Tiếng Đức Chủ đề Gia đình đầy đủ Nhất
-
Học Tiếng Đức :: Bài Học 37 Họ Hàng Gia đình - LingoHut
-
Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Đức - Deutsch Duong Hoang
-
Mẫu Câu Giới Thiệu Bản Thân Khi Học Tiếng Đức