Từ Vựng Tiếng Hàn Dùng Trong Văn Phòng - .vn

Hôm nay, Dạy học tiếng Hàn sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong văn phòng. Cung cấp kiến thức bổ ích cho các bạn đang sống và làm việc ở Hàn Quốc cũng như những bạn có ý định xin việc vào công ty Hàn Quốc. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về Các bộ phận và chức vụ: 

  1. 사무실: Văn phòng
  2. 부서: Bộ phận
  3. 총무부: Bộ phận hành chính
  4. 관리부: Bộ phận quản lý
  5. 경리부: Bộ phận kế toán
  6. 생산부: Bộ phận sản xuất
  7. 무역부: Bộ phận xuất nhập khẩu
  8. tu-vung-tieng-han-dung-trong-van-phong업무부: Bộ phận nghiệp vụ
  9. 가공반: Bộ phận gia công
  10. 완성반: Bộ phận hoàn tất
  11. 검사반: Bộ phận kiểm tra
  12. 포장반: Bộ phận đóng gói
  13. 경영진: Ban điều hành, ban giám đốc
  14. 사장: Giám đốc
  15. 부사장, 이사: Phó giám đốc
  16. 부장: Trưởng phòng
  17. 비서: Thư kí
  18. 관리자: Người quản lý
  19. 공장장: Quản đốc

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về các Nghề Nghiệp

Các dụng cụ, thiết bị trong Văn Phòng:

  1. 프린트기, 인쇄기계: Máy in
  2. 복사기: máy photo
  3. 계산기: Máy tính
  4. 팩스기: Máy faxtu-vung-tieng-han-dung-trong-van-phong
  5. 장부: Sổ sách
  6. 전화번호: Số điện thoại
  7. 열쇠,키: Chìa khóa
  8. 출급카드: Thẻ chấm công
  9. 백지: Giấy trắng
  10. 노트: sổ tay , sổ ghi chép
  11. 일기수첩: sổ ghi cuộc hẹn
  12. 서류함: tủ (hộp) tài liệu
  13. 링바인드: bìa kẹp tài liệu
  14. 도장: con dấu
  15. 종이 집개: cái kẹp giấy
  16. 종이 자르는 칼: dao dọc giấy

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về các thiết bị trong trường học >> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Việc Làm

Tiếng Hàn về Tài liệu và hồ sơ Văn Phòng:

  1. 서류: Tài liệu
  2. 서류보관: Bảo quản hồ sơ
  3.  회의록: Biên bản họp
  4. 업무 인수 인계서: Biên bản bàn giao công việc
  5. 이사회의사록: Biên bản họp hội đồng quản trịtu-vung-tieng-han-dung-trong-van-phong
  6. 공문: Công văn
  7. 기획서: Bản kế hoạch
  8. 월간생산계획서: Bản kế hoạch sản xuất hàng tháng
  9. 합의서: Bản thỏa thuận
  10. 기안: Bản thảo
  11. 출퇴근시간기록표: Bảng chấm công
  12. 급여명세서: Bảng lương
  13. 시말서: Bản điểm kiểm
  14. 지침서: Bản hướng dẫn
  15. 견적서: Bảng báo giá
  16. 주간근무시간표: Bảng công tác tuần
  17. 업무지침서: Bảng hướng dẫn công việc
  18. 월간지출내역서: Bảng liệt kê chi tiêu hàng tháng
  19.  보고서: Báo cáo
  20. 공문 서: Công văn

Trên đây là một số từ vựng tiếng Hàn dùng trong văn phòng mà chúng mình tổng hợp được, hy vọng sẽ giúp ích trong việc học tập của các bạn. Chúc các bạn học tốt!

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa. Xem ngay

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn.

Từ khóa » Tin Học Văn Phòng Tiếng Hàn Là Gì