Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ đề: Đặt Hàng Online
Có thể bạn quan tâm

Thuật ngữ tiếng Hàn trong ship hàng online
Các thuật ngữ tiếng Hàn ship hàng online
-
히트상품: sản phẩm hot, sản phẩm ưa chuộng
-
이벤드(프로모션): Hàng khuyến mãi
-
인입콜수: số cuộc gọi đến nhận hàng
-
단품 sản phẩm riêng lẻ
-
배송비: phí giao hàng, ship hàng
-
배송예정일: ngày dự kiến giao hàng
-
벤더: Thông tin nhà cung cấp
-
부진상품: sản phẩm khó bán, bán chậm
-
사은품: quà tặng kèm theo miễn phí
-
사이즈: kích thước
-
인터넷홈페이지: trang web đặt hàng
-
상품인수인계: giao nhận sản phẩm, hàng hóa
-
상품코드: mã số sản phẩm
-
색상: màu sắc
-
샘플 hàng mẫu
-
입고: nhập kho
-
입금: nhập số tiền
-
자본 vốn
-
재고 tồn kho
-
재구매: Đặt hàng lại
-
접수인: người đăng ký, đặt hàng
-
정보: thông tin
-
주문: đơn đặt hàng
-
직송: giao hàng trực tiếp
-
철도운송: vận chuyển bằng tàu
-
총주문액: tổng doanh thu đơn đặt hàng
-
추첨: bốc thăm
-
출고: Hàng xuất kho
-
출하지시 phiếu xuất hàng
-
취소: hủy đơn hàng
-
콜센터: tổng đài
-
쿠본: phiếu quà tặng
-
클레임: khiếu nại hàng
-
택배: giao hàng
-
판촉비: chi phí khuyến mãi
-
포장: đóng gói
-
프라임타임: giờ cao điểm
-
하락: giảm
-
할인: Phần chiết khấu, giảm giá
-
항공운송: Giao hàng, vận chuyển bằng hàng không
-
해사운송: vận chuyển bằng đường thủy
-
현금 tiền mặt
-
환급 hoàn tiền

Học từ vựng tiếng Hàn về ship hàng
Cũng không quá khó khăn để học những từ vựng tiếng Hàn trên đây đúng không nào? Nếu các bạn muốn ghi nhớ nhanh thì nhất thiết phải thực hành thật nhiều nhé. Điều quan trọng nhất của việc học từ vựng chính là thực hành lấy ví dụ mẫu câu cụ thể hoặc tập nói tiếng Hàn ra bằng miệng.
Hiện nay, có rất nhiều các kênh đặt hàng online gây sức hút đối với người dùng: Ví dụ như Shopee, Lazada, Sen đỏ,... hầu như giá cả rất cạnh tranh và có đa dạng các loại mặt hàng. Tuy nhiên nếu bạn muốn đặt hàng trên các kênh online từ Hàn Quốc thì những từ vựng trên là rất cần thiết để bạn hiều rõ hơn về quy định và cách thức đặt hàng cho mình. Đặc biệt là các bạn nữ, rất hay đặt đồ mỹ phẩm thời trang từ Hàn Quốc nên hãy lưu ý những điểm sau:
-
Loại thẻ giao dịch: Bạn nên hoặc cần phải có thẻ thanh toán quốc tế nếu muốn mua đồ từ các website nước ngoài.
-
Trước khi giao tiền phải kiểm tra độ uy tín của website. Nên lựa chọn các trang uy tín vì một khi đã điền đầy đủ thông tin yêu cầu (địa chỉ, mã CCV trên thẻ…), giao dịch sẽ được chốt, rất khó để hủy và hoàn tiền lại, trừ khi bạn nhận và gửi trả hàng.
Việc học tiếng Hàn và cụ thể là biết các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề này khá hữu ích và cần thiết cho nhiều người có thói quen mua sắm online ở Hàn Quốc đúng không nào?
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chắc chắn sẽ còn nhiều chủ đề hay hơn và thú vị hơn nữa. Các bạn cùng SOFL chăm chỉ tương tác và cải thiện nhanh vốn từ cho mình nhé.
Từ khóa » Phí Giao Hàng Tiếng Hàn Là Gì
-
Mẹo Nắm Từ Vựng Tiếng Hàn Về Vận Chuyển Dễ Dàng Nhất
-
[Phân Biệt] Một Số Từ Về Giao Hàng - Vận Chuyển
-
Giao Hàng Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Khi Mua Sắm Trực Tuyến - .vn
-
Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn ở Bưu điện Cho DHS - Du Học SOFL
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Bán Hàng - Kinh Doanh
-
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ... - Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
-
Chuyển Phát Nhanh Tiếng Hàn Là Gì - Cổ Trang Quán
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Kinh Tế Thương Mại
-
Thanh Toán Tiếng Hàn Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Bán Hàng - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Kế Toán đầy đủ Nhất - MCBooks
-
Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Khi Gọi Giao Hàng Đồ Ăn - YouTube
-
200 Từ Vựng Tiếng Hàn Về Bán Hàng - Phần 2