Từ Vựng Tiếng Hàn Về Cách Xưng Hô
Có thể bạn quan tâm
Đang thực hiện Menu
- Các khóa học tiếng Hàn
- Cách học tiếng Hàn
- Thi năng lực tiếng Hàn
- Tài liệu tiếng Hàn
- Đăng ký học
- Du học Hàn
Cùng học tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô Thời gian đăng: 30/12/2015 17:05 Cũng giống như trong gia đình Việt , các xưng hô trong gia đình Hàn cũng có những cấp bậc riêng dùng cho những đối tựng khác nhau . Bạn có tò mò không? Hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL bổ sung các từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô nhé . Cách xưng hô trong gia đình người Hàn?1. Cách xưng hô .
Trường hợp 1 : Nếu bạn biết rõ địa vị của người đang giao tiếp với bạn thì hãy áp dụng công thức : địa vị xã hội + đuôi 님 để thể hiện sự kính trọng đối với người lớn tuổi. Ví dụ: 사장님 :Chủ tịch 김 회장님 :Chủ tịch Kim 교수님 :Giáo sư 석사님 :Thạc sĩ 박사 님 :Tiến sĩ 사장 님 :Giám đốc. Trường hợp 2 : Nếu bạn chưa biết địa vị mà người đó lớn tuổi hơn thì hãy gọi là 선생님 nghĩa là tiên sinh hoặc thầy giáo Trường hợp 3 : Trong gia đình có nhiều cách gọi , thông qua cách gọi đó ta có thể biết được chính xác giới tính của người đang nói . Ví dụ: 형님 :Em trai gọi anh 오빠 Em gái gọi anh 언니 Em gái gọi chị 누나 Em trai gọi chị - Tuy nhiên 동생 dùng cho cả em trai và gái 남동생(em trai) 여동생 (em gái ) - Vợ chồng xưng hô là 여보 nghĩa là mình (hoặc cưng).Vợ ông Kim sẽ được gọi là 김생님 사모님 . Trường hợp 3 : Xưng hô với người không rõ địa vị hoặc những người làm việc ở quán Bar - Với phụ nữ trẻ thì gọi bằng cách thêm 양 sau họ (김 양 ) hoặc 아가씨 (cũng có nghĩa là tiểu thư). - Với đđàn ông trẻ được gọi bằng cách thêm 군 vào sau họ (김군) hoặc 이저씨 . Cách gọi 아저씨 & 아가씨 tạo một cảm giác thân mật .trong tình huống thực tế hay dùng cách gọi này .2, Các từ vựng liên quan :
어머니: Mẹ ,má 아버지: Bố, ba 나: Tôi 오빠: Anh (em gái gọi anh) 형: Anh (em trai gọi anh) 언니: Chị (em gái gọi chị) 누나: Chị (em trai gọi chị) 매형: Anh rể (em trai gọi) 형부: Anh rể (em gái gọi) 형수: Chị dâu 동생: Em Xem thêm: Cách phát âm tiếng hàn chuẩn 남동생: Em trai 여동생: Em gái 매부: Em rể (đối với anh vợ) 제부: Em rể (đối với chị vợ) 조카: Cháu 형제: Anh chị em 큰아버지: Bác ,anh của bố 큰어머니: Bác gái (vợ của bác – 큰아버지) 작은아버지: Chú ,em của bố 작은어머니: Thím 삼촌: Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình) 고모: Chị ,em gái của bố 고모부: Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố) 사촌: Anh chị em họ 외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ) 외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌) 이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ) 이모부: Chú (chồng của 이모) 외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌) 이종사촌: Con của dì (con của 이모) Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô mà kho từ vựng tiếng Hàn lại rất nhiều và đa dạng . Nếu muốn học giỏi, giao tiếp tốt tiếng Hàn thì phải thường xuyên làm giàu vốn từ vựng .Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: trungtamtienghansofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
- Bình luận face
Quay lại
Bản in
Các tin khácCách nói “pop” trong tiếng Hàn
Cùng Hàn Ngữ SOFL học từ vựng Hán Hàn gốc “보”
40 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng
Khám phá câu chuyện về suối Cheonggyecheon – Lá phổi xanh của Seoul
Tên Fandom của những nhóm nhạc K-pop có ý nghĩa gì?
Cách nói “Tuyết” trong tiếng Hàn
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288 Copyright © 2015 trungtamtienghan.edu.vnTừ khóa » Cách Xưng Hô Trong Gia đình Bằng Tiếng Hàn
-
Tiếng Hàn Xưng Hô Trong Gia đình
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Cách Xưng Hô Trong Gia đình
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Xưng Hô Trong Gia đình
-
6 Cách Xưng Hô Trong Tiếng Hàn Thông Dụng Nhất - Du Học Sunny
-
Xưng Hô Trong Tiếng Hàn – Các Cách Xưng Hô THÔNG DỤNG Của ...
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Gia đình - Hành Trang Sơ Cấp đầu Tiên Mà Bạn ...
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Xưng Hô Trong Gia đình đầy đủ Nhất
-
Các Từ Vựng Tiếng Hàn Về Gia đình, Cách Xưng Hô - Du Học Addie
-
Cách Xưng Hô Trong Gia đình Tiếng Hàn - Học Tốt
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Các Xưng Hô Trong Gia đình
-
Cách Xưng Hô Trong Tiếng Hàn
-
Tổng Hợp Các Cách Xưng Hô Trong Gia Đình Người Hàn Quốc
-
Cách Xưng Hô, Từ Vựng Tiếng Hàn Về Gia đình Có Phiên âm
-
Tiếng Hàn Về Từ Vựng Chuyên Dành Cho Xưng Hô Trong Gia đình